Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD và ĐT Nam Trực

doc 5 trang thaodu 7350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD và ĐT Nam Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giai_doan_iii_mon_tieng_anh_lop_6_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD và ĐT Nam Trực

  1. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN III HUYỆN NAM TRỰC NĂM HỌC 2016 -2017 Môn : Tiếng Anh 6 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao bài ) ĐỀ CHÍNH THỨC Chú ý : Thí sinh làm bài vào tờ giấy này Họ và tên : SBD: Lớp : Trường Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số phách Điểm bài thi Họ tên, chữ ký giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ 1 2 A. PHONETICS ( 1.0 point ) I. Choose the word which is pronounced differently from the others. (1.0 point) 1. A. city B. many C. country D. my 2. A. eat B. read C. breakfast D. routine 3. A. light B. white C. lips D. nice 4. A. soda B. potato C. kilo D. carrot 1- 2- 3- 4- B. GRAMMAR AND VOCABULARY ( 4.0 points ) I. Choose the best answer to complete each sentence. (2.0 points) 1. Lemond juice is my favorite___ . A. food B. meal C. fruit D. drink 2. She plays ___ on weekends. A. aerobics B. swimming C. rope D. badminton 3. You can ___ swimming with your friends. A. going B.to go C. to going D.go 4. Is your mother’s hair long or___ ? A. full B. short C. weak D. strong 5. The supermarket is ___ to the hotel. A. near B. next C. left D. behind 6. Mr. Lam is a farmer. He lives ___ the country. A. in B. on C. for D. at
  2. 7. What do you need ? - A ___ of tea. A. bottle B. bar C. packet D. box 8. I don’t have ___ oranges but I have some orange juice. A. an B. any C. some D. a 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- II. Supply the correct form of the verbs. (1.0 point) 1. The farmer (go} to his farm everyday. 2. They (eat) .fish now. 3. He (fell) . cold. 4. when it’s hot, they go (swim). 1. . 2. 3. 4. . III. Match the questions in column A with the answers in column B. (1.0 point) A B 1. How does your father go to work ? A. A kilo. 2. What do the children do in the winter? B. By motorbike. 3. How much rice do you want ? C. It is big. 4. Is her nose big or small ? D. They play indoor activities. 1-. 2-. 3-. 4-. C. READING ( 2.0 points ) I. Read the following passage and then answer the following questions. (2.0 pts) Minh is a student. He is in grade 6, class 6A. Every morning from Monday to Saturday, he goes to school by bike. He has classes from seven to eleven twenty-five. He lives in a house in the country. Near Minh′s house, there is a big lake, a rice paddy and trees. There is a bookstore opposite the house. To the left of the bookstore, there is a small temple. It′s a beautiful place so he loves it very much.
  3. Questions: 1. What does Minh do? Which grade is he in? -> 2. What time does he have classes? -> 3. Where does he live? -> 4. Is there a small temple to the left of the house? -> 5. Does he love his place? -> D. WRITING ( 3.0 points ) I. Write meaningful sentence by choosing A, B or C, using the cues. (2,0 pts) 1. every/ play/ day/ badminton/ Lan/ does? 2. much/ does/ want/ bread/ father/ how/ your? 3.would/ bar/ like/ soap,/ I / a/ of/ please . 4. bus/ school/ are/ by/ travelling/ we/ to II. Make questions for the underlined part( 1.0 point ) 1. He fells cold. 2. Hoa and Hong are traveling to Ha Noi. 3. Lan’s mother works in a hospital. . 4. I’d like a cup of tea. THE END
  4. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN III NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Tiếng Anh 6 A. PHONETICS ( 1.0 point ) I. Choose the word which is pronounced differently from the others. (1.0 point) 0.25 point for each correct answer 1. D 2. C 3. C 4. D B. GRAMMAR AND VOCABULARY ( 4.0 points ) I. Choose the best answer to complete each sentence. (2.0 points) 0.25 point for each correct answer 1. D 2. D 3. D 4. B 5. B 6. A 7. C 8. B II. Supply the correct form of the verbs. (1.0 point) 0.25 point for each correct verb. 1. goes 3. fells 2. are eating 4. swimming III. Match the questions in column A with the answers in column B. (1.0 poin) 0.25 point for each correct answer 1. D 2. B 3. A 4. C C. READIND ( 2.0 points ) I. Read the following passage and then answer the following questions. (2.0 pts) 0.5 point for each correct answer 1. Minh/ He is a student. He is in grade 6. 2. He has classes at seven. 3. He lives in a house in the country. 4. We are traveling to school by bus. D. WRITING ( 3.0 points ) I. Write meaningful sentence by choosing A, B or C, using the cues. (2,0 pts) 0.5 point for each correct answer 1. Does Lan play badminton every day? 2. How much bread does your brother want? 3. I would like a bar of soap, please. II. Make questions for the underlined part( 1.0 point ) 0.25 point for each correct answer 1. How does he fell ? 2. Where are Hoa and Hong travelling? 3.Where does Lan’s mother work? 4. What would you like? Lưu ý: Nếu học sinh viết sai chính tả trong 1 câu : - Viết sai chính tả động từ và chủ ngữ không cho điểm . - Sai 1-2 lỗi chính tả trong một câu không thuộc chủ ngữ hoặc động từ trừ ½ số điểm, từ 3 lỗi trở lên không cho điểm .
  5. Điểm bài thi được làm tròn đến 0,25đ.