Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

doc 6 trang Hoài Anh 19/05/2022 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_1_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề MA TRẬN Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề - Thực hiện - Thực hiện Thực hiện các .Tìm các phép tính được các phép toán trong GTLN, đơn giản về phép toán biểu thức có chứ GTNN số hữu tỷ phức tạp hơn dấu GTTĐ trong các Số hữu tỷ, trong tập Q biểu thức số thực ( Có chứ a dấu GTTĐ, bình phương ) Số câu – ý 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu 8 Điểm 1,5đ 1,5đ 0,5đ 1đ 4,5đ - Biết tìm hệ .- Vận dụng t/c Đại lượng số của 1 hàm của đại lượng tỷ tỷ lệ thuận số lệ thuận, tỷ lệ – tỷ lệ - Biết vẽ đồ nghịch để giải nghịch - thị của 1 hàm được các bài toán Hàm số, số dạng y = về TLT, TLN đồ thị ax (a 0) đơn giản Số câu – ý 1 câu 1 câu 2 Điểm 1 đ 1,5đ 2,5đ
  2. Biết vẽ hình - CM được - Vận dụng tính theo yêu cầu hai tam giác chất của đường của bài toán bằng nhau thẳng song song, Đường trong trường đường thẳng thảng song hợp đơn vuông góc, dấu song, giản. hiệu nhận biết đường - Biết suy ra hai đường thẳng thẳng các góc, các song song, hai vuông góc cạnh tương đường thẳng – Tam giác ứng bằng vuông góc để nhau làm được một số yêu cầu cơ bản của bài toán Số câu – ý 1 hình 2 câu 2 câu 5 Điểm 0,5đ 1,5đ 1 đ 3đ 5 ý 5 ý 4 ý 1 ý Tổng 3đ 3đ 3đ 1đ
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể) 4 2 7 a / 5 5 10 b / 49 25 0,09 7 11 7 5 c / . . 2 6 2 6 Câu 2: (2đ) Tìm x biết: a/ x . 23 = 24 b/ 9x : 27 = 108 : 36 4 1 1 2 5 c/ : x d/ 3x 2 5 5 2 3 4 Câu 3: (2,5đ) 1. Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(-1;-2) a/ Tim hệ số a b/ Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được 2. Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây và trông được tất cả 240 cây. Biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B, 7C lần lượt tỷ lệ với 3;4;5. Tính số cây mà mỗi lớp đã trồng được? Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC, Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm I sao cho NI = NM. a/ Chứng minh: ANI = CNM. b/ Chứng minh MC//AI c/ Chúng minh MN // BC và BC = 2.MN d/ Trên tia đối tia IC lấy điểm K sao cho IK = IC. Chứng minh 3 điếm B,N, K thẳng hàng. Câu 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B= x 2010 x 2012 x 2014 Hết
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI Câu Đáp án Điểm Câu 1: 4 2 7 6 7 12 7 1 0,5đ a / 1,5 đ 5 5 10 5 10 10 10 2 b / 49 25 0,09 7 5 0,3 2,3 0,5đ 7 11 7 5 7 11 5 7 7 c / . . .1 2 6 2 6 2 6 6 2 2 0,5đ Câu 2 a/ x . 23 = 24 => x = 24 : 23 = 2 0,5đ b/ 9x : 27 = 108 : 36 => 9x = (27. 108):36 = 81 (2đ)  x = 81 : 9 = 9 0,5đ c/ 4 1 1 : x => 5 5 2 1 1 4 1 3 1 3 2 : x : x x : x 0,5đ 5 2 5 5 10 5 10 3 2 5 d/ 3x 2 => 3 4 5 2 7 3x 2 3x 2 4 3 12 7 31 31 TH1: 3x – 2 => x = :3 => x = 0,25đ 12 12 36 7 17 17 0,25đ TH2: 3x – 2 = => x = :3 x 12 12 36 Câu 3: 1. Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(-1;-2) a/ Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-1;-2) => -2 = a. (-1) => a = 2 0,5đ b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 0,5đ 2/ Giải: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( Đk: x,y,z nguyên dương) x y z Theo bài ra ta có: và x + y + z = 240 3 4 5 0,25đ Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y z x y z 240 = 20 0,25đ 3 4 5 3 4 5 12  x = 20.3 = 60 (Thỏa mãn) y = 20.4 = 80 ( Thỏa mãn) 0,5đ z = 20.5 = 100 ( Thỏa mãn) Vậy số cây trồng được của 7A, 7B, 7C lần lượt là 60 cây, 80 cây và 100 cây
  5. Câu 4 K A 0,5đ M N I B C a/ Chứng 1đ minh ANI = CNM ( c.g.c) b/ ANI = CNM =>  IAN =  ACM ( hai góc tương ứng) 0,5đ  MC // AI ( Vì có 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) c/ Chứng minh ANM = CNI (cgc) =>  NAM =  NCI và AM = IC Từ  NAM =  NCI => AM // CI =>  BMC =  MCI ( so le trong) Từ AM = IC và AM = MB (gt) => BM = CI Xét BMC và CMI có:  BMC =  MCI ( CM trên) BM = CI ( CM trên) Cạnh MC chung Do đó BMC = ICM (cgc) => +  BCM =  IMC ( hai góc tương ứng) => MI // BC hay MN 0,5đ //BC (ĐPCM) + MI = BC ( Hai cạnh tương ứng) Mà MN = ½ .MI (gt)  MN = ½. BC hay BC = 2. MN (ĐPCM) d/ C/m NMB = NIK (gcg) =>  MNB =  INK ( 2 góc tương ứng) mà  MNB +  BNI = 1800 ( 2 góc kề bù) 0,5đ Nên  INK +  BNI = 1800 => B, N, K thảng hàng Câu 5 Ta có x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 4 Do A = x 2010 x 2014 x 2010 2014 x 4 (1) với mọi x Và x 2012 0 (2) với mọi x Suy ra B x 2010 x 2012 x 2014 = 4 0,5đ Vậy Min A = 4 khi BĐT (1) và (2) xảy ra dấu “=” hay (x 2010)(2014 x) 0 2010 x 2014 x 2012 x 2012 0 x 2012 0,5đ Vậy Min A = 4  x = 2012