Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 9 - Nấu ăn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 9 - Nấu ăn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_1_mon_cong_nghe_lop_9_nau_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Công nghệ Lớp 9 - Nấu ăn
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 9 - NẤU ĂN PHẦ I: KIỂM TRA LÝ THUYẾT QUY VỀ 3 ĐIỂM 1. Mục đích kiểm tra - Thơng qua bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập học kì I của học sinh 1 cách chính xác, khách quan. - Thơng qua kết quả bài kiểm tra giáo viên và học sinh đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy và học cho phù hợp. a) Về kiến thức: - Giúp học sinh ơn luyện, củng cố tồn bộ kiến thức đã học các phần: Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp, an tồn lao động trong nấu ăn, xây dựng thực đơn. b) Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chế biến mĩn ăn khơng sử dụng nhiệt, trả lời nhanh các câu hỏi. c) Về thái độ: - Cĩ thái độ làm bài nghiêm túc, biết ứng dụng kiến thức đã học vào cuộc sống thực tế. d) Về định hướng phát triển năng lực - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vẫn đề, năng lực sáng tạo; năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác 2. Hình thức ra đề kiểm tra a) Hình thức: Kiểm tra lí thuyết (45 phút) Nhận biết Tên chủ đề Thơng hiểu Vận dụng ở cấp Vận dụng ở Tổng độ thấp cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Cách sử dụng và Chủ đề 1. Nguyên nhân Biết cách bố trí Biện pháp bảo quản các đồ Những kiến gây ra tai nạn các khu vực phịng ngừa dùng nhà bếp bằng thức và kĩ năng trong nấu ăn trong nhà bếp rủi ro bếp nhơm Cách xây cơ bản của Tại sao phải hợp lí tại gia gas , bếp dựng thực đơn nghề nấu ăn quan tâm đến đình điện khi sử việc sắp xếp và dụng tại gia trang trí trong nhà bếp đình em 12 câu Số câu 1 câu ½ câu ½ câu 14 câu 3 đ Số điểm 3 đ 2 đ 2 đ 10 đ 12câu Tổng số câu: 1 câu 0,5 câu 0,5 câu 9 câu 3đ Tổng số điểm: 3 đ 2đ 2đ 10đ 30% % 30% 30% 10% 100%
- b) Học sinh: Làm bài trên lớp 3. Thiết lập ma trận B. ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng Câu 1: Trong chế biến mĩn ăn, việc thực hiện cơng việc nào dưới đây là khơng bảo vệ mơi trường A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an tồn B. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu khơng rõ nguồn gốc. C. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm khơng chế biến nhiệt. D. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. Câu 2 : Đâu là dụng cụ cắt thái: A.Nĩa B.Muỗng C.Dao D. Nồi Câu 3 :Đối với đồ dùng gỗ nên: A. Ngâm nước B. Hơ trên lửa C. Phơi giĩ D. Phơi ngồi nắng Câu 4 : Các khu vực hoạt động trong nhà bếp gồm khu vực: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5 : Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn: A. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận B. Để dao đúng nơi quy định C. Siết chặt ốc tay cầm nồi chảo D. Lau dọn sạch sẽ sàn bếp Câu 6 : Trong ăn uống thường sử dụng mấy loại thực đơn chính: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7 : Các dụng cụ: cân, thìa, ca cĩ chia vạch thuộc nhĩm dụng cụ: A. Để trộn B Đo lường. C. Cắt thái D. Dọn ăn. Câu 8 : Khi xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày cần chú ý A. Mua sắm thực phẩm đắt tiền B. Mua thực phẩm giàu chất khống C. Mua sắm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng D. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình Câu 9 : Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là A. Các loại dao nhọn, sắc B. Các dụng cụ bằng nhựa C. Các loại dụng cụ bằng gỗ D. Dụng cụ dọn ăn Câu 10 : Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý: A. Khơng ngâm nước B. Khơng để gần lửa C. Khơng để ẩm ướt D. Tránh va chạm mạnh Câu 11: Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhơm cần chú ý A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bĩp méo. B. Khơng đánh bĩng bằng giấy nhám. C. Khơng chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 12: Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: A. Mĩn nộm - mĩn lẩu – mĩn súp - mĩn tráng miệng . B. Mĩn nộm - mĩn súp - mĩn rán - mĩn nấu - mĩn tráng miệng .
- C. Mĩn lẩu - mĩn nộm – mĩn rán - mĩn nấu - mĩn tráng miệng. D. Mĩn rán - mĩn hấp - mĩn lẩu - mĩn nấu - mĩn tráng miệng . II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 4 điểm) a. Em hãy nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn? b. Biện pháp phịng ngừa rủi ro bếp gas, bếp điện khi sử dụng tại gia đình em ? Câu 2: ( 3 điểm) a. Tại sao phải quan tâm đến việc sắp xếp và trang trí trong nhà bếp ? b. Cho biết cách bố trí các khu vực trong nhà bếp hợp lí? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi một đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. B C C B A B B D A B D B án II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 ( 4điểm) * Những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn 2đ - Dựng dao, các dụng cụ sắc nhọn để cắt, gọt, xiên hoặc đặt khơng đúng vị trí thích hợp - Để thức ăn rơi vãi làm trơn, trượt. - Sử dụng nồi, xoong, chảo cĩ tay cầm khơng xiết chặt hoặc đặt ở vị trí khơng thích hợp. - Khi đun nước đặt ở vị trí khơng thích hợp hoặc để vật dụng ở trên cao quá tầm tay với. - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. - Sử dụng bếp điện, ga, lị điện, lị ga, nồi điện, ấm điện khơng đúng yêu cầu. * Biện pháp phịng ngừa rủi ro bếp gas , bếp điện khi sử dụng tại gia 2đ đình: - Bếp gas: kiểm tra kĩ bình gas, ống dẫn gas - Bếp điện: kiểm tra dây dẫn điện, ổ cắm GV lưu ý: Tránh để vật dụng, chất liệu dễ cháy nổ cạnh lò lửa. Không chứa xăng dầu trong nhà
- Câu 2 * Tại sao phải quan tâm đến việc sắp xếp và trang trí trong nhà bếp (3 điểm) - Vì nhà bếp là nơi hàng ngày người nội trợ tiếp xúc, để tạo không khí vui tươi thoả mái cho các thành viên trong gia đình, tránh được 1đ mệt mỏi, đồng thời tạo không khí ấm cúng * Cho biết cách bố trí các khu vực trong nhà bếp hợp lí? 2đ - Tủ cất giữ thực phẩm nên đặt gần cửa ra vào nhà bếp - Bàn sơ chế nguyên liệu đặt ở giữa tủ cất giữ thực phẩm và chổ rửa thực phẩm - Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp - Cạnh bếp đun nên đặt kệ nhỏ để các loại gia vị dùng cho việc nấu nướng và bàn để thức ăn vừa chế biến xong PHẦN II; THỰC HÀNH 7 ĐIỂM HỌC SINH THỰC HÀNH MĨN XƠI. Sản phẩm phải xơi chín mềm thơm dẻo vừa ăn