Đề kiểm tra đánh giá cuối kì 1 môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022

doc 10 trang Hoài Anh 24/05/2022 3743
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kì 1 môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_1_mon_vat_ly_9_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối kì 1 môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LONG NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Vật lý 9 ĐỀ 1 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: -Nhận biết - .Biết vận dụng Biết tính điện trở - Tính được Điên từ được công thức được công thức tương đương của điện năng tiêu tính điện trở tính điện trở đoạn mạch thụ, tiền điện tương đương tương đương đối - Tính được điện -Phát biểu,viết với đoạn mạch trở của hệ thức đinh nối tiếp. dụng cụ điện luật ôm. - Biết xác định Nhận biết được được mối quan hệ đoạn mạch mắc giữa điện trở của nối tiếp, song dây dẫn với độ song. dài, tiết diện và - Nhận biết được vật liệu làm dây công suất tiêu dẫn. thụ của đèn Số câu 4 4 1,5 0,5 1 11 Số điểm (C2,3,4,9) (C5,6,7,8 ) (C17,18) (C18) Tỉ lệ % (C19) 6,5 1 1 2,5 1 1 55% Chủ đề 2 : Nhận biết được -.xác định Vận dụng kiến Điện từ Môi trường nào chiều của thức về từ trường học có từ trường, số đường sức từ để giải thích hiện tượng trong thực cực của nam trong lòng ống châm vĩnh cửu, tế từ phổ dây Xác định được chiều của đường sức từ, sự tồn tại của từ trường Số câu 8 1 Số điểm C(1,10,11,12, 1(C21) 10 (C20) Tỉ lệ % 1314,15,16) 0,5 3,5 1 2 45% Tổng số câu 12 6 3 21 T.số điểm 3 3 4 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% 1
  2. II. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan:( 4 điểm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là R1 R2 R1.R2 A . R1- R2 B. C. R1+R2 D. 2 R1 R2 Câu 3. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 = 3Ω và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 4: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây? A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở. B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở. C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ. D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ. Câu 5. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. D. không thay đổi. Câu 6: Một dây cáp điện bằng đồng có lõi là 15 sợi dây đồng nhỏ xoắn lại với nhau. Điện trở của mỗi sợi dây đồng nhỏ này là 0,9 Ω . Tính điện trở của dây cáp điện này. A. 0,6 Ω B. 6 Ω C. 0,06 Ω D. 0,04 Ω Câu 7. Điện trở R = 6Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. 0,5ª B. 2,0A C. 1,0A D. 3,0A Câu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn Câu 9. Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của đèn là: A. 220W B. 70W C. 75W D. 16500W Câu 10. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào ? A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chiều của lực từ 2
  3. C.Chiều chuyển động của dây dẫn D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 11: : Nam châm vĩnh cửu có: A. Một cực B. Hai cực C. Ba cực D. Bốn cực Câu 12: Để kiểm tra xem một dây dẫn chạy qua nhà có dòng điện hay không mà không dùng dụng cụ đo điện, ta có thể dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Một cục nam châm vĩnh cửu. B. Điện tích thử. C. Kim nam châm. D. Điện tích đứng yên. Câu 13. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 14. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 15. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 16. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về: A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm): Ba điện trở R1 = 20  , R2 = R3 = 40  được mắc song song với nhau. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? Câu 18. (2 điểm): Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W. Khi chúng hoạt động bình thường. a) Tính điện trở của bóng đèn? b)Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả khi sử dụng dụng cụ trên trong 20 giờ, biết giá 1kWh là 1500 đồng. Câu 19. (1,0 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng nikêin dài 8m có tiết diện 1mm2 . Biết điện trở suất của nikêin là 0,40.10-6 m . Câu 20(1 điểm): Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên. Câu 21. (0,5 điểm): Khi ta chạm mũi kéo vào đầu thanh nam châm thì sau đó mũi kéo hút được các vụn sắt.Giải thích vì sao? 3
  4. PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01 TRƯỜNG THCS TÂN LONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí . Lớp 9 I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C A A B C B A C A B C C B C B II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 - tóm tắt: R1 = 20  , R2 = R3 = 40  mắc R1 // R2// R3 0,25 (1,5điểm) Tính Rtd=? Giải Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song 1 1 1 1 0,25 song là: Rtd R1 R2 R3 1 1 1 1 0,5 20 40 40 10 => R = 10 ( Ω ) tđ 0,25 0,25 Đáp số Rtđ = 10 ( Ω ) Câu 18 - Ghi tóm tắt: 0,25 (2điểm) - tóm tắt: Uđm =220V ;Pđm =100W U= 220V, t=20h ; T1 =1500 đồng. Tính a) R=? b) A =?; T= ? đồng, a) Khi đèn hoạt động bình thường thì U = Uđm =220V 0,25 => P = Pđm =100W U 2 U 2 0,25 P = => R R P 2202 0,25 => Rđèn = 484 (Ω ) 100 b) Tính điện năng tiêu thụ: A = P . t = 0,1 .20 = 2(kW.h) 0,5 => Số tiền điện phải trả là : T = 1500 . 2 = 3000 (đồng) 0,5 Câu 19 Tóm tắt (0,25 đ) (1điểm) S 1mm2 10 6 m2 ; 0,40.10 6 .m ; l = 8 m 0,25 R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây nikêin đó là: l 8 0,75 R 0,40.10 6. 3,2() S 10 6 Đáp số R 3,2() Câu 20 dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam 0,5 4
  5. (1điểm) Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ 0,5 cực bắc, đi vào cực nam. Câu 21 Khi chạm mũi kéo vào đầu thanh nam châm thì mũi kéo đã bị 0,5đ (0,5điểm) nhiễm từ và trở thành 1 nam châm, mặt khác kéo làm bằng thép nên sau khi không còn tiếp xúc với nam châm nữa nó vẫn giữ được từ tính lâu dài BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Đỗ Thị Minh Thu Mai Thị Thu Hương 5
  6. Ngày giảng: 9A / . / 2021 9B / / 2021 Tiết 30 KIỂM TRA CUỐI KÌ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Kiểm tra những yêu cầu kiến thức, kỹ năng của chương I. Chương II - Nắm bắt khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học của học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán. - Rèn luyện kĩ năng hệ thống, khái quát hoá kiến thức. 3. Thái độ: - Yêu thích, hứng thú học tập bộ môn. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (Trắc nghiệm 40 % + tự luận 60%) PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LONG NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Vật lý 9 ĐỀ 2 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: -Biết được công - .Biết vận dụng .-Vận dụng công Điên học thức tính công được công thức thức tính điên suất. tính điện trở năng -Phát biểu,viết tương đương đối A = P .t hệ thức đinh với đoạn mạch để giải bài tập. luật ôm. nối tiếp. -.Biết vận dụng Nhận biết được - Biết xác định được mối quan đoạn mạch mắc được mối quan hệ hệ giữa điện trở nối tiếp, song giữa điện trở của của dây dẫn với song dây dẫn với độ độ dài, tiết diện dài, tiết diện và và vật liệu làm vật liệu làm dây dây dẫn để giải dẫn. bài tập 6
  7. Số câu 6 Số điểm 6 1 1.5 2 Tỉ lệ % 15 1.5 2 15% 3 8 15% 20% 10% 80% Chủ đề 2 : Nhận biết được -.Biết được quy -.Biết vận dụng Điện từ học Môi trường nào tắc năm tay phải, quy ước chiều có từ trường, số quy tắc bàn tay đường sức từ để cực của nam trái. Xác định vẽ và Xác định châm vĩnh cửu, được chiều của được chiều từ phổ đường sức từ đường sức từ của thanh nam châm Số câu 4 1 5 Số điểm 1,0 1 Tỉ lệ % 2 10% 10% 20% Tổng số câu 7 10 2 20 T.số điểm 3,5 2,5 4 10 Tỉ lệ % 35% 25% 40% 100% II. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan:( 4 điểm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đơn vị đo của điện trở là: A. Vôn B. Oát C. Ôm D. Ampe Câu 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 3. Công thức nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn, tiết diện dây, điện trở suất của dây ? S l l 2 l A. R . B. R . C. R . D. R S. l S S Câu 4: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,5A B. 1,0A C. 2,0A D. 3,0A Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 220V - 20W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là: A. 0,5A B. 0,09A. C. 0,9A. D. 1,5A 7
  8. Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ? A. Ampe (A) B.Kilôoát giờ (KW.h) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 7. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của hiệu điện thế? A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều đường sức từ của ống dây ? A. B. C. D. Câu 9. Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 10. Công thức không dùng để tính công suất điện là A. P = R.I2 B. P = U.I ; U 2 2 C. P = D. P = U.I R Câu 11: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 12: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi. . Câu 13. Điện trở R = 2Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. 1,0A B. 3,0A C. 2,0A D. 12A Câu 14. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn Câu 15. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn co dòng điện chạy phụ thuộc vào yếu tố nào ? A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chiều của đường sức từ C.Chiều chuyển động của dây dẫn D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 16. Từ trường không tồn tại ở đâu? 8
  9. A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 17. (2 điểm): Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? Câu 18. (2 điểm): Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong một ngày là 4 giờ. Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 30 ngày và số đếm của công tơ trong trường hợp này ? Câu 19. (1,0 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng constantan dài 10m có tiết diện 1mm2 . Biết điện trở suất của constantan là 0,50.10-6 m . Câu 20(1 điểm): Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên. PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02 TRƯỜNG THCS TÂN LONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí . Lớp 9 I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B C B B B B C C A B B A A C II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 - Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận (2điểm) với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở 0,5 của dây. U - Hệ thức của định luật Ôm: I R 1 Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); 0,5 R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). 9
  10. Câu 18 Tóm tắt: U = 220V, P = 75W = 0,075KW, t = 4h (2điểm) Tìm: A = ?(KW.h), Số đếm của công tơ N= ?(số) 0,25 Giải: Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng là: Áp dụng công thức A = P .t 0,25 Thay số: A = 0,075.(4.30) = 9 (KWh) 0,5 Số đếm của công tơ khi đó là N = 9 số. 0,75 Đáp số A = 9(KW.h), N= 9(số) 0,25 Câu 19 Tóm tắt (0,25 đ) (1điểm) S 1mm2 10 6 m2 ; 0,50.10 6 .m ; l = 10 m 0,25 R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây constantan đó là: l 10 0,75 R 0,50.10 6. 5() S 10 6 Đáp số R 5() Câu 20 dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam 0,5 (1điểm) Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ 0,5 cực bắc, đi vào cực nam. BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Đỗ Thị Minh Thu Trần Thu Thủy 10