Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I môn Vật lý Khối 8 - Năm học 2021-2022

docx 7 trang Hoài Anh 24/05/2022 4230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I môn Vật lý Khối 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_i_mon_vat_ly_khoi_8_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối kì I môn Vật lý Khối 8 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MƠN VẬT LÝ- KHỐI 8 NĂM HỌC: 2021-2022 1. Ma trận - Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm khách quan: 20 câu chiếm 10,0 điểm. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng điểm TT CHỦ ĐỀ NB TH VD VD cao TN TL TN TL 1. Chuyển động cơ a) Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ 1 3TN 2TN 2TN 7 3,5 b) Tính tương đối của chuyển động cơ c) Tốc độ 2. Lực cơ a) Lực. Biểu diễn lực 2 2TN 1TN 2TN 5 2,5 b) Quán tính của vật c) Lực ma sát 3. Áp suất a) Khái niệm áp suất 3 b) Áp suất của chất lỏng. Máy nén thuỷ lực 3TN 3TN 2TN 8 4,0 c) Áp suất khí quyển d) Lực đẩy Ác-si-mét. Vật nổi, vật chìm Tổng số câu 8 6 4 2 20 10,0 Thời gian (phút) 18 13,5 9 4,5 45 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0 2. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ T nhận thức CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT T Nhận Thơng Vận VD biết hiểu dụng cao 1. Kiến thức (Nhận biết; Thơng hiểu) Chuyển - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ động cơ về chuyển động cơ. a) Chuyển - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. động cơ. - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của Các dạng chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. chuyển - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung 3 2 1 1 động cơ bình. b) Tính - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động khơng đều dựa tương đối vào khái niệm tốc độ. của chuyển Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) s động cơ - Vận dụng được cơng thức v = t c) Tốc độ - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
  2. - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động khơng đều. 2. Lực cơ Kiến thức (Nhận biết; Thơng hiểu) a) Lực. Biểu - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng diễn lực chuyển động của vật. b) Quán - Nêu được lực là đại lượng vectơ. tính của - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật 2 1 2 1 vật chuyển động. c) Lực ma - Nêu được quán tính của một vật là gì. 2 sát - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát cĩ lợi và giảm ma sát cĩ hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 3. Áp suất Kiến thức (Nhận biết; Thơng hiểu) a) Khái - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. niệm áp - Mơ tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, suất áp suất khí quyển. b) Áp suất - Nêu được áp suất cĩ cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao của chất trong lịng một chất lỏng lỏng. Máy - Nêu được các mặt thống trong bình thơng nhau chứa một loại nén thuỷ chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. lực - Mơ tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên 3 c) Áp suất tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất 3 3 1 1 khí quyển tới mọi nơi trong chất lỏng. d) Lực đẩy - Mơ tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét . Ác-si-mét. - Nêu được điều kiện nổi của vật. Vật nổi, vật Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) chìm F - Vận dụng được cơng thức p =S. - Vận dụng cơng thức p = dh đối với áp suất trong lịng chất lỏng. - Vận dụng cơng thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. - Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. Trường: THCS Phú Long ĐỀ 1 Tổ: Hĩa-Lí -Sinh- Nhạc- Mỹ thuật-cơng nghệ Lê Thanh Tuấn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mơn : Vật lí 8 Thời gian: 45 phút. Hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời phù hợp nhất Câu 1. Cĩ một ơ tơ đang chạy trên đường. Câu mơ tả nào sau đây là đúng ? A. Ơ tơ đứng yên so với mặt đường. B. Ơ tơ đứng yên so với người lái xe. C. Ơ tơ đứng yên so với người đi trên đường. D. Ơ tơ đứng yên so với cây cối bên đường.
  3. Câu 2. Trong các câu nĩi về vận tốc dưới đây câu nào SAI ? A. Vận tốc càng lớn chuyển động càng nhanh. B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C. Cơng thức tính vận tốc là v = S.t. D. Đơn vị của vận tốc là km/h. Câu 3. Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? A. Khơng thay đổi. B. Chỉ cĩ thể tăng. C. Chỉ cĩ thể giảm. D. Cĩ thể tăng dần hoặc giảm dần. Câu 4. Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là A. trọng lực của Trái Đất với lực ma sát của mặt bàn. B. lực ma sát với lực đàn hồi. C. trọng lực của Trái Đất với lực nâng của mặt bàn. D. lực ma sát với lực nâng của mặt bàn. Câu 5. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng ? A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. D. Lực là nguyên nhân làm vật bị biến dạng. Câu 6. Một ơ tơ khởi hành từ Hà Nội lúc 2 giờ, đến lạng sơn lúc 5 giờ. Vận tốc trung bình của ơ tơ đĩ là bao nhiêu ? Biết quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài 150km. A. v = 50km/h. B. v = 75km/h. C. v = 30km/h. D. v = 21,43km/h. Câu 7. Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì vật sẽ A. chuyển động với vận tốc tăng dần. B. chuyển động với vận tốc giảm dần. C. thay đổi hướng chuyển động. D. giữ nguyên vận tốc. Câu 8. Trong giờ thể dục, bạn An chạy 40m hết 10giây. Vận tốc của An là bao nhiêu? A. 40m/s. B. 4m/s. C. 40ms. D. 4ms. Câu 9. Một người đi xe đạp trong 2giờ, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đĩ đi được là bao nhiêu ? A. 6km/h. B. 24km/h. C. 6km. D. 24km. Câu 10. Trong các câu nĩi về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng ? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát cản trở chuyển động của vật. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Muốn tăng áp suất thì A. giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. B. tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. C. giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. Câu 12. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật. B. trọng lượng riêng và thể tích của vật. C. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 13. Điều kiện để một vật đặc, khơng thấm nước, chỉ chìm một phần trong nước là A. trọng lượng riêng của vật bằng trong lượng riêng của nước. B. trọng lượng riêng của vật lớn hơn trong lượng riêng của nước. C. lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật. D. lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật.
  4. Câu 14. Câu nào sau đây nĩi về áp suất chất lỏng là đúng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. D. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. Câu 15 . Thả một viên bi sắt vào nước. Viên bi càng xuống sâu thì A. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nĩ càng tăng, áp suất nước tác dụng lên nĩ càng tăng. B. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nĩ càng giảm, áp suất nước tác dụng lên nĩ càng giảm. C. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nĩ khơng đổi, áp suất nước tác dụng lên nĩ càng tăng. D. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nĩ khơng đổi, áp suất nước tác dụng lên nĩ càng giảm. Câu 16 . Đơn vị nào dưới đây KHƠNG phải là đơn vị đo áp suất ? A. N. B. Pa. C. N/m2. D. mmHg. Câu 17. Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng khơng chảy ra khỏi ống, thì áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình A. tăng. B. giảm. C. khơng đổi. D. bằng khơng. Câu 18. Bình thường áp suất khí quyển cĩ giá trị vào khoảng A. 76 cm. B. 76 cmH.g C. 76 N/ m2. D. 760 cmHg. Câu 19. Dụng cụ đo áp suất khí quyển là A. áp kế. B. lực kế. C. vơn kế. D. Nhiệt kế. Câu 20. Hai bình a và b thơng nhau, cĩ khĩa k ở đáy. Bình a lớn hơn đựng dầu ăn, bình b đựng nước tới cùng độ cao. Khi mở khĩa thơng hai bình thì dầu và nước cĩ chảy từ bình nọ sang bình kia khơng? A. Khơng, vì độ cao của các cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau. B. Dầu chảy sang nước, vì lượng dầu nhiều hơn. C. Nước chảy sang dầu, vì nước cĩ trọng lượng riêng lớn hơn. D. Dầu chảy sang nước, vì dầu nhẹ hơn nước. ./. Trường: THCS Phú Long ĐỀ 2 Tổ: Hĩa-Lí -Sinh- Nhạc- Mỹ thuật-cơng nghệ Lê Thanh Tuấn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mơn : Vật lí 8 Thời gian: 45 phút. Hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời phù hợp nhất Câu 1. Đơn vị tính vận tốc là A. km/h B. N C. h D. kg Câu 2. Khi xe ơ tơ đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xơ về phía trước là do A. lực ma sát. B. quán tính. C. trọng lực. D. lực đẩy. Câu 3. Cĩ thể GIẢM lực ma sát bằng cách A. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. giảm diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 4. Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, mĩc 1 lực kế vào vật rồi kéo sao cho lực kế luơn song song với mặt bàn và vật trượt THẲNG ĐỀU. Số chỉ của lực kế khi đĩ A. bằng cường độ lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
  5. B. bằng cường độ lực ma sát trượt tác dụng lên vật. C. lớn hơn cường độ lực ma sát tác dụng lên vật. D. nhỏ hơn cường độ lực ma sát tác dụng lên vật. Câu 5. Một hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chạy, xe đột ngột rẽ TRÁI, hành khách sẽ A. khơng thể phán đốn được. B. nghiêng người sang trái. C. ngồi yên. D. nghiêng người sang phải. Câu 6. Lực là đại lượng vectơ, vì A. lực cĩ độ lớn, phương và chiều. B. lực làm cho vật bị biến dạng. C. lực làm cho vật thay đổi vận tốc. D. lực làm cho vật thay đổi chuyển động. Câu 7. Khi búng hịn bi trên mặt sàn, hịn bi lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sàn tác dụng lên hịn bi ngăn cản chuyển động của hịn bi là lực gì ? A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát nghỉ. D. Trọng lực. Câu 8. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào do quán tính? A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thơi khơng đạp xe nữa. Câu 9. Vận tốc của một ơ tơ là 36km/h. Điều đĩ cho biết điều gì ? A. Ơ tơ chuyển động được 36km. B. Ơ tơ chuyển động trong một giờ. C. Trong mỗi giờ, ơ tơ đi được 36km. D. Ơ tơ đi 1km trong 36 giờ. Câu 10. Vận tốc của vật thứ nhất là 36km/h, của vật thứ hai là 18000m/h và của vật thứ ba là 15m/s. Trong 3 vật trên, vật nào chuyển động nhanh nhất ? A. Vật thứ nhất. B. Vật thứ hai. C. Vật thứ ba. D. Vật thứ nhất và vật thứ ba. Câu 11. Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét cĩ cường độ A. bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. B. bằng trọng lượng của vật . C. bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật. Câu 12. Đơn vị của áp suất là A. N B. Pa C. N/m2 D. Pa hoặc N/m2 Câu 13. Bình lớn A và bình nhỏ B thơng nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi bình mởi khĩa K, nước và dầu cĩ chảy từ bình nọ sang bình kia khơng ? A. Khơng, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau. B. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn. C. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn. D. Nước chảy sang dầu vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu. Câu 14. Càng lên cao, áp suất khí quyển A. càng tăng. B. càng giảm. C. khơng thay đổi. D. Cĩ thể tăng và cũng cĩ thể giảm. Câu 15. Trong các lực sau đây thì lực nào KHƠNG phải là áp lực ? A. Lực kéo khúc gỗ. B. Trọng lượng của máy kéo. C. Lực của ngĩn tay tác dụng lên đầu đinh. D. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ. Câu 16. Cách nào dưới đây làm GIẢM áp suất ? A. Tăng độ lớn của áp lực. B. Giảm diện tích mặt bị ép. C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép. D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép. Câu 17. Chọn phát biểu đúng về lực đẩy Ác-si -mét.
  6. Một vật nhúng vào chất lỏng, bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng A. khối lượng riêng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. B. khối lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. C. trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. D. trọng lượng riêng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Câu 18. Lực đẩy Ác-si -mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây ? A. Khối lượng của vật bị nhúng. B. Thể tích của vật bị nhúng. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. D. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. Câu 19. Ba quả cầu nhúng trong nước. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào là lớn nhất ? A. Quả 3 vì nở sâu nhất. B. Quả 2 vì nĩ lớn nhất. C. Quả 1 vì nĩ nhỏ nhất. D. Bằng nhau vì chúng đều bằng thép. Câu 20. Nhúng một vật vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi A. trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật. B. trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật. C. trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật. D. trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật./. Trường: THCS Phú Long ĐỀ 1 Tổ: Hĩa-Lí -Sinh- Nhạc- Mỹ thuật-cơng nghệ Lê Thanh Tuấn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mơn : Vật lí 8 Thời gian: 45 phút. Hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời phù hợp nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A C A A D B D D B C D D C A B B A C Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Phú long, ngày 20/01/2022. DUYỆT BGH TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Nguyễn Thanh Tịnh Nguyễn Văn Sĩ Lê Thanh Tuấn
  7. Trường: THCS Phú Long ĐỀ 2 Tổ: Hĩa-Lí -Sinh- Nhạc- Mỹ thuật-cơng nghệ Lê Thanh Tuấn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mơn : Vật lí 8 Thời gian: 45 phút. Hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời phù hợp nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C B D A B D C C C D D B A D C A B A Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Phú long, ngày 20/01/2022. DUYỆT BGH TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Nguyễn Thanh Tịnh Nguyễn Văn Sĩ Lê Thanh Tuấn