Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_1_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN Năm học: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 10 câu, 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các đáp án A, B, C, D ở các trường hợp sau: Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép toán: 32.33 bằng: A.31 B.36 C.96 D.35 Câu 2 (0,5 điểm). Từ tỉ lệ thức 1,2 : x 2 : 5. Suy ra x bằng: A.3 B.3,2 C.0,48 D. 2,08 1 2 Câu 3 (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 2.( 3).( ).( ) là: 2 3 A. 1 B. 2 C. 2 D.1 Câu 4 (0,5 điểm). Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong phụ nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị đối nhau D. Hai góc ngoài cùng phía kề nhau II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3 1 3 a) ( ) b) ( 4,9) 5,5 ( 5,1) 5,5 c) 1,7.( 2,3) ( 7,7).1,7 7 5 7 Câu 6 (1,5 điểm). Tìm x Q , biết: 1 3 1 2 7 x 5 a) x b) x c) 3 4 4 5 5 8 4 Câu 7 (1,5 điểm). So sánh: 5 15 1 1 c) 23 và 32 a) và b) và 3 9 5 100 Câu 8 (1,0 điểm). Phong trào “Cả nước đoàn kết, chung sức đồng lòng, thi đua phòng chống và chiến thắng đại dịch Covid-19” được các bạn Đội viên vận dụng linh hoạt và sáng tạo.Bạn An nhẩm tính mình đã bỏ được 64 tờ giấy tiền với các mệnh giá 2000 đồng; 5000 đồng và 10000 đồng vào lợn nhựa để ủng hộ đồng bào Miền Nam chống dịch. Biết rằng tổng giá trị của mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi bạn An đã bỏ được bao nhiêu tờ tiền mỗi loại vào lợn nhựa tiết kiệm? Câu 9 (2,0 điểm). Cho hình vẽ bên. a) Hỏi CD và EF có song song với nhau không? Tại sao? A B b) Chứng tỏ AB // CD 40° C D 4x 9x y Câu 10 (0,5 điểm). Cho 8 và 243 (x;y N) 130° 2x y 35y Tính x.y ? F E HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7 Năm 2021 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 a. (0,5 điểm) (1,5 3 1 3 ( ) điểm) 7 5 7 3 3 1 ( ) 0,25đ 7 7 5 1 0 5 1 0,25đ 5 b. (0,5 điểm) ( 4,9) 5,5 ( 5,1) 5,5 ( 4,9) ( 5,1) 5,5 5,5 0,25đ ( 10) 11 1 0,25đ c. (0,5 điểm) 1,7.( 2,3) ( 7,7).1,7 1,7 2,3 ( 7,7) 0,25đ 1,7.( 10) 17 0,25đ Câu 6: a. (0,5 điểm) (1,5điểm) 1 3 x 3 4 3 1 x 0,25đ 4 3 5 x 0,25đ 12 b. (0,5 điểm)
- 1 2 7 x 4 5 5 1 7 2 x 4 5 5 1 0,25đ x 1 4 1 x 1: 4 0,25đ x 4 c. (0,5 điểm) x 5 8 4 x.4 5.8 0,25đ x 40 : 4 x 10 0,25đ Câu 7: a. (0,5 điểm) (1,5điểm) Ta có: 5.9 ( 3).( 15) 45 5 15 0,5đ 3 9 b. (0,5 điểm) Ta có: 1 0 5 1 0 0,25đ 100 1 1 0,25đ 5 100 c. (0,5 điểm) Ta có: 23 8 0,25đ 32 9 Vì 8 9 nên 23 32 0,25đ Câu 8: (1,0điểm) Gọi a; b; c lần lượt là số tờ giấy tiền mệnh giá loại 2000đ; 5000đ; 10000đ (a;b;c N* ) Vì tổng giá trị của mỗi loại tiền trên đều bằng nhau, nên ta có: 0,25đ 2000a 5000b 10000c và a b c 64 a b Từ 2000a 5000b 5 2
- b c 5000b 10000c 2 1 a b c Do đó: 5 2 1 0,5đ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a b c 64 8 5 2 1 5 2 1 8 a 8.5 40 b 8.2 16 c 8.1 8 Vậy số tờ tiền mệnh giá 2000đ;5000đ; 10000đ lần lượt là 40tờ; 16tờ; 8tờ 0,25đ Câu 9: a. (1,0 điểm) (2,0điểm) Ta có: CD CE; FE CE CD / /FE 0,5đ 0,5đ Cách khác: DCE FEC 900 Mà DCE và FEC là hai góc so le trong Nên CD / /FE b. (1,0 điểm) Kẻ tia CM là tia đối của tia CD A B Vì ECD 900 nên ECM 900 (kề bù) 40° Mà CM nằm giữa CA và CE nên C D ECM ACM ACE M 130° 900 ACM 1300 ACM 1300 900 F E ACM 400 0,5đ 0 Lại có: BAC ACM 40 vẽ tia CM được 0,25đ và BAC;ACM là 2 góc so le trong 0,25đ Nên AB / /CD Câu 10: Ta có: (0,5điểm) 4x (22 )x 8 23 2x y 23 x y 3 x 3 y (1) 2x y 2x y 9x y 32(x y) 243 35 32x 3y 35 2x 3y 5 (2) 0,25đ 35y 35y y 1 Từ (1) và (2) ta có: 2(3 y) 3y 5 x 4 x.y 4 0,25đ HẾT