Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 20/05/2022 15102
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY . MA TRẬN TRƯỜNG THCS HỒNG QUỲNH ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tiếng Anh 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL I. Listening Listen and choose the best answers. Số câu: 5 5 5 Số điểm: 2,0 1,0 10,0 TL 20,0 % 10,0% 10,0% II. Phonetics How to pronounce & 3 1,0 10,0 % Số câu: 3 3 Số điểm: 1,0 1,0 TL: 10,0 % 10,0 % II. Vocabu- Choose the Find & Give the lary & best correct correct grammar answers. mistakes forms of verbs Số câu: 20 10 5 5 20 Số điểm: 3,0 1,0 1,0 1,0 3,0 TL: 30,0% 10,0 % 10,0 % 10,0 % 30,0 % IV. Reading Read the Read the passage and pasage & do T/F fill the exercise missing words Số câu: 8 3 5 8 Số điểm: 2,0 1,0 1,0 2,0 TL 20,0 % 10,0 % 10,0 % 20,0 % V. Writing Rewrite sentences Số câu: 4 4 4 Số điểm: 2,0 1,0 2,0 TL 20,0 % 10,0 % 20,0 % Tổng: Số câu 20 10 10 9 4 40 Điểm 3,0 2,0 2,0 1,8 1,2 10 TL% 30,0 % 20,0 % 20,0 % 18,0 % 12,0 % 100% 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 PHÒNG GD&ĐT .THÁI THỤY NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS HỒNG QUỲNH Môn: Tiếng Anh 6 Name: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Class: 6 (Đề có 02 trang) A. LISTENING I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F). 1. The girl is talking about the bedroom in her house. 2. The girl's room is bright during the day. 3. The girl loves the room she is talking about. 4. The boy's room has got a desk, a computer, and a sofa. 5. The boy's friend teaches him to play the guitar. B. PHONETICS III. Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. makes B. writes C. takes D. drives 2. A. eating B. reading C. teaching D. breakfast 3. A. school B. children C. cheek D. chubby C. VOCABULARY & GRAMMAR V. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau) 1. Students live and study in a ___ school. They only go home at weekends. A. international B. national C. boarding D. secondary 2. At Vinabrita School, students learn English with English ___ teachers. A. speaking B. speaks C. speak D. A & B are correct 3. How many ___ are there in the classroom? A. pictures B. chair C. table D. student 4. She is ___. She always helps her friends at any time when they need. A. friendly B. sensitive C. reliable D. kind 5. John is ___ his father and his mother. A. between B. behind C. opposite D. in front of 6. The baby next to me is very ___. He talks all the time, which really annoys me. A. talkative B. silent C. lovely D. kind 7. Listen! Someone ___ at the door. A. knocks B. knock C. is knocking D. are knocking 8. I'm buying another ___ for my house because it is getting hotter and hotter. A. computer B. air-conditioner C. cupboard D. television 9. You should do more exercise to live a healthy life. You are not ___ at all. A. boring B. active C. generous D. creative 10. Mary, someone is waiting for you ___the meeting room. He ___. brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend? A. in – have B. on – is having C. in – has D. on - have VI. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau) 1. She usually (walk) ___ to school with her friends. 2. I (do) ___ my homework after school every day. 3. It (rain) ___ very hard. I can’t go out at the moment. 4. What ___ she (do) ___ now? - She is listening to music in her room. 5. We (visit) ___ a milk farm tomorrow morning. VII. Gạch chân vào mỗi lỗi và sửa vào chỗ trống 1. There are two bookselfs in my room. 2. Duy lives on 99 Hoang Son Street. 3. This is my cousin, and he name is Minh. 4. We aren’t have classes on Sunday. 5. How many bedroom are there in your house? D. READING 2
  3. VIII. Chọn từ thích hợp vào điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau next on messy are also unhappy Minh’s bedroom is big but (1) . There (2) . clothes on the floor. There is a big desk near the window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) it. He often puts his schoolbag under the table. His bed is next to the desk, and it is (4) untidy. There is a cap, some CDs and some books on the bed. Minh’s mum is (5) with this, and now Minh is tidying up his room. VIII. Đọc và làm bài tập phía dưới (1.0m) This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school and we‛ve been together for three years. Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hard-working but she is also very funny. She makes jokes and we all laugh. She loves reading and writing short poems. I like being with her. We often do our homework together and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy and we can chat about it for hours. At the moment we‛re making a Space minibook. We‛re doing a lot of searching on the Internet. This Saturday we‛re going to the National Museum to take some photos for our project. Then we‛re watching a new film on the Disney channel together. It‛s going to be fun! 1. Phuc and Mai are studying in the same school. 2. Mai has long black hair and big eyes. 3. Phuc and Mai are making a minibook on geography now. E. WRITING XI. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi 1. I don't have a bookshelf in my bedroom. → There 2. This house is small. → It . 3. The bookstore is to the left of the toystore. → The toystore . 4. Hoa often walks to school every morning. → Hoa often ___The end___ 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT .THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS .HỒNG QUỲNH NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Tiếng Anh 6 A. LISTENING I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F). 1. F 2. T 3. T 4. T 5. F B. PHONETICS III & IV. Chọn 1 từ có phân gạch chân được phát âm khác với những từ kia 1. D 2. D 3. A 4. C 5. A C. VOCABULARY AND GRAMMAR V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau (1.0m) 1. C 2. A 3. A 4. D 5. A 6. A 7. C 8. B 9. B 10. C VI. Điền vào chỗ trống với dạng thích hợp của động từ (1.0m). 1. has 2. is watering 3. do do; are 4. goes 5. is visiting/ is going to visit VII. Mỗi câu có một lỗi sai, hãy ghạch chân lỗi sai đó và sửa lại. (1.0m) 1. bookselfs => bookselves 2. on => at 3. student => a student 4. aren’t => don’t 5. bathroom => bathrooms D. READING VIII. Chọn từ thích hợp vào điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1.0m). 1. messy 2. are 3. on 4. also 5. unhappy IX. Đọc đoạn văn và làm bài tập T/F (1.0m) 1T 2. F 3. F E. WRITING 2. Viết lại câu sau giữ nguyên nghĩa (1.0m) 1. There isn't a bookshelf in my bedroom. 2. It is a small house. 3. The toy store is to the right of the bookstore. 4. Hoa often goes to school on foot every morning. ___The end___ 4