Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2020-2021 Môn Toán 7 Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số hữu Biảt đưảc Tính Giải . tỉ. Các mảt sả đưảc các bài phép toán thuảc tảp các toán trên tập sả hảu tả phép vản hợp số tính dảng hữu tỉ trên tảp hảp sả hảu tả Số câu 1 4 1 6 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 10 % 10 % 22,5% 2.Giá trị Biết tuyệt đối tính giá của một trị số hữu tỉ. tuyệt Lũy thừa đối, của một luỹ số hữu tỉ thừa của một số hữu tỉ Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,75% 10% 15 3.Tỉ lệ Nhận biết Biảt thức, tính được tính vản chất dãy chất của tỉ lệ dảng tỉ số bằng thức các nhau tính chảt cảa dãy tả sả bảng nhau
- Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 1,5đ 0,5đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 5% 22,5% 4. Tiên đề Biết được nội Phân Vận Ơ clit . dung Tiên đề biệt dụng Hai Ơclit được được đường tính tính thẳng chất chất song song của hai của hai đường đường thẳng thẳng song song song song Số câu 1 3 3 7 Số điểm 0,25đ 0,75đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 30% 40% Tổng số 3 9 5 2 19 câu 0,75đ 2,25đ 5,5 đ 1,5đ 10đ Tổng số 75% 22,5% 55% 15% 100% điểm Tỉ lệ %
- ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2020-2021 Môn Toán 7 Đề 1 I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 1.Chọn đáp án đúng : A. -7 N B. 7 Z 1 C. -7 Q D. 1;0; Q 2 3 2 2. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 A. B. 60 60 5 1 C. D. 35 60 2 3 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 26 3 4. Kết quả của phép tính: : 2 15 5 3 A. -6 B. 2 2 3 C. D. 3 4 3 1 12 5. Kết quả phép tính: . là : 4 4 20 12 3 A. B. 20 5 3 9 C. D. 5 84 6. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 4 1 7. Kết quả phép tính: = 3 1 4 A. B. 81 81 1 4 C. D. 81 81 5 35 8. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 A. B. 35 63 9 5
- 35 63 63 9 C. D. 9 5 35 5 9. Cho a b và b c thì A. c//a C. a//b//c B. b//c D.a c 10. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c a. Khi đó: A. c b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 : 1.(2 điểm), Tìm x, biết 3 5 a. x b. 100 - x 1 90 ; 4 7 Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau a) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? b) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và
- ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2020-2021 Môn Toán 7 Đề 2 III. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 1. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên 2. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 2 3 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 5 35 4. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 A. B. 35 63 9 5 35 63 63 9 C. D. 9 5 35 5 3 1 12 5. Kết quả phép tính: . là : 4 4 20 12 3 A. B. 20 5 3 9 C. D. 5 84 3 2 6. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 A. B. 60 60 5 1 C. D. 35 60 4 1 7. Kết quả phép tính: = 3 1 4 A. B. 81 81 1 4 C. D. 81 81 26 3 8. Kết quả của phép tính: : 2 15 5 3 A. -6 B. 2
- 2 3 C. D. 3 4 9. Cho a b và b c thì E. c//a G. a//b//c F. b//c H.a c 10.Chọn đáp án đúng : E. A. -7 N B. 7 Z 1 F. C. -7 Q D. 1;0; Q 2 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít E. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a F. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a G. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a H. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c a. Khi đó: A. c b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b IV. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 : 1.(2 điểm), Tìm x, biết 3 5 a. x b. 100 - x 1 90 ; 4 7 Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau c) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? d) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và 2 16 x : y ; x2 y2 100 9
- ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Năm học : 2020-2021 Môn Toán 7 Đề 3 I.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 1. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì G. Hai góc so le trong bằng nhau H. Hai góc đồng vị bằng nhau I. Hai góc trong cùng phía bù nhau J. Cả ba ý trên 2. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 4 1 7. Kết quả phép tính: = 3 1 4 A. B. 81 81 1 4 C. D. 81 81 5 35 4. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 A. B. 35 63 9 5 35 63 63 9 C. D. 9 5 35 5 3 2 5. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 A. B. 60 60 5 1 C. D. 35 60 3 1 12 6. Kết quả phép tính: . là : 4 4 20 12 3 A. B. 20 5 3 9 C. D. 5 84 2 7 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 26 3 8. Kết quả của phép tính: : 2 15 5 3 A. -6 B. 2
- 2 3 C. D. 3 4 9. Cho a b và b c thì I. c//a K. a//b//c J. b//c L.a c 10.Chọn đáp án đúng : K. A. -7 N B. 7 Z 1 L. C. -7 Q D. 1;0; Q 2 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít I. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a J. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a K. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a L. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c a. Khi đó: A. c b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b V. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 : 1.(2 điểm), Tìm x, biết 3 5 a. x b. 100 - x 1 90 ; 4 7 Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau e) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? f) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và 2 16 x : y ; x2 y2 100 9
- Trường THCS Việt Tiến ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Người ra đề: Nguyễn Thị Thuý Năm học : 2020-2021 Môn Toán 7 Đề 1,2,3 I.Trắc nghiệm: 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. C 9. A 10. D 11. C 12. A II.Tự luận BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1 3 5 x 2 đ 4 7 5 3 0,25 x 1. 7 4 20 21 0,25 x 28 28 1 0,25 x 28 Kl . 0,25 100 x 1 90 0,25 x 1 10 x 1 10 0,25 x 1 10 0,25 x 11 x 9 0,25 Vậy x = -11; x =9. Bài 2 Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C 1,5đ ( x,y,z N *) z >30 0,25 x y z Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3,4,5 nên . 3 4 5 0,25 Vì lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây nên ta có : z-x=30 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z z x 30 0,25 15 3 4 5 5 3 2 Suy ra: x 15.3 45; y 15.4 60; z 15.5 75 0,25 KL 0,25
- Bài 3 3 đ 0,25 ˆ 0,25 a) Góc đồng vị với Â1 là B1 ; ˆ 0,25 Góc so le trong với Â1 là B3 ; ˆ Góc trong cùng phía với Â1 là B4 0,25 0,25 b) a CD tại C (GT) 0,5 b CD tại D (GT) Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) 0,25 c) Vì a // b (câu b) 0,25 ˆ 0 nên B1 Â1 60 (2 góc đồng vị) 0,25 ˆ ˆ 0 B3 B1 60 ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 ˆ 0 ˆ ˆ 0 0,25 B2 180 B1 (2 góc kề bù), suy ra B2 120 ˆ ˆ 0 B4 B2 120 ( 2 góc đối đỉnh) Bài 4 2 16 Ta có : x : y x2 : y2 16 : 9 0,5đ 9 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 x2 y2 x2 y2 100 4 16 9 16 9 25 Suy ra: x2 = 16.4 = 64 x = 8 (vì x là số nguyên dương); 0,25 y2 = 9.4 = 36 y = 6 ( vì y là số nguyên dương) Tổng 10 (Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó)