Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) Khối 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

pdf 7 trang Hoài Anh 25/05/2022 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) Khối 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_doc_hieu_kh.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) Khối 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) KHỐI 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, Chủ đề số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu: Số câu 2 1 1 3 1 -Hiểu nghĩa các 1, 2, Câu số 1,2 3 4 3 tiếng/ từ có gợi ý 4 bằng hình ảnh. -Ghép được các câu Số điểm 2.0 1.0 1.0 3.0 1.0 ngắn có chứa các vần đã học. Tổng số câu 2 1 1 3 1 Tổng số điểm 2.0 1.0 1.0 3.0 1.0
  2. ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn Tiếng Việt (Đọc hiểu) – Khối 1 Thời gian: 35 phút Ngày kiểm tra: ./12/2021 ĐỀ: Đọc thầm bài văn và thực hiện các yêu cầu sau: Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Bé đến giờ đã lên ba. Bé Hà mê kem ly lắm. Chủ nhật, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Gươm, mua kem ly cho bé. Hà mừng lắm, ríu rít: “Dạ, con xin.”. Câu 1: (M1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dì Năm làm nghề gì? a. Nông dân b. Y sĩ c. Y tá d. Thợ dệt. Câu 2: (M1-1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bé Hà mê gì? a. Sô-cô-la b. Kem ly c. Mứt dừa d. Kem dừa. Câu 3: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm: a/ Dì Năm và bé Hà là: b/ Dì Năm làm y tá ở: . Câu 4: (M3-1đ) Ghép đúng: 1.Chủ nhật a. rối rít cảm ơn. 2. Đến giờ b. mua kem ly cho Hà. 3. Dì Năm c. mẹ con Hà ra Hồ Gươm. 4. Bé Hà d. Hà đã lên ba. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC HIỂU ĐỀ: Đọc thầ m bài văn và thực hiện các yêu cầu sau: Mẹ đội Câu 1: (M1 – 1đ) Dì Năm làm nghề gì? c. Y tá Câu 2: (M1-1đ) Bé Hà mê gì? b. Kem ly Câu 3: (M2 – 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ)
  3. a/ D/ì Năm và bé Hà là: mẹ con. b/ Dì Năm làm y tá ở: xã Câu 4: (M3-1đ) Ghép đúng – Mỗi ý đúng là 0,25đ: 1.Chủ nhật a. rối rít cảm ơn. 2. Đến giờ b. mua kem ly cho Hà. 3. Dì Năm c. mẹ con Hà ra Hồ Gươm. 4. Bé Hà d. Hà đã lên ba. ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn Tiếng Việt (Đọc thành tiếng) – Khối 1 Thời gian: 35 phút Mẹ đội Ngày kiểm tra: ./12/2021 Đề: 1. Đọc vần: Đọc 4 vần trong các vần sau: ươn ut ên ông on ăc âng ât 2. Đọc từ: Đọc 4 vần trong các vần sau: vườn hồng hạt bắp Tết đến mứt nho dưa chín chuột con mâm cỗ yên lặng 3. Đọc câu: Đọc 1 câu trong các câu sau. - Mùa đông, mẹ đan cho em khăn len rất ấm. - Sáng sớm, biển rạng rỡ giữa muôn ngàn tia nắng. - Khi vầng trăng nhô lên, mặt biển ửng hồng. - Chỉ ít hôm, mầm non đã vươn lên, uống những giọt sương sớm. 4. Trả lời câu hỏi: Trả lời 1 trong các câu hỏi sau: Câu 1: GV có thể cho HS phân tích 1 trong 4 vần HS đã đọc ở phần đọc vần. Câu 2: Trong từ “mứt nho”, hãy phân tích rồi đánh vần tiếng “mứt”. Câu 3: Trong câu em vừa đọc, tiếng nào chứa vần có phụ âm cuối “n”?
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG * Đọc thành tiếng: 6 điểm * GV cho HS đọc, mỗi HS đọc khoảng 3-5 phút. 1. Đọc vần: (2đ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5đ/vần - Đọc đúng, nhưng còn đánh vần lâu : 0,25 đ/vần - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm 2. Đọc từ: (2đ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5đ/ từ ngữ - Đọc đúng nhưng còn đánh vần lâu: 0,25đ/từ ngữ - Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm 3. Đọc câu: (1đ) - Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1đ/câu - Đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 0,75 điểm/câu - Đọc được nhưng còn sai 1-2 tiếng: 0,5 đ/câu. - Không đọc được: không được điểm. 4.Trả lời đúng câu hỏi (1đ) Câu 1: VD: Em hãy phân tích vần ươn. TL: ươ đứng trước, n đứng sau. Câu 2: Trong từ “mứt nho”, m đứng tước, vần ưt đứng sau, thanh sắc đứng trên âm ư. Đánh vần: mờ - ưt – mưt – sắc – mứt. Câu 3: HS tìm và nêu tiếng chứa vần có phụ âm cuối “n” trong câu vừa đọc. Gợi ý: +Mùa đông, mẹ đan cho em khăn len rất ấm. +Sáng sớm, biển rạng rỡ giữa muôn ngàn tia nắng. +Khi vầng trăng nhô lên, mặt biển ửng hồng. +Chỉ ít hôm, mầm non đã vươn lên, uống những giọt sương sớm. MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) KHỐI 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, Chủ đề số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Bài tập chính tả: Số câu 2 1 1 3 1 -Quy tắc chính tả 1, 2, Câu số 1,2 3 4 3 đối với âm c/k, 4 g/gh, ng/ngh, -Tìm được tiếng có Số điểm 2.0 1.0 1.0 3.0 1.0 chứa vần đã học. Tổng số câu 2 1 1 3 1 Tổng số điểm 2.0 1.0 1.0 3.0 1.0
  5. ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn Tiếng Việt (Viết) – Khối 1 Thời gian: 35 phút Ngày kiểm tra: ./12/2021 Đề : A. Chính tả: (6 điểm) 1. Viết vần: Nghe – viết ung ươc em iêp 2. Vi ế t từ : Nghe – vi ế t h ạt sen v ầng trăng 3.Viết câu: Tập chép: đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp. B .Bài t ậ p chính tả : ( 4 đ iể m ) Câu 1: ( M1 - 1đ) Ghép đúng: .i vấn ng .ừng hát .ờ vực ngh nghề iệp Câu 2: (M1- 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý. a.con kiến b. con kua c. cá quả d. kiên cường
  6. Câu 3: (M2- 1đ) Gạch dưới những tiếng có vần iêt: tập viết tập múa kiến thiết yết kiến biết đọc tạm biệt Câu 4: (M3- 1đ) : Điền vần an/at vào chỗ chấm: a.Giỏ l . d. Con ng . b. B.´ cơm c. Bờ c´ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN VIẾT A. Chính tả: (6 điểm) 1.Viết các vần: GV đọc cho HS viết: ung ươc em iêp *Viết vần (2đ) - Chính tả: 1đ (mỗi vần viết đúng: 0,25đ) - Mẫu chữ (độ cao, đúng độ rộng con chữ): 0,5đ -Viết đẹp (đều nét, thẳng dòng, sạch sẽ): 0,5đ 2.Viết các từ ngữ: GV đọc cho HS viết: hạt sen vầng trăng *Viết từ ngữ (2đ) - Chính tả: 1đ (mỗi tiếng viết đúng: 0,25đ) - Mẫu chữ (độ cao, đúng độ rộng con chữ): 0,5đ -Viết đẹp (đều nét, thẳng dòng, sạch sẽ, khoảng cách giữa các tiếng) : 0,5đ 3.Viết câu: GV viết lên bảng, HS nhìn bảng chép: Tập chép: đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp. * Viết câu (2đ) - Chính tả: 1đ (mỗi tiếng viết đúng: 0,25đ) - Mẫu chữ (độ cao, đúng độ rộng con chữ): 0,25đ -Viết đẹp (đều nét, thẳng dòng, sạch sẽ, khoảng cách giữa các tiếng): 0,25đ -Tốc độ:0,5đ (thiếu 2 tiếng trở lên trừ 0,25đ) B.Bài tập chính tả: (4 điểm) Câu 1: (M1- 1đ) Ghép đúng (mỗi ý đúng 0,25đ): .i vấn ng .ừng hát . ờ vực ngh nghề iệp Câu 2: (M1- 1đ,) (mỗi ý đúng 0,25đ): a.Đ b. S c. Đ d. Đ Câu 3: (M2- 1đ) (mỗi ý đúng 0,25đ):
  7. tập viết tập múa kiến thiết yết kiến biết đọc tạm biệt Câu 4: (M3- 1đ) mỗi ý đúng 0,25đ. a.Giỏ lan b. Bát cơm c. Bờ cát d. Con ngan