Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 01 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 01 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_de_so_01_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 01 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2017 - 2018 PHĂNG SÔ LIN Môn: Tiếng Anh Lớp: 6 ĐỀ SỐ: 01 Thời gian:45 phút (Không kể thời gian chép đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) Question I: Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: ( 1 point). 1. A. these B. that C. this D. thank 2. A. pen B. ten C. eraser D. desk 3. A. lamps B. stereos C. armchairs D. names 4. A. apple B. lamp C. family D. name Question II: Choose the the best option A, B, C or D to fill in the gap: (1 point). 1. I Nam. A. am B. is C. are 2. .do you live? A. Where B. What C. How 3. That is .armchair. A. a B. an C .Ø 4. What is .? – It is a table. A. those B. these C. this Question III: Complete the sentences with (tobe): ( 2 points). 1. I am Lan. I a student 2. My sister a teacher. 3. My brother and my mother teachers, too. 4 There five people in my family. Question IV: Listen and fill missing words: (2 points). Ba: Hi, Lan Lan: (1) , Ba. Ba: How (2) you? Lan: I’m (3) , thanks. Ba: And (4) ? Lan: Fine, thanks. Question V: Read the folowing passage and answer the questions: (2 points). I am Ba. I am 13 years old. I am a student. I live in Ha Noi. My father is a doctor. He is 42 years old. My mother is a nurse. She is 40 years old. My sister is 6 years old. She is a student.
  2. 1. How old is Ba ? -> 2. What does he do? -> 3. What does his father do? -> 4. How old is his mother? -> Question VI: Reoder the words to make sentences: (2 points). 1. is / teacher / my / that. 2. your / is / desk / this? 3.name / is / my / Peter. 4.spell / you / name / do / your / how? The end ( HS không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Name: .Class:
  3. PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG PTDTBT THCS HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 PHĂNG SÔ LIN Môn: Tiếng Anh Lớp:6 ĐỀ SỐ: 01 Question I: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. 1. D 2. C 3. A 4. D Question II: (1 điểm) - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. 1. A 2. A 3. B 4. C Question III: (2 điểm) - Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. 1. am 2. is 3. are 4. are Question IV: (2 điểm) - Mỗi ý đúng được 0.5 điểm. 1. Hello 2. are 3. fine 4. you Tape transcript: Ba: Hi, Lan Lan: Hello, Ba. Ba: How are you? Lan: I’m fine, thanks. Ba: And you? Lan: Fine, thanks. Question V: (2 điểm) - Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. 1. He is 13 years old. 2. He is a student. 3. He is a doctor. 4. She is 40 years old. Question VI: (2 điểm) - Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. 1. That is my teacher. 2. Is this your desk? 3. My name is Peter. 4. How do you spell your name?