Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

doc 3 trang Hoài Anh 23/05/2022 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_vat_ly_8_nam_hoc_2021_2022_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I / MỤC TIÊU: 1/Kiến thức : + Kiểm tra được việc nắm các đơn vị kiến thức của học sinh về: Chuyển động và các loại chuyển động , 2 lực cân bằng , biểu diễn các tác dụng của lực , Lực ma sát. 2/Kỹ năng : + Học sinh vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế . 3/Thái độ : + Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra . II/ CHUẨN BỊ : + Giáo viên : - Đề bài , ma trận, đáp án. + Học sinh : - Kiến thức, dụng cụ học tập thước, bút, giấy nháp, máy tính ( Nếu cần thiết). BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % theo chủ đề kiểm tra cao ( Điểm) Câu 2a( Ý1) Câu1a Câu1a(Ý2) Câu 1b( Ý2) 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 1b( Ý1) Câu 2b I/ Các loại 0,5 điểm 1 điểm 45% theo chủ chuyển động Câu 2a( Ý2) đề ( 4,5điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm Câu4b( Ý2) 30% theo chủ II/ Lực- biểu Câu 3a Câu4b( Ý1) Câu3b 1 điểm đề ( 3điểm) diễn lực 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm III/ Quán tính Câu 4a Câu 4b Câu5b 25% theo chủ và các loại lực 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm đề ( 2,5điểm) ma sát. Câu5a( Ý1) Câu5a( Ý2) 0,5 điểm 0,25 điểm 1 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0 điểm Tổng điểm điểm điểm điểm 100% - 5 câu ( 10điểm) III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ :
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Năm học: 2021-2022 Môn: Vật lí ( Khối 8 ) Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Câu 1: ( 2 điểm ) a/ Thế nào là vật chuyển động? Vật đứng yên là gì ? b/ Chuyển động không đều là gì? Một ôtô chuyển động với tốc độ 40km/h, sau 2 giờ thì đổ dốc với tốc độ 60km/h thêm 30 phút thì dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường? Câu 2: ( 2 điểm ) Một người đi xe máy từ Huế vào Đà Nẵng với tốc độ 60km/h, sau 120 phút đã đến nơi. a/ Đây là chuyển động đều hay không đều, vì sao? b/ Tính khoảng cách giữa hai thành phố này? Câu 3: ( 2 điểm ) a/ Thế nào là hai lực cân bằng, lấy ví dụ? b/ Dùng một lực có độ lớn F=4800N để kéo vật hướng sang phải. Biểu diễn lực này theo tỉ lệ 800N ứng với 1cm? Câu 4: ( 2,5 điểm ) a/ Một người ngồi trên ôtô đang chuyển động thì có sự cố, xe đột ngột xe phanh gấp. Người ấy sẽ như thế nào, vì sao? b/ Cho con lắc đơn như hình H.1, biết khối lượng quả nặng là 3kg. Nêu tên các lực tác dụng lên nó, rồi biểu diễn chúng theo tỉ lệ 6N ứng với 1cm? Câu 5: ( 1,5 điểm ) a/ Nêu tên các loại lực ma sát, chúng có lợi hay có hại cho con người? b/ Lấy ví dụ về ma sát trượt có hại và ma sát lăn có lợi? Hình H.1 + Thí sinh không được sử dụng tài liệu. + Giám thị không được giải thích gì thêm.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: ( 2 điểm ) a/ Nêu đúng định nghĩa vật chuyển động: ( 0,5 điểm ) Nêu đúng định nghĩa vật đứng yên: ( 0,5 điểm ) b/ Nêu đúng định nghĩa vật chuyển động không đều : ( 0,5 điểm ) s v1.t1 v2.t2 Viết đúng công thức vTb ( 0,25 điểm ) t t1 t2 Thế đúng số và tính toán được: v T b 4 4 k m / h ( 0,25 điểm ) Câu 2: ( 2 điểm ) Một người đi xe máy từ Huế vào Đà Nẵng với tốc độ 60km/h, sau 120 phút đã đến nơi. a/ Đây là chuyển động đều, vì sao tốc độ 60km/h của nó không đổi: ( 1 điểm ) s b/ Viết đúng công thức: v s v .t hoặc s v.t ( 0,5 điểm ) t Thế số đúng và tính được s 1 2 0 k m ( 0,5 điểm ) Câu 3: ( 2 điểm ) a/ Nêu đúng thế nào là hai lực cân bằng: ( 0,75 điểm ) Nêu đúng ví dụ về hai lực cân bằng : ( 0,25 điểm ) b/ Vẽ đúng và đầy đủ các kí hiệu về lực ( 1 điểm ) Câu 4: ( 2,5 điểm ) a/ Người ấy sẽ bổ chồm về phía trước, vì quán tính ( 1 điểm ) b/ Nêu được trọng lượng và lực căng dây tác dụng lên vật: ( 0,5 điểm ) Tính được P=10.m=10.3=30N: ( 0,5 điểm ) Vẽ đúng hai lực này: ( 0,5 điểm ) Câu 5: ( 1,5 điểm ) a/ Nêu được tên các loại lực ma sát, chúng có lợi cũng có hại: ( 0,75 điểm ) b/ Lấy được ví dụ về ma sát trượt có hại và ma sát lăn có lợi( 0,75 điểm ) Hình H.1 Hết