Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NTT NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán – LỚP 7 ĐỀ: TRỰC TIẾP Thời gian: 90 phút làm bài ĐỀ BÀI Câu 1. Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là: 12 12 48 0 A. 3 B. 27 C. 3 D. 3 a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. d c b a b c c b Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng: 4 3 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 B. C. D. 2 2 3 9 2 16 Câu 4. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b 2 3 1 1 Câu 5. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 6. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 7. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù. Câu 8. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 3 1 3 Câu 9. Kết quả của phép tính . là: 3 2
  2. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 10. Số 36 có căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 62 Câu 11. Cho tam giác ABC có Â = 200, Bˆ 1200 . Số đo của Cˆ là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 12. Hệ thức sau là đúng: A .3 2 . 3 3 3 2 .3 2 B .3 2 . 3 3 3 5 C .3 2 . 3 3 3 5 D .3 2 . 3 3 3 6 Câu 13. Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 4 Câu 14: Kết quả của bằng: 9 8 16 16 16 A. B. C. D. 81 81 18 81 x 3 Câu 15: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng: 8 4 32 3 A. 6 B. C. 96 D. 3 2 3 6 5 Câu 16: Biểu thức bằng: 7 æ5ö7 æ5ö2 æ5ö9 518 æ5ö21 æ5ö3 A. ç ÷ .ç ÷ B. ç ÷ C. D. ç ÷ :ç ÷ èç7ø÷ èç7ø÷ èç7ø÷ 7 èç7÷ø èç7ø÷ Câu 17: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 300. Cặp góc so le trong còn lại bằng: A. 1500 B. 300 C. 600 D. 1800 Câu 18: Nếu a // b, b // d thì: A. a cắt b B. a^ d C. d^ b D. a//d Câu 19: Nếu m^ n, m//a thì: A. m //a//n B. m//n C. m^ a D. a^ n Câu 20: Nếu c^ b, b ^ d thì: A. c^ d B. c// b//d C. c cắt d D. c//d Phần II: Tự luận. (5 điểm) Bài 1. (0.5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 15 5 3 18 a) B = . 12 13 12 13
  3. Bài 2. (1 điểm). Tìm x, biết: 5 1 3 3 1 a)  x ; b) |- x | = . 4 2 4 4 3 Bài 3. (1,5 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng được của lớp 7A là 10 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 4. (2 điểm) Cho x· Oy 90 . Trên Ox lấy điểm OA 4cm , trên Oy lấy OB 2,5cm Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Ox. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại C. a) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận. b) Tính số đo A· CB . c) Kẻ tia phân giác của O· AC , tia này cắt BC tại D. Tính số đo của góc A· DC . d) Kẻ tia phân giác của O· BC , tia này cắt OA tại E. Chứng tỏ rằng: AD // BE . Hết./. Phú xuân, ngày 12/11/2021 Tạ Văn Bính ĐÁP ÁN: Trắc nghiệm (5 điểm)
  4. 1. A 2. A 3. C 4. A 5. C 6. D 7. A 8. C 9. C 10. C 11. D 12. B 13. C 14. B 15. A 16. D 17.D 18.A 19.D 20.D Phần II. Tự luận. (5 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 15 5 3 18 15 3 5 18 0,25 a) B = = 12 13 12 13 12 12 13 13 = 1 + (- 1) = 0 0,25 2 5 1 3 a)  x (1 điểm) 4 2 4 0,25 5 1 x 4 4 1 5 1 0,25 Vậy: x : 4 4 5 3 1 b) x 4 3 3 1 3 1 5 0,25 TH 1) x x 4 3 4 3 12 3 1 1 3 13 TH 2) x x 4 3 3 4 12 5 13 0,25 Vậy x và x 12 12 3 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (1,5 điểm) (ĐK; x, y, z N * ) x y z Vì x, y, z tỉ lệ với 9, 8, 7 nên ta có và x - z = 10 9 8 7 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x z x z 10 5 9 7 9 7 2 Suy ra x 5 x 5.9 45 9 y 0,5 5 y 5.8 40 8 z 5 z 5.7 35 7
  5. Các giá trị 45, 40, 35 đều thỏa mãn điều kiện Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A,7B, 7c lần lượt là 0,25 45 cây, 40 cây, 35 cây. 4 a) Vẽ đúng hình x 0,25 (2 điểm) A C E D 0,25 + Ghi đúng GT, KL O B y b) Ta có: Ox  Oy và AC  Ox, suy ra AC // Oy 0,25 Mặt khác, Oy  BC BC  AC hay A· CB 90 0,25 1 c) Ta có: O· AD O· AC 45 (vì AD là phân giác của O· AC ) 2 0,25 Ox Oy và BC Oy Ox // BC A· DC O· AD (hai góc so le trong) 0,25 Vậy O· AD 45 d) Ta có: 1 0,25 C· BE O· BC 45 2 C· DA C· BE( 45 ) mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25 AD // BE . *Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  6. UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài : 90 phút ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT ĐỀ BÀI Câu 1. Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là: 12 12 48 0 A. 3 B. 27 C. 3 D. 3 a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. d c b a b c c b Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng: 4 3 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 B. C. D. 2 2 3 9 2 16 Câu 4. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b 2 3 1 1 Câu 5. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 6. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 7. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù.
  7. Câu 8. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 3 1 3 Câu 9. Kết quả của phép tính . là: 3 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 10. Số 36 có căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 62 Câu 11. Cho tam giác ABC có Â = 200, Bˆ 1200 . Số đo của Cˆ là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 12. Hệ thức sau là đúng: A .3 2 . 3 3 3 2 .3 2 B .3 2 . 3 3 3 5 C .3 2 . 3 3 3 5 D .3 2 . 3 3 3 6 Câu 13. Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 4 Câu 14: Kết quả của bằng: 9 8 16 16 16 A. B. C. D. 81 81 18 81 x 3 Câu 15: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng: 8 4 32 3 A. 6 B. C. 96 D. 3 2 3 6 5 Câu 16: Biểu thức bằng: 7 æ5ö7 æ5ö2 æ5ö9 518 æ5ö21 æ5ö3 A. ç ÷ .ç ÷ B. ç ÷ C. D. ç ÷ :ç ÷ èç7ø÷ èç7ø÷ èç7ø÷ 7 èç7÷ø èç7ø÷ Câu 17: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 300. Cặp góc so le trong còn lại bằng: A. 1500 B. 300 C. 600 D. 1800 Câu 18: Nếu a // b, b // d thì: A. a cắt b B. a^ d C. d^ b D. a//d Câu 19: Nếu m^ n, m//a thì: A. m //a//n B. m//n C. m^ a D. a^ n Câu 20: Nếu c^ b, b ^ d thì:
  8. A. c^ d B. c// b//d C. c cắt d D. c//d Phần II: Tự luận. (5 điểm) Bài 1. (0.5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 15 5 3 18 a) B = . 12 13 12 13 Bài 2. (1 điểm). Tìm x, biết: 5 1 3 3 1 a)  x ; b) |- x | = . 4 2 4 4 3 Bài 3. (1,5 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng được của lớp 7A là 10 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 4. (2 điểm) Cho x· Oy 90 . Trên Ox lấy điểm OA 4cm , trên Oy lấy OB 2,5cm Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Ox. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại C. a) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận. b) Tính số đo A· CB . c) Kẻ tia phân giác của O· AC , tia này cắt BC tại D. Tính số đo của góc A· DC . d) Kẻ tia phân giác của O· BC , tia này cắt OA tại E. Chứng tỏ rằng: AD // BE . Hết./.