Đề kiểm tra giữa kì học kì 1 môn Vật lí 9

docx 2 trang Hoài Anh 24/05/2022 5935
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì học kì 1 môn Vật lí 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_hoc_ki_1_mon_vat_li_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì học kì 1 môn Vật lí 9

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ HK1 VẬT LÍ 9 Câu 1: Trên hình 1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với ba dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R3 có giá trị là bao nhiêu? A. R3 = 240Ω B. R3 = 120Ω C. R3 = 400Ω D. R3 = 600Ω Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì: A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần. Câu 3: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, một dây có tiết diện S 1 và điện trở 4Ω, dây kia có tiết diện S2 và điện trở 12Ω. Tỉ số S1/S2 bằng A. 1/2 B. 2 C. 1/3 D. 3 Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu một cuộn dây thì dòng điện qua nó có cường độ là 0,3A. Biết rằng dây dẫn loại này nếu dài 4m thì có điện trở là 2Ω. Vậy chiều dài của dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây này là bao nhiêu? A. 20m B. 30m C. 40m D. 50m Câu 5: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điên của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là: A. A = R.I.t B. A = (P.t)/R C. A = U.I.t D. A = P 2/R Câu 6: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là: A. 36Ω B. 15Ω C. 4Ω D. 2,4Ω Câu 7: Trên một bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện qua bóng khi nó sang bình thường là bao nhiêu? A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, biết A chỉ 1A, V chỉ 12V, R2 = R3 = 2R1. Giá trị các điện trở mạch là: A. R1 = 5Ω; R2 = R3 = 10ΩB. R 1 = 4Ω; R2 = R3 = 8Ω C. R1 = 3Ω; R2 = R3 = 6Ω D. R1 = 2Ω; R2 = R3 = 4Ω Câu 9: Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu nào sau đây là đúng? Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi. A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C. Biến trở được mắc song song với mạch điện. D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế. Câu 10: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R = 48,5Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V. Công suất tiêu thụ của bếp điện gần đúng nhất là: A. 99,79W B. 9,979W C. 997,9W D. 0,9979W Câu 11: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng 720kJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu? A. P = 800W B. P = 800kW C. P = 800J D. P = 800N Câu 12: Có bốn điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc bốn điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 1A D. I = 4,5A Câu 13: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể con người? A. 6V B. 12V C. 39V D. 220V Câu 14: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năngB. Hóa năng C. Năng lượng ánh sángD. Nhiệt năng
  2. Câu 15: Trong kĩ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng; A. kJ B. kW C. W/h D. W/s Câu 16: Khi đặt vào hai dầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào điện trở đó là 36V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao nhiêu? A. I = 1,0A B. I = 1,5A C. I = 2A D. I = 2,5A Câu 17: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế A. nhỏ hơn 220VB. bằng 220V C. lớn hơn hoặc bằng 220V D. bất kì. Câu 18: Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 3A. Hiệu suất của động cơ là 85%. Công có ích mà động cơ đã thực hiện được trong thời gian 1 giờ là bao nhiêu? A. 2190.6kJ B. 2109,6kJ C. 2019,6kJ D. 2016,9kJ Câu 19: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về điện năng. A. Điện năng là năng lượng của dòng điện.B. Điện năng là công mà dòng điện sinh ra. C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn. D. Điện năng chỉ năng lương chuyển hóa thành dạng khác nhau của năng lượng Câu 20: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dòng điện có vì có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng. A. năng lượng B. điện thế C. điện tích D. điện lượng Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 6Ω; R2 = 30Ω; R3 = 15Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 24V a) Tính điện trở tương đương của mạch. b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. Câu 5: Một gia đình sử dụng 10 bóng đèn 220V – 40W, một bếp điện 220V – 1000W, một máy giặt 220V – 1400W, một tủ lạnh 220V – 200W, một ti vi 220V – 100W trong thời gian 30 phút. Biết hiệu điện thế ở hai đầu ổ điện là 220V. a) Tính điện năng đã tiêu thụ trong thời gian trên. b) Tính số tiền phải trả cho số điện năng trên biết giá 1 kW.h là 800 đồng.