Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán học 7 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 19/05/2022 3361
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán học 7 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: Toán _7 Thời gian: 90 phút I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tổng % Vận dụng tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi dung Đơn vị cao điểm Thời Thời kiến kiến thức Số Thời Số Thời Số Số Thời gian gian câu gian câu gian câu câu TN TL gian thức (phút (phú hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi hỏi (phút) ) t) 1.1. Các phép toán 1 2 2 10 2 20 1 8 1 5 40 35 trên số hữu tỉ 1.2. Tỉ lệ 1 2 1 2 5 thức. 1. Số 1.3 Tính hữu tỉ. Số thực chất dãy tỉ 1 20 0 1 20 20 số bằng nhau 1.4. Số thực, số vô 1 2 1 0 2 5 tỉ, số thập phân 2.1 Hai góc 1 2 1 0 2 5 đối đỉnh 2.2. Hai đường 2. 1 2 1 0 2 5 Đường thẳng thẳng vuông góc vuông 2.3. Hai góc đường đường 1 10 1 10 10 thẳng thẳng song song song song 2.4. Từ vuông góc 1 2 1 10 1 1 12 15 đến song song Tổng 5 10 3 12 5 60 1 8 6 8 90 100% Tỉ lệ (%) 25 20 50 5 Tỉ lệ chung (%) 45 55
  2. II.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, kĩ thức Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần kiểm tra, đánh kiến thức thức giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Nhận biết được các số trong tập hợp Q, tính chất của lũy thừa (câu 1) Thông hiểu Hiểu thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q 1.1. Các phép (Câu 7) Vận dụng toán trên số 1 2 2 1 Vận dụng qui tắc chuyển hữu tỉ vế, thứ tự phép tính, lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x (Câu 8) Vận dụng cao Vận dụng tính chất tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1. Số hữu 1 thức.(Câu 11) tỉ. Số thực 1.2. Tỉ lệ Nhận biết thức. Biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích ( Câu 2) 1 Thông hiểu Tìm được giá trị của x từ tỉ lệ thức đã cho 1.3 Tính chất Vận dụng Vận dụng tính chấtdãy tỉ dãy tỉ số 1 số bằng nhau để giải bài bằng nhau toán thực tế.( Câu 9) 1.4. Số thực, Nhận biết số vô tỉ, số Nhận biết được phân số thập phân viết được dưới dạng số 1 thập phân, giá trị của căn bậc hai (Câu 4) Thông hiểu: 2.1 Hai góc Biết TC 2 góc đối đỉnh 2. Đường 1 thẳng đối đỉnh để tính số đo góc (Câu vuông góc 2 3) đường 2.2. Hai đường Nhận biết thẳng song Nhận biết đường trung song thẳng vuông 1 góc trực của đoạn thẳng (Câu 5)
  3. 2.3. Hai đường Vân dụng: Vận dụng tính chất 2 thẳng song 1 đường thẳng song song để song tính góc (Câu 10b) 2.4. Từ vuông Vận dụng được quan hệ vuông góc và quan hệ góc đến song 1 1 song song song để c/m 2 đt vuông góc (Câu 10a) Tổng 5 3 5 1 III. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. b a b c c b d c Câu 3: Cho 2 đường thẳng xx’ và yy’cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và x 'Oy ' bằng 1400. Số đo xOy là: A. 400 B. 700 C. 750 D. 1400 Câu 4: Phân số nào biểu diễn được dướidạng số thập phân hữu hạn? 7 9 - 12 6 A. . B. . C. . D. . 12 7 28 30 Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB C. Đường thẳng vuông góc với AB D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB Câu 6: Cho a / /b và c  a khi đó A. b / /c . B. a/ /c . C.c  b . D. a  b . B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 3,75 . 7,2 2,8.3,75 ; 5 2 4 1 2 1 1 1 b) 3 . : 1 3 3 2 3 7 Câu 8: (1,0 đ) Tìm x biết:
  4. 13 13 2 1 a) 1,5.x : 9 6 1 b) x 3 21 50 5 2 Câu 9:( 2,0đ) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? Câu 10: (2 đ) Trong hình bên, biết a // b, D 550 1 a b 55° a) Chứng minh: c  b 1 D b) Tính số đo củaC2 C (Chú ý: Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi) 2 c A B Câu 11: (0,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2012 x 2013 . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D A C B/ TỰ LUẬN (7 điểm): Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 7 a) 3,75 . 7,2 2,8.3,75 0,5 = 3,75.(7,2+2,8) 1,5đ = 3,75.10 0,25 =37,5 5 2 4 1 2 1 1 1 b) 3 . : 1 3 3 2 3 7 4 1 4 1 4 1 =3 . : 0,25 35 9 2 3 7 1 18 1 34. . 0,5 35 7 7 6 1 1 7 7 13 13 a) 1,5.x : 9 6 2 21 25
  5. 189 139 63 1,5x : 21 21 25 8 0.25đ 1,0đ 50 63 1,5x: 21 50 0.25đ 63 50 1,5x = . 0.25đ 25 21 1,5x = 6 x = 6 : 1,5 x = 4 0.25đ 2 1 b) x 3 5 2 2 1 x 3 5 2 2 7 x 0.25đ 5 2 2 7 x 5 2 2 7 0.25đ x 5 2 39 x 10 31 0.25đ x 10 Câu 10 a)Ta có: a  c a a // b b 2đ 55° 1 D 0,5 đ C 2 c nênb  c (mqh từ  đến //) A B
  6. 0 b)Ta có: D2 D1 55 (hai góc đối đỉnh) 0,5 đ 0 Vì a//b nên: D2 C2 = 180 ( hai góc trong cùng phía) 0 0 0 0 C2 180 D2 180 55 125 0,5 đ Ta có: A x 2012 2013 x x 2012 2013 x 1 0,25 Câu 11 A 1 0,5đ Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi x 2012 . 2013 x 0 0,25 Hay 2012 x 2013 Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi 2012 x 2013 . Duyệt của BGH Duyệt của tổ Chuyên môn Giáo viên ra đề