Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 ( Có đáp án)

docx 5 trang Đình Phong 06/07/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 ( Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 ( Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A. PHẦN TRẮC NGHỆM Câu 1: Viết biểu thức x2 6x 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được: A. x 9 2 B. x 3 2 C. x 9 2 D. x 9 2 5 2 Câu 2: Kết quả của phép chia 5a3b : 2a2b là: A. a B. a C. 2a D. a 2 5 x 2 1 1 Câu 3: Phân thức với x 2 rút gọn thành: A. x B. C. D. x x 2 x x x Câu 4: Giá trị của x x y y y x tại x 13, y 3 là: A. 100 B. -160 C. -100 D. 160 Câu 5: Hình thang cân là: A. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D. Hình thang có một góc bằng 900. Câu 6: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là : A. hình thang B. hình bình hành C. hình thang cân D. hình thoi. 1 x3 x2 x 1 Câu 7: Đa thức N trong đẳng thức là: N x A. N x 1 B. N x 1 x C. N x x 1 D. N 1 x 3x 1 2 3x 1 x 1 3x 5 Câu 8: Kết quả của: là: A. B. C. 1 D. 3x 3 3x 3 3x 3 x 3 3x 3 Câu 9: Số dư của phép chia đa thức 3x3 2x2 x 2 cho x 2là: A.16 B. 18 C. 20 D. 0 2m 4 1 2 Câu 10: Kết quả của phép tính . là: A. 2 B. m C. 2m D. m m 2 m Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết BC = 10cm. Độ dài đoạn thẳng NM là: A.2.5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm. Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 y2 4x 6y 2007 là A. 2007 B. -2007 C. 2020 D. -2020. 3x 1 1 1 1 1 Câu 13: Điều kiện xác định của phân thức là:A. x B. x C. x , x D. x 1. 9x2 1 3 3 3 3 Câu 14: Một hình vuông có chu vi bằng 8cm thì diện tích của hình vuông đó là: A. 2cm2 B. 4cm2 C. 16cm2 D. 64cm2. Câu 15: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có A = 1350 thì C = ? A. 550 B. 350 C. 450 D. 1350. Câu 16: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 17: Thực hiện phép tính 2x. x 5 được kết quả là A. 2x2 10 . B. 2x2 5 . C. 2x2 10x . D. 10x2 . 2 Câu 18: Khai triển biểu thức x –1 được kết quả là A. x2 2x –1. B. x2 – 2x –1. C. x2 –1. D. x2 – 2x 1. Câu 19: Trong đẳng thức a3 b3 a b , biểu thức còn thiếu tại   là
  2. A. a2 ab b2 . B. a2 ab b2 . C. a2 ab b2 . D. a2 ab b2 . Câu 20: Thực hiện phép chia 10x2 y4 : 5xy được kết quả là 3 2 3 4 2 4 A. 2xy . B. 2x y . C. 2xy . D. 2x y . Câu 21: Thực hiện phép chia (4x2 y3 6x3 y2 ) : (2xy2 ) được kết quả là A. 2xy 6x3 y2 . B. 2xy 3x2 . C. 4x2 y3 3x2 . D. 2x2 y 3x3 . Câu 22: Thực hiện phép chia x2 5x 6 : x – 3 được thương là A. x 2 . B. x 2 C. x2 – 2 . D. x 2 . Câu 23: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2019x A. 0. B. 2019. C. . D. . 2019x 0 C E Câu 24: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào? D F A. C F D E . B. C.D E.F. C. C.E D.F. D. C.F D.E . x 1 Câu 25: Phân thức đối của phân thức là x x 1 x 1 x 1 x 1 A. . B. . C. . D. . x x x x Câu 26: Tứ giác ABCD có số đo các góc: Aµ 700 ; Bµ 800 ; Cµ 900 . Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Câu 27: Tứ giác ABCD là hình bình hành. Cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để ABCD là hình chữ nhật? A. Vuông góc với nhau. B. Bằng nhau. C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Là các đường phân giác của các góc. Câu 28: S hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Không đổi. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 9 lần.
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút 2 x 5 x 25 Câu 1 (2.0 đ). Tính (thu gọn):a) 6x 7 7x 1 b) 4x 1 2x 5 2x 5 c) . x x 5 x2 5x Câu 2 (2.0 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 5x2 10x b) x2 – y2 – 2x 2y c) x2 10x y2 25 . Câu 3 (1.5 đ) Tìm x:a) x 2 2 x x 1 10 b) x3 6x2 9x 0 . Câu 4 (1.0 đ). Một chiếc xe đạp điện giá 12 000 000 đồng . Cửa hàng mới khai trương nên giảm giá 10%. Anh Nam tới mua chiếc xe vì anh nhận được 1 Voucher giảm giá thêm 8% trên giá đã giảm. Vậy anh Nam cần trả bao nhiêu để mua chiếc xe? Câu 5 (1.0 đ). Tầng trệt của một căn phòng có dạng hình thang với hai đáy AB và CD, người ta muốn gia cố ở chính giữa bằng một thanh sắt EF sao cho E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC (như hình vẽ). Biết AB 8m , CD 6m . Tính EF. A E D B F C Câu 6 (2.5 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm của BC. Từ E lần lượt kẻ ED vuông góc với AC tại D, EF vuông góc với AB tại F. a) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật; b) Gọi K là điểm đối xứng của E qua F. Chứng minh tứ giác AEBK là hình thoi; c) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại M. Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt MD tại I. Chứng minh tứ giác MCIA là hình bình hành Hết
  4. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2.0 đ) a) 6x 7 7x 1 42x2 6x 49x 7 0.5 42x2 55x 7 0.25 b) 4x 1 2 2x 5 2x 5 16x2 8x 1 4x2 25 0.5 0.25 20x2 8x 24 x 5 x 25 (x 5).(x 5) x.x 25 0.25 c) x x 5 x2 5x x.(x 5) x.(x 5) x2 5x x2 25 x2 25 x.(x 5) 2.x2 2.x 0.25 x.(x 5) x 5 Câu 2 (2.0 đ) a)5x2 10x 5x.(x 2) 0.25x2 b)x2 – y2 – 2x 2y (x y).(x y) 2.(x y) 0.25 x 2 (x y).(x y 2) 0.25 c)x2 10x y2 25 x2 10x 25 y2 0.25 (x 5)2 y2 0.25 (x 5 y)(x 5 y) 0.25 Câu 3 (1.5 đ) a) x 2 2 x x 1 10 0.25 x2 4x 4 x2 x 10 0.25 5x 6 6 x 0.25 5 b)x3 6x2 9x 0 x.(x2 6x 9) 0 0.25 x.(x 3)2 0 x=0 x -3 =0 hoặc 0.25x2 x 0 hoặc x = 3 Câu 4 (1.0 đ) Số tiền anh Nam cần trả để mua chiếc xe là 0.25 12000000 x 90% x 92% = 9936000 ( đồng) 0.25x3 Câu 5 (1.0 đ) Vì E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC 0.25 Nên EF là đường trung bình của hình thang ADCB 0.25 DC AB 6 8 0.5 EF 7(m) 2 2 Câu 6 I (2.5 đ) B K F E A C D M
  5. a) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật Giải thích được đủ 3 góc của tứ giác là góc vuông 0.25 x 4 b) CHứng minh tứ giác AEBK là hình thoi CHứng minh được hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0.5 Chứng minh được hai đường chéo vuông góc 0.25 Kết luận AEBK là hình thoi 0.25 c) Chứng minh tứ giác MCIA là hình bình hành Chứng minh được AM//IC 0.25 Chứng minh được ADM CDI (cgv-gn kề), suy ra AM = IC Kết luận: Tứ giác MCIA là hbh 0.25