Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (4 kĩ năng) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 2 trang thaodu 7390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (4 kĩ năng) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_2019_s.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (4 kĩ năng) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2; mỗi phần được ghi âm 2 lần. (Mở đầu bài nghe là một đoạn nhạc; kết thúc phần nghe là tiếng "pip") Part 1. Look at the pictures. Listen and choose the correct answer A, B or C to each question. (Quan sát tranh. Lắng nghe và chọn câu trả lời đúng A, B hay C cho mỗi câu hỏi.) (Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) 1. What are Tony and Lucy doing? A B C 2. What’s Pat doing today? A B C 3. What are Ben and Tom doing? A B C 4. How does Alex go to school? A B C Part 2. Listen and write. Number (0) is an example. (Nghe và viết. Số 0 là ví dụ) (Ghi số câu và nội dung trả lời vào giấy làm bài.) The girl’s name is (0) Kim . She is (1) ___ years old. Her teacher's name is (2) Miss ___. Her friends are Anna and (3) ___ Kim likes basketball and (4) ___. Trang 1/2
  2. II. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 đ) (Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) 1. A. rulers B. lamps C. doors D. boards 2. A. play B. late C. tall D. place III. Chọn phương án đúng (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 đ) (Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) 1. This is Hoa’s brother. ___ name is Ba. A. She B. Her C. He D. His 2. We can write with ___. A. an eraser B. a ruler C. a pen D. a board 3. Nam: “___ is that?” – Nga: “It’s a stool.” A. What B. Where C. How D. Who 4. My house is ___ the police station. A. next B. in front C. opposite D. between 5. It's 8.00 o'clock now. Mai ___ her homework. A. do B. is doing C. does D. are doing 6. Liz: “How does your father go to work?” Hoa: “___.” A. In a factory B. In his car C. In the morning D. On weekdays IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ) A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn. (1,0 điểm) dressed sports and are My name is Ba. I live in a house in the city. Near my house, there is a store (1) ___ a restaurant. Every day, I get up at six. I get (2) ___. I have breakfast. Then I do my homework. I eat lunch at eleven thirty. I go to school by bike at twelve forty. There is a park in front of the school. There (3) ___ a lot of trees and flowers in the park. After school, I often go to the park and play (4) ___ with my friends. (Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.) B/ Đọc lại đoạn văn và trả lời 4 câu hỏi sau. (1,0 điểm) 1. Does Ba live in the city? 2. What does he do after breakfast? 3. What time does he have lunch? 4. What is there in front of Ba’s school? (Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.) V. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa (1,0 đ) 1. class / my / forty-four / are / in / there / students /. 2. morning / to / ride / I / every / bike / my / school /. (Chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài.) VI. Đặt câu hỏi cho các từ được gạch dưới (1,0 đ) 1. Nam is listening to music in his room. 2. We have Literature on Monday and Friday. (Chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài.) HẾT Trang 2/2