Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2019_2020_co_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên Môn: Vật lí 9 Lớp: Thời gian làm bài 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:( Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau) Câu 1: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. B. Cho nam châm quay trước cuộn dây. C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Câu 2: Một bóng đèn có ghi 12V– 6W lần lượt được mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn A. ở mạch điện một chiều mạnh hơn ở mạch điện xoay chiều B. ở cả hai mạch điện đều như nhau. C. ở mạch điện một chiều yếu hơn ở mạch điện xoay chiều. D. ở mạch điện xoay chiều có lúc mạnh có lúc yếu. Câu 3:: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 4. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ A. 1. B. 2. C. 3. / / / F F F / F F D. 4. 1 2 3 4 Câu 5: Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 6: Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thì A. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau. B. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”. C. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”. D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn. Câu 7: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 8: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 0,5cm. B. 1,0cm. C. 1,5cm. D. 2,0cm. Câu 9: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm Câu 10: Một kính lúp có ghi 8x .Tiêu cự của kính là:
- A. f=2,5cm B. f=3,125cm C. f=8cm D. f=200cm II. TỰ LUẬN Câu 1:.Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện. a/ Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? vì sao? b/ Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp? c/ Dùng máy biến thế trên để tăng áp rồi tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 . Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? Câu 2:. Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vuông góc với trục chính của kính. Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 9cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là 8cm. a. Dựng ảnh của vật qua kinh lúp.Tính chiều cao của vật? b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính? c. Tính tiêu cự của kính ? BÀI LÀM
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 số Kết B C D C B B A B A B quả II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: 2 điểm Tóm tắt: n1 = 500 vòng, n2 = 40000 vòng, U1 = 400V , U2 = ? (V) P = 1 000 000 W; R = 40 Php = ?( W) Giải: a/ Cuộn 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện. 1 điểm Vì n1 < n2 : máy biến thế là máy tăng thế. Sử dụng máy tăng thế để tăng HĐT truyền tải trên đường dây làm giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây. b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp: 0,5 điểm U1/U2 = n1/n2 → U2 = n2 / n1 . U1 = 40000 / 500 . 400 =32000(V) 0,5 điểm c/ Công suất hao phí trên đường dây tải điện: P 2 10000002 P R 40. 39062,5W hp U 2 320002 Câu 2: 3 điểm a. Chiều cao của ảnh 1 đ Vì ảnh quan sát được qua kính nên ảnh là ảnh ảo và cao gấp 3 lần vật A'B' = 3AB = 9cm AB = 3cm b. Khoảng cách từ ảnh đến kính: 1 đ AB OA OAB : OA'B' (1) A'B' OA' 3 8 OA' 8.3 24cm 9 OA' c. Tiêu cự của kính:
- F 'OI : F ' A'B' 1 đ OI F 'O OI F 'O (2) A'B' F ' A' A'B' OA' OF ' Mà OI = AB nên (1) = (2): AB F 'O 3 F 'O A'B' OA' OF ' 9 24 OF ' OF ' 12cm Vậy kính có tiêu cự là 12cm Duyệt của tổ trưởng