Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Văn Quan

doc 1 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Văn Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2016_2017_p.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Văn Quan

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 6 Giám thị số 1: HUYỆN VĂN QUAN Năm học 2016-2017 IV. Read the pasage then answer the questions Môn thi: Tiếng Anh Miss Trang is a teacher. She teaches at a small school in the village. She gets up at six. Every Giám thị số 2: ĐỀ CHÍNH THỨC Chương trình 7 năm morning she leaves the house at a quarter to seven. The school is not near her house, so she goes to Thời gian làm bài: 45 phút work by motorbike. Her class starts at seven and ends at eleven. She rides home and has lunch at a (Không kể thời gian giao đề) quarter to twelve. Ngày thi: 23/12/2016 * Decide whether the statements are true (T) or false (F). (2 marks) 1 Miss Trang is a doctor. SỐ PHÁCH 2 She gets up at 6:00. (Do Chủ tịch HĐ chấm thi ghi) SỐ PHÁCH Họ tên, chữ ký Điểm của bài thi (Do Chủ tịch HĐ chấm thi ghi) Giám khảo số 1: Bằng số Bằng chữ 3. She leaves the house at a quarter to seven every morning. 4. The school is near her house. * Answer the questions below. (1 mark ) Giám khảo số 2: 5. What does Miss Trang do ? Đề thi gồm có 02 trang 6. Where does she teach ? HỘI ĐỒNG COI THI Thí sinh làm bài theo các yêu cầu sau: - Làm trực tiếp trên đề thi; - Không sử dụng bất kỳ tài liệu gì kể cả từ điển; 7. Does she get up at five ? - Không viết bất kỳ một dấu hiệu gì trái quy định vào tờ giấy thi. Ngày thi: / / Số báo danh: 8. How does she go to work ? Họ và tên thí sinh: I. Circle the letter A, B, C or D which has the underlined part pronounced differently from that of the others (1,25 marks) 1. A. watches B. brushes C. classes D. lives 2. A. window B. house C. flower D. town V. Reorder the words to make the sentences. ( 1,25 marks). Sinh ngày: / / 3. A. usually B. many C. why D. study 1. your / what / name / teacher's / is? Nơi sinh: 4. A. open B. ten C. pen D. twenty 5. A. lunch B. bench C. couch D. school Huyện:  Tỉnh: II. Choose the best answer. ( 2,5 marks). Dân tộc: 1. How . does she read? 2. often / weekends / go / I / on / swimming. Nam, nữ: A. many B. often C. long D. far Học sinh trường: 2. My mother jogging every morning.  A. does B. is C. goes D. plays 3. What do you in your free time? - I play soccer. 3. time / get / mother / what / your / up / does? A. do B. go C. like D. are 4. Nam does homework in the evening.  A. her B. his C. my D. your 5. Lan is in grade 6 and she at Hung Vuong school now. 4. doing / she / is / her / at the moment / homework. A. learns B. to learn C. learning D. is learning 6. How to school every day? CHÚ Ý: A. do she go B. is she go C. does she goes D. does she go  - Thí sinh phải ghi đầy đủ 7. They can . English songs. A. to sing B. singing C. sing D. sings 5. Thu's / long / short / hair / is / or? các mục ở phần trên; 8. Nam and Minh volleyball at the moment. - Thí sinh không được A. are playing B is playing C. play D. plays  đánh số, ký tên hay viết 9. Hoa’s family lives a small city. một dấu hiệu gì vào tờ A. at B. on C. of D. in 10. does your sister go to school ? - By her bike. giấy thi. A. When B. What time C. How D. Who Trái điều này VI. Use the words given to write meaningful sentences (0,75 mark) bài thi sẽ bị loại. III. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following passage. ( 1,25 1. There / thirty five/ students / my class. marks). THE END Mr. Ba is my teacher. He (1. teach) . me English. He (2. go) . to work by car. His class (3. start) at 7.30 and ends at 11.30. He (4. have) 2. What/ he/ get up? //he/ get up/ 5.30. . lunch at school. In the evening, he and his family often (5. watch) TV. He works late and goes to bed at about 11 p.m. 3. Ba/ English/ Monday/ Wednesday/ Thursday.