Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (2 kĩ năng) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 2 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (2 kĩ năng) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_2019_s.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (2 kĩ năng) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ) (Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) 1. A. rulers B. lamps C. doors D. boards 2. A. play B. late C. tall D. place 3. A. behind B. listen C. sister D. river 4. A. drugstore B. hundred C. brushes D. music II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ) (Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) 1. This is Hoa’s brother. ___ name is Ba. A. She B. Her C. He D. His 2. We can write with ___. A. an eraser B. a ruler C. a pen D. a board 3. Nam: “___ is that?” – Nga: “It’s a stool.” A. What B. Where C. How D. Who 4. My house is ___ the police station. A. next B. in front C. opposite D. between 5. Ba: “Do you have Math on Tuesday?” – Peter: “___” A. Yes, I am. B. Yes, I do. C. Yes, it is. D. Yes, he is. 6. Tan: “Are there ___ flowers in front of your house?” – Thu: “No, there aren’t.” A. some B. any C. a D. the 7. It's 8.00 o'clock now. Mai ___ her homework. A. do B. does C. is doing D. are doing 8. Hoa ___ in the city. She lives in the country. A. isn’t living B. not live C. don’t live D. doesn’t live 9. Look! Thu and Lan are ___ for the bus. A. waiting B. traveling C. driving D. going 10. Liz: “How does your father go to work?” Hoa: “___.” A. In a factory B. In his car C. In the morning D. On weekdays III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ) A/ Chọn từ trong khung để điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. (1,5 đ) dressed sports by and get are My name is Ba. I live in a house in the city. Near my house, there is a store (1) ___ a restaurant. Every day, I (2) ___ up at six. I get (3) ___. I have breakfast. Then I do my homework. I eat lunch at eleven thirty. I go to school (4) ___ bike at twelve forty. There is a park in front of the school. There (5) ___ a lot of trees and flowers in the park. After school, I often go to the park and play (6) ___ with my friends. (Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.) Trang 1/2
  2. B/ Đọc lại đoạn văn và trả lời 4 câu hỏi sau. (2,0 đ) 1. Does Ba live in the city? 2. What does he do after breakfast? 3. What time does he have lunch? 4. What is there in front of Ba’s school? (Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.) IV. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa (1,5 đ) 1. class / my / forty-four / are / in / there / students /. 2. don’t / country / in / they / live / the /. 3. morning / to / ride / I / every / bike / my / school /. (Chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài.) V. Đặt câu hỏi cho các từ được gạch dưới (1,5 đ) 1. Our classes start at 7.00. 2. Nam is listening to music in his room. 3. We have Literature on Monday and Friday. (Chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài.) HẾT Trang 2/2