Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 2A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 2A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_6_ma_de_2a_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 2A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH – Lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 2A (Phần I và II ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ) 1.A. packets B. kilos C. apples D. onions 2.A. weak B. bean C. bread D. cream 3.A. finallyB. citadelC. skippingD. winter 4.A. planB. gramC. stayD. hand II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu từ 5 đến 14. (2,5 đ) 5. Carrots, cabbages, potatoes and beans are ___. A. trees B. drinks C. foods D. vegetables 6. We often play badminton ___ Sunday mornings. A. onB. in C. atD. from 7. Tam: “Are there ___ apples in the basket?” – Alex: “No, there aren’t.” A. aB. an C. someD. any 8. Salesgirl: “How ___ eggs do you want?” – Nam: “Half a dozen, please.” A. muchB. manyC. oftenD. long 9. Nam: “And how ___ are these bananas?” – Salesgirl: “Twenty thousand dong.” A. muchB. manyC. oldD. often 10. I’m ___. I’d like a bowl of noodles. A. full B. thirsty C. hungry D. happy 11. My friends and I often ___ kites in the summer. A. ride B. play C. fly D. drive 12. I ___ badminton with Lan tomorrow morning. A. play B. am play C. playing D. am going to play 13. Mary: “How often ___ a picnic?” – Lien: “Sometimes.” A. do you have B. are you having C. are you haveD. you have 14. Nam: “___.” – Tom: Yes. Good idea. A. How much milk do you need?B. Why don’t we go to the beach? C. Do you like camping? D. What would you like? III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ) In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (15)___ is different during each season. In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (16)___ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (17)___ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season (18)___ fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation. Farmers are always busy (19)___ in the summer and the fall. School children like summer best (20)___ they have the long vacation. A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống số 15 - 20 của đoạn văn: (1,5 đ) working weather often because hottest of (Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.) Trang 1/2 – Mã đề 2A
- B. Trả lời các câu hỏi số 21 – 24 về nội dung đoạn văn và bản thân em. (2,0 đ) 21. What’s the weather like in the spring? 22. In which season do people have many outdoor activities? 23. Are the days long in the winter? 24. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season? (Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.) IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, câu số 25 – 27. (1,5 đ) 25. a / brother / my / face / round / has /. 26. there / oranges / any / an / is / but / aren’t / there / apple /. 27. beach / we / go / when / it / never / to / cold / is / the /. V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn, câu số 28 – 30. (1,5 đ) 28. I play badminton three times a week. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.) 29. Lan is going to stay in Hue for two days. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.) 30. Ba’s school is smaller than Thu’s school. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với câu thứ nhất.) Thu’s school HẾT Trang 2/2 – Mã đề 2A