Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 4B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 3250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 4B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_6_ma_de_4b_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 4B - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH – Lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 4B I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2. Part 1. Look at the pictures. Listen and choose the correct picture A, B or C for each question 1- 4. (Quan sát các tranh. Nghe và chọn đúng tranh trong số A, B hay C cho mỗi câu.) (Chép số câu hỏi và phương án chọn A, B hay C vào giấy làm bài. Ví dụ: 1C) 1. What is May’s favorite meat? A B C 2. What does Alex want for breakfast today? A B C 3. What is Tom watching on TV? A B C 4. Which is Ben’s favorite sport? A B C Part 2. Listen and write the prices of these things you hear. (Nghe và viết giá của các thứ sau.) (Chép số câu và số tiền cần điền vào giấy làm bài.) 1. One ice cream costs: $ ___ (dollars) 2. Price of top 10 DVDs: $ ___ (dollars) 3. Entrance to swimming pool for students: € ___ (euros) 4. Cost of tennis lesson: £ ___ (pounds) Trang 1/2 – Mã đề 4B
  2. II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 đ) (Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ) 1.A. bottles B. grams C. boots D. onions 2.A. lightB. kiteC. highD. thin III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 đ) 1. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ___. A. trees B. drinks C. foods D. vegetables 2. They sometimes have a picnic ___ Saturday afternoons. A. onB. in C. atD. from 3. Tam: “Is there ___ apple juice in the bottle?” – Alex: “No, there isn’t.” A. aB. an C. someD. any 4. Salesgirl: “How ___ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.” A. oftenB. manyC. muchD. long 5. I ___ my grandparents next weekend. A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit 6. Nam: “___.” – Tom: That’s a good idea. A. How much milk do you need?B. What would you like? C. Do you like camping? D. How about going to the beach? IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ) In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (1)___ is different during each season. In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (2)___ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (3)___ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season of fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation. Farmers are always busy (4)___ in the summer and the fall. School children like summer best because they have the long vacation. A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: (1,0 đ) Lưu ý: Có 2 từ thừa working weather often never hottest doing (Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.) B. Trả lời 3 câu hỏi sau về nội dung đoạn văn và 1 câu hỏi về bản thân em. (1,0 đ) 1. What’s the weather like in the fall? 2. In which season do people have many outdoor activities? 3. Are the days long in the summer? 4. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season? (Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.) V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,0 đ) 1. a / brother / my / face / round / has /. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.) 2. there/ glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk/. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.) 3. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.) 4. Tuan is stronger than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với câu thứ nhất.) Trung HẾT Trang 2/2 – Mã đề 4B