Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_co_da.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN TỐN - LỚP 7 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm). Bài 1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1. Tích của hai đơn thức M = 4x2y và N = x2y là: 2 7 9 A. x2y B. x2y C. -2x2y D. -2x4y2. 2 2 Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1? 1 1 A. ( ;0) B. ( ;0) C. (0;1) D. (0; -1). 3 3 Câu 3. Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm của tam giác, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 1 2 2 A. GM = AM B. GM = AM C. AM = AG D. AG = AM. 3 2 3 3 Câu 4. Bộ ba số đo nào sau đây cĩ thể là số đo ba cạnh của một tam giác cân? A. 3cm; 4cm; 5cm B. 3cm; 2cm; 1cm C. 3cm; 2cm; 3cm D. 3cm; 3cm; 9cm. Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ơ thích hợp. Khẳng định Đúng Sai 1) Tổng hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3. 2) x = 1 là một nghiệm của đa thức x2 - 2x +1 . 3) Nếu điểm O là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC thì OA = OB = OC. 4) Một tam giác vuơng cân cĩ độ dài cạnh huyền bằng 2 dm thì độ dài mỗi cạnh gĩc vuơng là 1dm. Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2: Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x). Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x). Bài 3: Cho ABC cĩ AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuơng . b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. 5 y 1 Bài 4: T×m các sè nguyªn x vµ y biÕt : ( x 0) x 4 8
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 – 2019 Mơn : Tốn 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm). Bài 1 Bài 2 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1) 2) 3) 4) Đáp án D B,D A;D C Sai Đúng Đúng Sai Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.5 b) Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 0.5 1 TÇn sè (n) 2 5 2 N = 9 1,5đ Mốt của dấu hiệu là: 80. c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: 70.2 80.5 90.2 0.5 X = 80 9 a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 0.25 P x 5x3 3x 7 x 5x3 4x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 0.25 P(x) + Q(x) 5x3 4x 7 + () 5x3 x2 4x 5 = 5x3 5x3 x2 ( 4x 4x) (7 5) (nhĩm các hạng tử đồng dạng) 2 = x2 2 0.25 2,5đ P x = 5x3 – 4x + 7 0.5 – Q x = 5x3 x2 4x 5 (đặt các hạng tử đồng dạng cùng 1 cột) 0.25 3 2 P(x) – Q(x) +=– 1+012x x 8x 0.5 b) P(x) + Q(x) = 0 x2 2 = 0 0.5 x2 2 x 2 Đa thức cĩ hai nghiệm x 2 3 Hình 0.5 3,0đ vẽ
- F A D B E C a) BC2 52 25; AB2 AC2 32 42 25 0.25 BC2 AB2 AC2 0.25 Suy ra ABC vuơng tại A. 0.25 b) Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – gĩc nhọn). 0.5 Suy ra DA = DE. 0.25 c) Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC 0.5 Chứng minh DC > DE. 0.25 Từ đĩ suy ra DF > DE. 0.25 4 5 y 1 5 2y 1 5 1 2y . vì x, y Z 1đ x 4 8 x 8 8 x 8 x(1 - 2y) = 40 1-2y lµ ưíc lỴ cđa 40 . ¦íc lỴ cđa 40 lµ : 1 ; 0.5 5 . 0.5 §¸p sè : x = 40 ; y = 0 x = - 40 ; y = 1 x = 8 ; y = -2 x = -8 ; y = 3