Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 9
- BẢNG TRỌNG SỐ - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÝ 9 (từ tuần 17 đến 30) HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM KẾT HỢP TỰ LUẬN h 0.7 Số tiết Số câu TN Số câu TL Điểm số Tổng TS tiết quy đổi Nội dung số lý Làm tròn BH VD BH VD tiết thuyết BH VD Làm Làm BH VD (a) (b) BH VD SL Điểm SL Điểm tròn tròn 1. Điện từ học 9 7 5 4 2.61 2.09 3.0 2.0 0.65 1 3.00 0.52 1 1.00 3.75 1.50 (từ tiết 33,34,39- 45) 2. Quang học ( từ 14 9 6 8 3.13 4.17 3.0 4.0 0.78 1.04 1 3.00 0.75 4.00 tiết 46 -60) TỔNG 23 16 12 12 3 4.50 5.50 10.00
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN. Môn: Vật lí lớp 9 Phạm vi kiểm tra: Tuần 17 đến tuần 30 ( Tiết 33,34,39 45; 46 60) Thời gian kiểm tra: 60 phút. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1: Điện từ học Nêu được nguyên tắc cấu tạo của Phát hiện dòng điện là dòng Nêu được công suất hao phí trên máy phát điện xoay chiều có điện xoay chiều hay dòng điện đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với khung dây quay hoặc có nam một chiều dựa trên tác dụng từ bình phương của điện áp hiệu dụng châm quay. của chúng. đặt vào hai đầu dây dẫn Số câu (điểm) 1 (0,25đ) 1(0,25 đ) 1(0,25đ) Nhận biết được ampe kế và vôn Giải thích được nguyên tắc Giải thích được nguyên tắc hoạt kế dùng cho dòng điện một chiều hoạt động của máy biến áp động của máy biến áp và vận dụng và xoay chiều qua các kí hiệu ghi và vận dụng được công thức U n được công thức . 1 1 trên dụng cụ. U n U n 1 1 . 2 2 U 2 n 2 Số câu (điểm) 1(0,25 đ) 3(3 đ) 1(0,25 đ) Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. 1(1 đ) Số câu (điểm) 4(3,75 đ) 3(1,5 đ)
- Chủ đề 2: Quang học Nêu được các đặc điểm về Dựng được ảnh của một vật tạo Nhận biết được thấu kính phân ảnh của một vật tạo bởi thấu bởi thấu kính phân kì bằng cách kì. . kính hội tụ sử dụng các tia đặc biệt. 1(0,25 đ) 1(0,25 đ) 1(0,25 đ) Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa. Số câu (điểm) 1(0,25 đ) Nêu được mắt có các bộ phận Dựng được ảnh của một vật tạo chính là thể thuỷ tinh và bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử màng lưới dụng các tia đặc biệt. Số câu (điểm) 1(0,25 đ) 1(0,25 đ) Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Số câu (điểm) 1(3 đ) Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn Số câu (điểm) 1(0,25 đ) 3(0,75 đ) 5(4 đ)
- Tổng số câu 7(4,5 đ) 8( 5,5 đ) (điểm) 46,7% 53,3% Tỉ lệ %
- PHÒNG GD-ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Thời gian làm bài 15 phút. Học sinh chọn câu trả lời đúngtrong mỗi câu sau đây, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện ? A.Tác dụng nhiệt. B.Tác dụng từ . C Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện ? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây nối với hai cực của nam châm . B. Nam châm điện và sợi dây nối với hai cực của nam châm . C Cuộn dây và nam châm. D. Cuộn dây và lõi sắt non . Câu 3: Trên ampe kế và vôn kế xoay chiều có ghi kí hiệu : A. AC hoặc ~. B. BC hoặc ~ . C. DC hoặc ~ . D. EC hoặc ~. Câu 4: Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì nhiệt sẽ : A.Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C.Tăng 4 lần. D.Giảm 4 lần. Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng , khi đặt vào hai dầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12 V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là: A.60V. B. 24V. C.9V. D.6 V. Câu 6: Câu nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì? A.Tia tới song song trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. B.Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm. C.Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng. D.Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 7: Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 8: Câu nào không đúng khi nói đến thủy tinh thể ? A.Là thấu kính hội tụ. B.Có tiêu cự thay đổi. C.Có độ cong thay đổi được. D.Có tiêu cự không đổi . Câu 9: Kính lúp có số bội giác là 2 X thì tiêu cự của kính bằng : A.500cm. B.100cm. C.12,5cm. D.10cm. Câu 10: Một người chỉ nhìn xa nhất 50 cm phải mang thấu kính gì ? Tiêu cự bao nhiêu? A. Phân kì, 50cm. B. Hội tụ, 60cm. C.Phân kì, 50cm. D.Hội tụ, 60cm. . Câu 11: Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ một khoảng d=2f , ảnh thật cách thấu kính một khoảng bằng : A.f. B.2f. C.3f. D.4f. Câu 12: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kì một đoạn d=f , ảnh ảo cao gấp mấy lần vật? A.1/2 . B.1/3. C.1/4 D.1/5 HẾT
- PHÒNG GD-ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Thời gian làm bài 15 phút. Học sinh chọn câu trả lời đúngtrong mỗi câu sau đây, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1: Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 2: Câu nào không đúng khi nói đến thủy tinh thể ? A.Là thấu kính hội tụ. B.Có tiêu cự thay đổi. C.Có độ cong thay đổi được. D.Có tiêu cự không đổi . Câu 3: Kính lúp có số bội giác là 2 X thì tiêu cự của kính bằng : A.500cm. B.100cm. C.12,5cm. D.10cm. Câu 4: Một người chỉ nhìn xa nhất 50 cm phải mang thấu kính gì ? Tiêu cự bao nhiêu? A. Phân kì, 50cm. B. Hội tụ, 60cm. C.Phân kì, 50cm. D.Hội tụ, 60cm. . Câu 5: Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ một khoảng d=2f , ảnh thật cách thấu kính một khoảng bằng: A.f. B.2f. C.3f. D.4f. Câu 6: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kì một đoạn d=f , ảnh ảo cao gấp mấy lần vật? A.1/2 . B.1/3. C.1/4 D.1/5 Câu 7: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện ? A.Tác dụng nhiệt. B.Tác dụng từ.C Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. Câu 8: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện ? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây nối với hai cực của nam châm . B. Nam châm điện và sợi dây nối với hai cực của nam châm . C Cuộn dây và nam châm. D. Cuộn dây và lõi sắt non . Câu 9: Trên ampe kế và vôn kế xoay chiều có ghi kí hiệu : A. AC hoặc ~. B. BC hoặc ~ . C. DC hoặc ~ .D. EC hoặc ~. Câu 10: Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì nhiệt sẽ: A.Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C.Tăng 4 lần. D.Giảm 4 lần. Câu 11: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng , khi đặt vào hai dầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12 V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là: A.60V. B. 24V. C.9V. D.6 V. Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì? A.Tia tới song song trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. B.Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm. C.Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng. D.Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. HẾT
- PHÒNG GD-ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm). Thời gian làm bài 45 phút. Câu 1: (1,0 điểm ) Giải thích vì sao có điện năng hao phí trên đường dây tải điện ? Câu 2: (3,0 điểm ) a) Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy biến thế ? b) Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6V , cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng ? Câu 3: (3,0 điểm ) Một vật sáng AB có độ cao h đặt vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm .Vật đặt cách thấu kính một khoảng OA = d = 8 cm . a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính ? b) Cho biết ảnh vừa vẽ được có tính chất gì ? c) Khi dịch chuyển vật AB ra xa thấu nhưng vẫn nằm trong tiêu cự ảnh sẽ thay đổi như thế nào ? HỀT PHÒNG GD-ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm). Thời gian làm bài 45 phút. Câu 1: (1,0 điểm ) Giải thích vì sao có điện năng hao phí trên đường dây tải điện ? Câu 2: (3,0 điểm ) a) Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy biến thế ? b) Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6V , cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng ? Câu 3: (3,0 điểm ) Một vật sáng AB có độ cao h đặt vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm .Vật đặt cách thấu kính một khoảng OA = d = 8 cm . a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính ? b) Cho biết ảnh vừa vẽ được có tính chất gì ? c) Khi dịch chuyển vật AB ra xa thấu nhưng vẫn nằm trong tiêu cự ảnh sẽ thay đổi như thế nào ? HỀT
- PHÒNG GD-ĐT TRÀ ÔN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 I.TRẮC NGHIỆM :( 3 đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A B D A D D C C B A án Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D C C B A B C A B D A án II.TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: (1 đ) Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn, vì đây dẫn có điện trở. Do đó, có một phần điện P 2R năng chuyển hóa thành nhiệt năng và tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. (P ) hp U2 Câu 2: (3 đ) Máy biến áp là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. Bộ phận chính của máy biến áp gồm hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau quấn trên một lõi bằng thép silic. (0,75 đ) Nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. (0,75 đ) U n Viết đúng biểu thức 1 1 (0,75 đ) U2 n 2 . 6.4000 => U 2 n1 109 vòng (0,75 đ) n2 220 U 1 Câu 3: (3 đ) a) Vẽ ảnh đúng (2 đ) B’ B I A A’ F O F’ b) Do OA < OF Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . ( 0.5 đ) c) Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính nhưng vẫn nằm trong khoảng tiêu cự ảnh ảo sẽ nhỏ lại (0,5 đ)