Đề kiểm tra khảo sát đầu năm Lớp 6 - Môn Tiếng Anh - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm Lớp 6 - Môn Tiếng Anh - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_dau_nam_lop_6_mon_tieng_anh_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát đầu năm Lớp 6 - Môn Tiếng Anh - Năm học 2018-2019
- ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 6 Môn: Tiếng Anh Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Ngày, tháng, năm sinh: Số báo danh: ___ I. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu dưới đây (2 điểm) 1. A. toothache B. headache C. healthy D. backache 2. A. cooker B. architect C. pilot D. writer 3. A. python B. fairy tale C. peacock D. gorilla 4. A. knife B. stove C. fall off D. stair II. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau (2 điểm) 1. The post office is ___ to the museum. A. near B. opposite C. next D. 2. ___ play with matches. You may get a burn. A. Don’t B. Doesn’t C. Didn’t D. Will 3. How often ___ you ___ your teeth? – Three times a week. A. does - brush B. do - brushes C. do - brushing D. do – brush 4. Yesterday, my brother ___ to the cinema with his friends. A. went B. go C. going D. don’t go III. Em hãy chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống cho đúng (2 điểm) surf climb bus bar . 1/ ___ the tree 2/ ___ the Internet 3/ a ___ of chocolate. 4/ a ___ stop Page | 1
- IV. Em hãy đọc đoạn văn sau và xác định các câu bên dưới là đúng (T) hay sai (F) (2 điểm) My name is Mary. I’d like to be a nurse in the future. I’d like to look after patients and work with other people in a hospital. It’s important work but very exciting. I’d also like to meet a lot of people. I’m studying hard at school. I hope my dream will come true one day. T F 0. Her name is Mary. 1. She would like to be a doctor. 2. She would like to be a nurse. 3. She would like to travel around the word . 4. She would like to meet a lot of people. VI. Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi so với câu gốc (1 điểm) 1. My sister often goes to school on foot. => My sister often ___ . 2. Does your class have fifty students? => Are there ___ ? VII. Sắp xếp các từ dưới đây để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa (1 điểm) 1. to / would / like / She / be / a teacher. / ___ 2. often / cartoons / watches / TV. /He / on / ___ THE END. Page | 2