Đề kiểm tra lần I môn Hóa học Lớp 10 - Đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần I môn Hóa học Lớp 10 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_lan_i_mon_hoa_hoc_lop_10_de_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra lần I môn Hóa học Lớp 10 - Đề 1
- ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10 LẦN I ĐỀ 1 HỌ VÀ TÊN: LỚP: I. Trắc ngiệm: khoanh tròn đáp án đúng nhất 1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai phân lớp bên ngoài là 3d24s2. Tổng số electron trong nguyên tử của X là : A. 24 B. 22 C. 20 D. 18 2. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị 65 63 65 là 29Cu và 29Cu. Thành phần % của 29Cu theo số nguyên tử là : A. 23,70% B. 26,30% C. 26,70% D. 27,30% 3. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là : 1s 22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. X và Y đều là kim loại. B. X là 1 phi kim, Y là 1 kim loại. C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các phi kim. 4. Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y lần lượt là : A. Mg và F B. Mg và O C. Al và O D. Al và F 5. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là : 57 57 55 56 A. 26Fe B. 28Ni C. 27Co D. 26Fe 37 6. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử clo, còn lại là 35 37 17Cl. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cl trong HClO4 là: A. 8,92% B. 8,43% C. 8,79% D. 8,56% 16 17 18 12 13 7. Oxi có ba đồng vị là: 8 O; 8 O; 8 O và cacbon có hai đồng vị là: 6 C và 6 C. Số loại phân tử khí cacbonic (CO2) có thành phần đồng vị khác nhau? A. 8 B. 12 C. 6 D. 9 8. Cấu hình electron nào dưới đây không đúng: A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p54s2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 52 3+ 9. Có bao nhiêu electron trong ion 24 Cr ? A. 27 B. 24 C. 21 D. 52 10. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết: A. Nguyên tử khối của nguyên tử. B. Số khối A. C. Số hiệu nguyên tử Z. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. II. Phần tự luận Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. a) Tìm số hạt p, e, n và số khối của nguyên tố R. b) Viết cấu hình electron của R. Nguyên tố R là nguyên tố kim loại , phi kim hay khí hiếm. Giải thích ? c) Khi cho dạng đơn chất R tác dụng với HCl, Cu, O 2 thì số chất phản ứng với R là bao nhiêu. Viết phương trình hóa học xảy ra.