Đề kiểm tra tiết 22 môn Đại số Lớp 7 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 22 môn Đại số Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_22_mon_dai_so_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 22 môn Đại số Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 22 Lớp: 7 MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. 2 3 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng: 4 4 6 9 3 A. B. C. D. 3 8 16 4 Câu 2. Giá trị của biểu thức 2bằng:6.24 A. 22 B. 210 C. 224 D. 410 Câu 3. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức: a c a c a d d b A. B. C. D. b d d b c b a c Câu 4. Nếu x 3 thì giá trị của x bằng: A. 9 B. 3 C. -9 D. -3 Câu 5. Cách viết nào sau đây biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn? 9 7 A. B. -7,569 C. 1,2(5) D. 5 5 3 Câu 6. Kết quả làm tròn số 65,9464 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 65,940 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (3,0 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 0 11 5 5 11 83 3 7 7 a) 4 2  b) 3 c) 2 : 2 3 3 2 4 2 4 8 Bài 2. (3,0 điểm). Tìm x biết: 81 a) 15: x 3: 4 b) x 1 3 4,5 c) 3 3x Bài 3. (1,0 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 . BÀI LÀM:
  2. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - MÔN ĐẠI SỐ 7. TIẾT PPCT 22. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng, trừ, Thực hiện được nhân, chia số phép tính trong tập - Biết chia trường hữu tỉ; Giá hợp Q. Vận dụng hợp khi mở dấu . trị tuyệt đối được các tính chất giá trị tuyệt đối của một số của số hữu tỉ để tính để tính toán. hữu tỉ. nhanh. Số câu 3(1a, b, c) 1(2b) 4 Số điểm 3,0đ 1,0 đ 4,0 điểm Tỉ lệ % 30% 10% 40% Vận dụng được quy Lũy thừa của tắc về lũy thừa để một số hữu tỉ tính được kết quả chính xác. Số câu 2(1, 2) 1(2c) 3 Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 20% - Vận dụng tính chất Tỉ lệ thức, của tỉ lệ thức để tìm Từ một đẳng thức tính chất của x có thể suy ra được dãy tỉ số bằng - Vận dụng tính chất tỉ lệ thức nhau dãy tỉ số bằng nhau để làm toán đố Số câu 1(3) 2(2a; 3) 3 Số điểm 0,5đ 2,0đ 2,5 điểm Tỉ lệ % 5% 20% 25% - Biết được số viết Số thập phân dưới dạng số thập - Vận dụng quy tắc vô hạn tuần phân vô hạn tuần làm tròn để làm hoàn; hoàn tròn số một cách Làm tròn số, - Hiểu được khái chính xác. căn bậc hai niệm về căn bậc hai Số câu 2(4, 5) 1(6) 3 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 15% Tổng số câu 1 2 9 1 13 Tổng số điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 7,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 75% 10% 100%
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN ĐẠI SỐ 7. TIẾT PPCT 22. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A A C D ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm 1 3,0 điểm 11 5 5 11 11 5 5 11 a) 4 2  . 4 2 .2 11 1,0 đ 2 3 3 2 2 3 3 2 3 83 8 b) 23 8 1,0 đ 43 4 0 3 7 7 7 8 c) 2 : 2 1 . 2 1 2 5 1,0 đ 2 4 8 4 7 2 3,0 điểm a) 15: x 3: 4 x (15.4) :3 20 1,0 đ b) x 1 3 4,5 x 1 4,5 3 1,5 0,25 đ x 1 1,5 0,25 đ x 1 1,5 x 1,5 1 0,5 0,5 đ x 1,5 1 2,5 81 x 3 c) 3 3 81:3 27 3 x 3 1,0 đ 3x 3 1,0 điểm Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x, y, z > 0) x y z Ta có: x + y + z = 36; 3 4 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 36 3 1,0 đ 3 4 5 3 4 5 12 Suy ra : x = 3 . 3 = 9 y = 4 . 3 = 12 z = 5 . 3 = 15 Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: 9cm, 12cm, 15cm . (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)