Đề kiểm tra Tiết 46 môn Tiếng Việt Lớp 7 - Phạm Thị Tuyết Nga

doc 5 trang thaodu 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 46 môn Tiếng Việt Lớp 7 - Phạm Thị Tuyết Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_46_mon_tieng_viet_lop_7_pham_thi_tuyet_nga.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 46 môn Tiếng Việt Lớp 7 - Phạm Thị Tuyết Nga

  1. * Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7 Thời gian: 45 phút Năm học: 2016 - 2017 Đề: Câu 1: ( 4 điểm) Hãy sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa sau đây vào bảng phân loại:ăn xơi; máy bay phi cơ ; từ trần hạ thế; biếu tặng; phát triển mở rộng; bao diêm hộp quẹt; tàu lửa tàu hỏa ; tu nốc; lan bành trướng ; chia tay chia li; quả trái ; thìa muổng; phi chạy ; thành tích thành đạt; xinh đẹp; nằm khểnh. Cặp từ đồng nghĩa hồn tồn Cặp từ đồng nghĩa khơng hồn tồn Câu 2: ( 3 điểm) Tìm từ đồng âm trong những câu sau và giải thích nghĩa của các từ đồng âm đĩ? a. (1)Ai đem con sáo sang sơng Để cho con sáo sổ lồng nĩ bay? ( Ca dao) (2) Chồng người thổi sáo thổi tiêu Chồng em ngồi bếp húp riêu bỏng mồm. ( Ca dao) b. (1)Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hơi thánh thĩt như mưa ruộng cày. ( Ca dao) (2) Rạng ngày ăn uống vừa xong, Tay nhấc mâm đồng, tay trải chiếu hoa. ( Ca dao) * Câu 3: (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) về mái trường thân yêu mà em đang học, cĩ sử dụng khoảng hai cặp từ trái nghĩa. GVBM: Phạm Thị Tuyết Nga
  2. * Đáp án: Câu 1: ( 4 điểm) ( mỗicặp từ đúng 0,25 đ) Sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa vào bảng phân loại: Cặp từ đồng nghĩa hồn tồn Cặp từ đồng nghĩa khơng hồn tồn máy bay phi cơ ; tàu lửa tàu hỏa ; từ trần hạ thế; phát triển mở rộng quả trái; xinh đẹp: ăn xơi; bao ; lan bành trướng ; phi chạy; biếu diêm hộp quẹt; thìa muổng ; nằm tặng; tu nốc; chia tay chia li; khểnh. thành tích thành đạt. *Câu 2: (3 điểm) * Từ đồng âm: a: (1), (2): sáo ( 0,75đ) b: (1), (2): đồng ( 0,75đ) * Nghĩa của từ đồng âm: ( mỗi câu đúng 0,75đ) a. sáo (1) : tên một lồi vật. (danh từ) sáo (2) : tên một dụng cụ âm nhạc. (danh từ ) ( 0,75đ) b. đồng (1) : nơi trồng lúa. (danh từ) đồng (2) : một loại kim loại cùng với nhơm, sắt (danh từ) ( 0,75đ) * Câu 3: (3 điểm) * Viết đoạn văn: - Học sinh viết đúng chủ đề, đảm bảo số câu qui định, diễn đạt trơi chảy. ( 1đ) - Học sinh sử dụng các cặp từ trái nghĩa một cách hợp lí. ( 2đ) GVBM: Phạm Thị Tuyết Nga
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 7. Năm học: 2016 -2017 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề VDT VDC Từ đồng nghĩa - Sắp xếp các cặp từ đồng nghĩa. Số điểm Số điểm 4 Số điểm 4 Tỉ lệ % Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 40% Từ đồng âm Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm. Số điểm Số điểm 3 Số điểm 3 Tỉ lệ % Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 30% - Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) Từ trái nghĩa về mái trường thân yêu mà em đang học, cĩ sử dụng khoảng hai cặp từ trái nghĩa . Số điểm Số điểm 3 Số điểm 3 Tỉ lệ % Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 30% Số điểm Số điểm 4 Số điểm 3 Số điểm 3 Số điểm 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 100% GVBM: Phạm Thị Tuyết Nga
  4. Tiết 51+52: VIẾT BÀI LÀM VĂN SỐ 3 - LỚP 7 Thời gian: 90 phút Năm học: 2016 -2017 Đề: Cảm nghĩ về bà của em. GVBM: Phạm Thị Tuyết Nga
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 – LỚP 7. NĂM HỌC: 2016 - 2017 * Đáp án: * Mở bài: ( 1,5 điểm) - Giới thiệu khái quát về bà của em. ( 0, 75đ) - Tình cảm của em dành cho bà. ( 0, 75đ) * Thân bài: ( 7 điểm) - Các đặc điểm của bà: - Hình dáng: + Mắt, mũi, miệng, da, vầng trán, chân mày, lơng mi ( 1,5 đ) - Tính cách: + Dịu dàng, giọng nĩi, nụ cười . ( 1 đ) - Cách làm việc, cư xử với mọi người trong gia đình cũng như mọi người xung quanh nơi làm việc. ( 1,5 đ) - Tình cảm của bà dành cho em và mọi người trong gia đình, mọi người xung quanh. ( 1,5 đ) - Kỉ niệm làm em nhớ mãi. ( 1,5 đ) * Kết bài: ( 1,5 điểm) - Khẳng định lại tình cảm của em dành cho bà. ( 1,5 đ) GVBM Phạm Thị Tuyết Nga