Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8

doc 4 trang thaodu 9610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_vat_li_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 8

  1. Họ tên: Lớp: KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Môn Vật lí 8 Câu 1. Một viên phấn được ném lên cao thẳng đứng. Khi nào vật chỉ có thế năng? A. Khi vật lên cao và rơi xuống đất. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất Một viên phấn được ném lên cao thẳng đứng. Ở trên cao nhất viên phấn có: A. Động năng tăng dần. B. Thế năng bằng không. C. Động năng bằng không. D. Động năng tăng dần, thế năng giảm dần. Câu 3. Trong một phút động cơ thứ nhất kéo được 10 viên gạch, mỗi viên nặng 40N lên cao 4m. Động cơ thứ hai nửa phút kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10N lên cao 8m. Nếu gọi công suất của động cơ thứ nhất là N 1, của động cơ thứ hai N2 thì biểu thức nào dưới đây đúng? A. N1 = N2 C. N2 = 2N1 B. N1 = 2N2 D. N2 = 2N1 Câu 4. Một chiếc ô tô chuyển động đều. Lực cản của mặt đường là 500N. Công suất của ô tô là 8kw. Đoạn đường đi được trong 1 giờ là: A. 80 km C. 50 km B. 57,6 km D. 40 km Câu 5. Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu. A. Công suất của A lớn hơn B. Công suất của B lớn hơn C. Công suất của A và B bằng nhau D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này. Câu 6. Chọn câu sai Chuyển động nhiệt của các phân tử của một chất khí có các tính chất sau: A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn. B. Các vận tốc của các phân tử khí có thể rất khác nhau về độ lớn.
  2. C. Khi chuyển động các phân tử khí va chạm nhau. D. Sau mỗi va chạm độ lớn vận tốc của các phân tử không thay đổi. Câu 7. Trong thí nghiệm của Brai, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng? A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng. B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách. C. Vì giữa các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía. D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử. Câu 8. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng? A. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo lên vật D. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. Câu 9. Chọn câu sai: A. Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn. B. Khả năng dẫn nhiệt của các chất rắn như nhau. C. Bản chất của sự dẫn nhiệt trong chất rắn, chất lỏng và chất khí nói chung là giống nhau. D. Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt tốt hơn chất khí loãng. Câu 10. Chọn nhận xét đúng nhất A. Hiện tượng đối lưu không xảy ra trong phạm vi rộng lớn. B. Dòng đối lưu không sinh công. C. Dòng đối lưu không mang năng lượng. D. Dòng đối lưu có mang năng lượng và có thể sinh công. Câu 11. Chọn câu trả lời đúng Nhiệt dung riêng của nước là 4200J.kg.K. Điều đó có nghĩa là: A. Để nâng 1 kg nước tăng lên 1 độ ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 4200J. B. Để 1 kg nước sôi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là: 4200J C. Để 1 kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 4200J. D. Một kg nước khi biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J
  3. Câu 12. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Chỉ trong chất lỏng. B. Chỉ trong chân không. C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn. D. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Tại sao nhiệt độ trung bình của trái đất là 300K A. Do sự cân bằng sinh thái của sinh vật trên trái đất. B. Do tại nhiệt độ 300K. Trái đất bức xạ nhiệt vào không gian với cùng một tốc độ như năng lượng Bức xạ nhiệt mà nó nhận được từ mặt trời. C. Do ở nhiệt độ 300K, năng lượng bức xạ nhiệt mà trái đất nhận từ mặt trời không có tác dụng làm tăng nhiệt độ của trái đất. D. Ở nhiệt độ 300K chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời là ổn định nhất. Câu 14. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. Câu 15. Biết nhiệt dung riêng của chì là 130J/kg.K. Khối lượng chì m tăng thêm 10oC sau khi nhận được nhiệt lượng 1300J. Khối lượng m của chì là: A. 10g B. 100g C. 1000g D. 10kg Câu 16. Khối đồng m = 2kg nhận nhiệt lượng 7600J thì tăng thêm 10 oC. Nhiệt dung riêng của đồng là: A. 380J/kg.k B. 2500J/kg.K C. 4200J/kg.K D. 130J/kg.K o o Câu 17. Pha m (g) nước ở 100 C vào m2g nước ở 40 C. Nhiệt độ cuối cùng của o hỗn hợp nước là 70 C. Biết m1 + m2 = 200g. Khối lượng m1, m2 là: A. m1 = 125g m2 = 75g B. m1 = 75g m2 = 125g C. m1 = 50g m2 = 150g D. m1 = 100g m2 = 100g Câu 18. Pha 100g nước ở 80oC vào 50g nước ở 40oC ta được hỗn hợp bao nhiêu độ khi cân bằng nhiệt? A. 78oC B. 68oC C. 88oC D. 86oC