Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7

doc 9 trang Hoài Anh 19/05/2022 5830
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7

  1. ÔN TẬP HK1 ĐỀ 1 Bài 1: thực hiện phép tính: 2 2 4 1 5 2 1 4 7 1 a) : 6 . ; b) . . 9 7 9 3 3 11 11 3 Bài 2: Tìm x: 1 4 a) .x 3; b) x 6,8 5 5 x y Bài 3: Tìm x,y biết: và x y 36 12 3 Bài 4: Cho VABC vuông tại A có Bµ 300 . a. Tính Cµ . b. Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D. c. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh: VACD VMCD. d. Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD. e. Tính ·AKC . ÔN TẬP HK1 ĐỀ 2 4 5 2 5 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 25 3 ; b) 2 : 1 9 3 7 21 Bài 2: Tìm x: 1 2 2 4 a) .x 2 ; b) x ; c) 35.x 312 6 3 3 5 Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng: iền giá trị thích hợp vào ô trống: x -8 -3 1 y 72 -18 -36 Bài 4: Điền vào chỗ trống: a A ¶ 3 4 a) B2 và .là cặp góc so le trong. ¶ 2 1 b) B2 và là cặp góc đồng vị. ¶ 2 1 B c) B2 và là cặp góc đối đỉnh. 3 4 ¶ b d) B2 và là cặp góc trong cùng phía. c Bài 6: Cho VABC , vẽ AH  BC (H BC), trên tia AH lấy D sao cho AH=HD. Chứng minh: a) VABH VDBH . b) AC=CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE.
  2. ÔN TẬP HK1 ĐỀ 3 0 2 1 4 2 27.92 Bài 1: thực hiện phép tính: a) 2 . ; b) 3 5 . 7 9 3 3 .2 2 2 1 2 Bài 2: Tìm x: a) .x ; b) x 3 4 . 3 2 3 Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi y 8 . x y z Bài 4: Tìm x,y,z khi và x y z 21 6 4 3 Bài 5: Cho VABC , biết µA 300 , và Bµ 2Cµ . Tính Bµ và Cµ . Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD . Chứng minh: a) VAOD VCOB. b) VABD VCDB . c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID. ÔN TẬP HK1 ĐỀ 4 2 1 5 5 Bài 1: thực hiện phép tính: a) : 2 ; b) 5,7 3,6 3.(1,2 2,8) 3 6 6 3 2 5 x 4 Bài 2: Tìm x: a) x ; b) x 2 4; c) 4 3 6 2,5 5 Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 . c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30. Bài 4: Cho hình vẽ: a) Vì sao m//n? C m µ b) Tính C1 . 1 n 1 c 100 0 D Bài 5: Cho VABC có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: a) VMAB VMEC . b) AC//BE. c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI=CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng.
  3. ÔN TẬP HK1 ĐỀ 5 Bài 1: Thực hiện phép tính: 4 1 2 0 a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9; b) 2007 ; 2 3 Bài 2: So sánh các số sau: a) 2100 và 550 ; b) 430 và 820 Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống. x -4 -2 4 y -2 16 8 x y z Bài 4: Tìm x,y,z khi và y x 48 5 7 2 Bài 5: Cho VABC vuông tại C, biết Bµ 2µA . Tính Bµ và µA . a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh AD =AB. b) Trên AD lấy điểm M, trên AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh CM = CN. c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN. d) Chứng minh MN//BD. ÔN TẬP HK1 ĐỀ 6 3 0 1 1 6 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 4 :5 ; b)3 9 : 2 ; 2 2 7 2 7 Bài 2: Tìm x: a) 2 : x 1 : 2 ; b) x 3 4,5; 3 9 Bài 3: So sánh : a) 930 và 2720 ; b) 2210 và 5140 . x 5 Bài 4: Tìm 2 số x,y biết: và x y 72 y 7 Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 6: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a) Chứng minh ·ABI ·ACI và AI là tia phân giác góc BAC. b) Chứng minh AM=AN. c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KC  AC.
  4. ĐỀ 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả 0,5 12 . 0,5 4 là: a. 0,5 8 ; b. 0,5 48 ; c. 0,5 16 ; d. 0,5 3 . Câu 2: Chọn câu đúng: 7 2 = a. 7 ; b. 7 ; c. 49 ; d. 49 . Câu 3: Cho hai tam giác : VABC vàVDEF bằng nhau có: Bµ Dµ ; BC FD cách viết nào sau đây là đúng: a. VABC VDFE ; b. VABC VFED ; c. VABC VFDE ; d. VABC VEDF Câu 4: Ta kết luận VABC VDEF theo trường hợp góc-cạnh-góc (g-c-g) a. Bµ Eµ; AB DE; Cµ Fµ. b. Bµ Eµ; BA DE; µA Dµ. c. µA Dµ; AB ED; Cµ Fµ. d. Cả 3 câu trên đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 19 16 4 3 1 1 a) 0,5 ; b) 2 : 25 64 . 21 23 21 23 2 8 Bài 2: Tìm x: 1 5 3 a) : x 22 ; b) x 2 4 0 ; c) x 5 8 3 3 1 3 Bài 3: Cho hàm số y f (x) 1 5x . Tính : f (1); f ( 2); f ; f 5 5 Bài 4: Tìm 2 số a,b biết: 11.a = 5.b và a b=24. Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 6: Cho góc xOy 600 . Vẽ Oz là tia phân giác của góc xOy . a) Tính z·Oy ? b) Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Tia Oz cắt AB tại I . Chứng minh VOIA VOIB . c) Chứng minh OI  AB. d) Tên tia Oz lấy điểm M. Chứng minh MA=MB. e) Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D. Chứng minh BD = AC.
  5. ĐỀ 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị của 16 là: a. 4; b. 4; c. 8; d. 8. 12 Câu 2: Lũy thừa 23 bằng với: a. 29 ; b. 215 ; c. 24 ; d. 236 . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b. Hai góc so le trong thì bằng nhau. c. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. d. Tất cả đều đúng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 2 17 3 2 7 2 11 a) : ; b) 5 . 5 . 4 3 4 4 45 45 Bài 2: Tìm x biết: 1 2 1 2 a) x 1 ; b) x 3 7 ; c) x 3 25 . 2 3 4 Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 4: Cho VABC vuông tại A. ( AB < AC) a) Biết Bµ 500 . Tính số đo góc C. b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. i. Chứng minh: VABD VEBD . ii. Chứng minh: DE  BC . c) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. i. Chứng minh: DK = DC và AK = EC. ii. Chứng minh: BD  CK .
  6. ĐỀ 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x 3 thì y 6 . Vậy khi x 4 thì giá trị của y là: a. 7 ; b. 8; c. 2; d. 4,5 Câu 2: Cho hàm số y f x 5 2x2 . Khi đó giá trị của f 3 là: a. 7; b. 17; c. 13 ; d. 23. Cậu 3: 312 là kết quả của phép tính nào sau đây: 4 a. 33 ; b. 39.33 ; c. 315 :33 ; d. Tất cả đều đúng. Câu 4: ChoVABC VDEF và µA 500 ; Cµ 600 . Khi đó số đo cảu góc E là: a. 500 ; b. 600 ; c. 700 ; d. Tất cả đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 3 27 5 4 6 1 a) 3 . 49 5 : 25 ; b) 3 23 21 23 21 2 Bài 2: Tìm x: 15 3 2 1 1 a) : x ; b) x 8 4 3 2 7 Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bài 4: Cho VABC . Qua A kẻ đường tẳng song song với BC, qua C kẻ đường thẳng song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. a) Chứng minh: AD = BC và AB = DC. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh: AM CN . c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA OC và OB OD . d) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng.
  7. ĐỀ 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 122 là kết quả của phép tính: a. 125 :123 ; b. 32.42 ; c. 242 : 22 ; d. Tất cả đều đúng. Câu 2: So sánh nào sau đây đúng: a. 0,3 2 0,32 ; b. 0,475 0,6; c. 0,21 0,31; d. 0,475 0,47 . 5 Câu 3: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ : 4 1 35 a. 1 ; b. ; c. 1,25;d. Tất cả đều sai 4 38 Câu 4: Cho hình vẽ sau: Khẳng định nào sau đây đúng: a. B¶ 1000 ; c A 4 3 2 µ 0 800 1 2 b. B3 80 ; 800 c. c//d; d 2 1 d. Tất cả đều đúng. 3 4 B II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 1 1 2 5 3 7 5 a) : 1 ; b) . 3 3 2 3 3 2 3 2 Bài 2: Tìm x, y biết: 2 4 7 x y a) x ; b) và y x 12 3 5 10 5 3 Bài 3: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người ( với năng suất như thế) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 4: Cho VABC vuông tại A (AB<AC). Đường trung trực của cạnh BC cắt cạnh AC tại K và cắt đường thẳng AB tại D. a) Chứng minh: KB = KC và K· BC K· CB ; b) Chứng minh: DB = DC. c) Chứng minh: BK  CD . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn: Câu 1: Nếu x 9 thì x a. x 3; b. x 3; c. x 81; d. x 81 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
  8. 3 4 2 8 8 2 6 1 1 3 5 a. 2 2 ; b. ; c. ; d. 2 2 3 9 2 16 II/ PHẦN TỰ LUẬN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: a. 0,2 5 I ; b. 25 I .; c. 9 ¡ ; d. 3,4 ¤ 5 Câu 2: Chọn câu đúng: x 7 5 5 a. x ; b. x ; 7 7 5 5 c. c. x hoặc x ; d. Tất cả đều sai. 7 7 II/ PHẦN TỰ LUẬN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nếu a 4 thì a2 bằng: a. 2; b. 4; c. 8; d. 16. Câu 2: Kết quả của phép tính 28 : 22 là: a. 210 ; b. 26 ; c. 216 ; d. 24 . II/ PHẦN TỰ LUẬN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0 Câu 1: Giá trị của biểu thức A= 5 23 32 là: a. A = 2; b. A = 4; c. A = 0; d. A = 1. Câu 2: Kết quả của phép tính 3 2 là: a. 5; b. 5; c. 1; d. 1 . Câu 3: Cho biết x 9 , khi đó x là: a. 3 ; b. 3 ; c. 81; d. 81. Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: a. 25,6754 > 25,7; b. – 6,78546 > – 6, 77656 ; c. 0,2176 > 0,2276; d. 0,2(314) = 0,2314. Câu 5: Cho VABC có : µA 600 và Bµ 2Cµ , khi đó số đo của góc B và C là: a. Bµ 1000 ,Cµ 500 ; b. Bµ 1200 ,Cµ 600 ; c. Bµ 800 ,Cµ 400 ; d. Bµ 600 ,Cµ 300 . Câu 6: Cho VABC và VMNP bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; Bµ Pµ , khi đó cách viết nào sau đây đúng: a. VABC VPNM ; b. VBAC VPNM ; c. VCAB VNMP ; d. VBCA VMNP II/ PHẦN TỰ LUẬN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x 3 1 a. A(1;0); b. B(-1;-2); c. C(3;-1); d. D(1; ) 3 9 Câu 3: Tính 1 : 16
  9. 3 3 5 5 a. 1 ; b. 1 ; c. ; d. . 4 4 4 4 Câu 4: Làm tròn 248,56 đến hàng chục: a. 250; b. 240; c. 24; d. 25. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: a. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. b. Hai góc so le trong thì bằng nhau. c. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta chỉ vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó. d. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 6: Ta kết luận VABC VDEF theo trường hợp cạnh-góc-cạnh(c-g-c) a. Bµ Eµ; AB DE; AC DF. b. Bµ Eµ; AB DE; AC EF. c. Bµ Eµ; AB ED; BC EF. d. Cả 3 câu trên đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả 0,5 7 : 0,5 2 . 0,5 là : a. 0,5 8 ; b. 0,5 7 ; c. 0,5 6 ; d. 16 Câu 2: Kết quả 9 16 là: a. 1; b. 5 ; c. 7 ; d. 1 Câu 4: Cho VABC VDEF có Bµ 700 ;Cµ 500 ; EF 3cm . Vậy số đo góc D và độ dài cạnh BC là: a. Dµ 500 ; BC 3cm ; b. Dµ 600 ; BC 4cm ; c. Dµ 700 ; BC 4cm ; d. Dµ 600 ; BC 3cm . Câu 5: Trên hình có µA 480 ; D· BC 280. Để BC//AD thì ·ABD bằng: a. ·ABD 1040 ; B C b. ·ABD 1140 ; c. ·ABD 760 ; d. ·ABD 940 . A 480 D Câu 6: Trên hình có BC//DE; µA 700 ;Cµ 600.Vậy ·ADE bằng: a. ·ADE 600 ; A700 b. ·ADE 500 ; · 0 B 600 C c. ADE 70 ; d. Một kết quả khác. D E II/ PHẦN TỰ LUẬN: