Đề ôn thi học kì 1 môn Địa lý Lớp 7

pdf 20 trang Hoài Anh 17/05/2022 2470
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Địa lý Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_hoc_ki_1_mon_dia_ly_lop_7.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 1 môn Địa lý Lớp 7

  1. Câu 1: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh? A.Dân số là số người. B.Dân số là tổng số người. C.Dân số là nguồn lao động. D.Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. Câu 2: Năm 2001 dân số thế giới khoảng: A. 4 tỉ người. B. 5 tỉ người. C. 6,16 tỉ người D. 6,5 tỉ người. Câu 3: Người ta thường biểu thị dân số bằng : A.Một tháp tuổi. B. Một hình vuông C. Một đường thẳng D. Một vòng tròn Câu 4: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy: A. Số người trong độ tuổi lao động ít B. Số người trong độ tuổi lao động trung bình C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều D.Số người trong độ tuổi lao động đang tăng dần Câu 5: Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ: A. 0-14 tuổi B. 0-15 tuổi C. 0-16 tuổi D. 0-17 tuổi Câu 6: Dân số tăng nhanh vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề gì?
  2. A. Ăn, mặc B. Thiếu nhà ở, thất nghiệp C. Y tế, giáo dục chậm phát D. Tất cả đều đúng Câu 7: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên – thế kỷ XIXước C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 8: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng : A. 2,1% B. 21% C. 210% D. 250%. Câu 9: Quốc gia đông dân nhất thế giới là: A. Mỹ B. Nhật C. Ấn Độ D. Trung Quốc. Câu 10: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết: A. Các độ tuổi của dân số. B. Số lượng nam và nữ. C. Số người sinh, tử của một năm. D. Số người dưới tuổi lao động. Câu 11: Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số: A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
  3. B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm. C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm. Câu 12: Sự bùng nổ dân số đang diễn ra ở các châu lục nào dưới đây: A. Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ. C. Châu Âu. D. Nam Mĩ. Câu 13: Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất: A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 14: Theo em đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu: A. 7,9 tỉ người. B. 8,9 tỉ người. C. 10 tỉ người. D. 12 tỉ người. Câu 15: Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương Câu 16: Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào: A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
  4. C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm. D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm. Câu 17: Gia tăng cơ giới là sự gia tăng dân số do: A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi. B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến. C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi. D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến. Câu 18: Dân cư thế giới phân bố như thế nào? A. Đều B. Không đều C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc D. Giống nhau ở mọi nơi. Câu 19: Dân cư đông đúc ở những nơi nào? A. Nông thôn B. Đồi núi C. Nội địa D. Đồng bằng, ven biển Câu 20: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Đông Nam Bra-xin. B. Tây Âu và Trung Âu. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á. Câu 21: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là: A. bàn tay. B. màu da. C. môi.
  5. D. lông mày. Câu 22: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua: A. mật độ dân số. B. tổng số dân. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tháp dân số. Câu 23: Những khu vực tập trung đông dân cư là: A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. Câu 24: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là: A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á. B. Nam Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Đông Á. Câu 25: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít là: A. Da vàng, tóc đen. B. Da vàng, tóc vàng. C. Da đen, tóc đen. D. Da trắng, tóc xoăn. Câu 26: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. đồng bằng. B. các trục giao thông lớn. C. ven biển, các con sông lớn. D. hoang mạc, miền núi, hải đảo. Câu 27: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
  6. A. Vóc dáng B. Thể lực C. Cấu tạo bên trong D. Đặc điểm hình thái. Câu 28: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm. Câu 29: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì: A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có. B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế. C. khí hậu mát mẻ, ổn định. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 30: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. Câu 31: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất? A. tài nguyên thiên nhiên. B. tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. sự gia tăng dân số. D. chính sách phân bố dân cư. Câu 32: Quần cư nông thôn là hình thức tổ chức sinh sống chủ yếu: A. Thôn xóm, làng mạc
  7. B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp C. Dân cư không tập trung với mật độ cao như thành thị D. Các phương án trên đều đúng Câu 33: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính? A. Hai loại hình B. Ba loại hình C. Bốn loại hình D. Năm loại hình. Câu 34: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị: A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mai, du lịch Câu 35: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn? A. Thôn xóm B. Làng bản C. Thị xã D. Xã. Câu 36: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên: A. 5 triệu người B. 8 triệu người C. 10 triệu người D. 15 triệu người. Câu 37: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
  8. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 38: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 39: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào? A. Thời Cổ đại. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XX. D. Thế kỉ XV. Câu 40: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. Câu 41: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị? A. Tổ dân phố B. Quận C. Thị trấn D. Huyện. Câu 42: Hậu quả nào sau đây không đúng với tình trạng đô thị hóa tự phát A.Ô nhiễm môi trường B. Thất nghiệp C. Thiếu nhà ở, ách tắc giao thông
  9. D. Ngành công nghiệp kém phát triển Câu 43: Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á? A. Cai-rô. B. Thiên Tân. C. Mum-bai. D. Tô-ki-ô. Câu 44: Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là: A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh. B. Niu-I-oóc và Luân Đôn. C. Luân Đôn và Thượng Hải. D. Pa-ri và Tô-ki-ô. Câu 45: Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây? A. các nước phát triển. B. các nước kém phát triển. C. các nước đang phát triển. D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 46: Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị? A. Phố biến lối sống thành thị. B. Mật độ dân số cao. C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch. D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. Câu 47: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới? A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
  10. Câu 48: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát? A. Ô nhiễm môi trường. B. Ách tắc giao thông đô thị. C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 49: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo đến Chí tuyến Bắc B. Xích đạo đến Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc đến Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc đến Vòng cực Bắc. Câu 50: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 51: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 52: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 53: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
  11. A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 54: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: A. Xa van B. Rừng rậm C. Rừng thưa D. Rừng cây lá rộng. Câu 55: Quan sát hình 5.1 (SGK) Việt Nam nằm ở môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới D. Hoang mạc Câu 56: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là: A. Gió Tây ôn đới.
  12. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 57: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 58: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 59: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là: A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 60: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim. C. rừng rậm xanh quanh năm. D. rừng lá rộng. Câu 61: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
  13. C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn Câu 62: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do: A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 63: Đới nóng có mấy kiểu môi trường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 64: Kiểu môi trường nào có rừng rậm xanh quanh năm, động thực vật phong phú? A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 65: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm: A. Nóng và ẩm quanh năm B. Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm C. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm hơn 10°c D. Cả A, B, C đều đúng Câu 66: Nền kinh tế vùng núi phần lớn mang tính chất: A. Tự cung tự cấp B. Lưu truyền từ đời này sang đời khác C. Kinh tế cổ truyền
  14. D. Kinh tế tư bản. Câu 67: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, người ta thường: A. Trồng rừng. B. Dẫn nước vào ruộng. C. Làm thủy điện. D. Đắp đập ngăn dòng. Câu 68: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là: A. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản. C. Các hoạt động thương mại, tài chính. D. Nuôi trồng thủy hải sản. Câu 69: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là: A. Độ cao B. Độ dốc C. Giao thông khó khăn D. Khí hậu khắc nghiệt. Câu 70: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn : A. Làm nghề thủ công B. Chài lưới C. Nuôi cá D. Nuôi vịt. Câu 71: Để phát triển kinh tế miền núi không cần các điều kiện: A. Điện, lao động. B. Đường giao thông. C. Các nguồn tài nguyên (rừng, khoáng sản, ). D. Đầy đủ lương thực, thực phẩm.
  15. Câu 72: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là: A. Độ cao. B. Độ dốc. C. Đi lại khó khăn. D. Khí hậu khắc nghiệt. Câu 73: Vùng núi nào ở nước nước ta có tuyết rơi vào mùa đông là: A. Mẫu Sơn, Ba Vì. B. Tam Đảo, SaPa. C. Mẫu Sơn, SaPa. D. Tam Đảo, Mẫu Sơn. Câu 74: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn: A. Làm nghề thủ công . B. Chài lưới. C. Nuôi cá. D. Nuôi vịt. Câu 75: Một giải pháp tốt để làm giao thông ở vùng núi là: A. Làm đường vòng. B. Phá núi làm đường. C. Làm đường hầm. D. Cầu treo. Câu 76:Một biện pháp để giao thông ở vùng núi đảm bảo an toàn cho người tham gia đi lại là: A. Làm đường vòng B. Phá núi làm đường C. Làm đường hầm D. Cầu treo. Câu 77: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, người ta thường:
  16. A. Trồng rừng B. Dẫn nước vào ruộng C. Làm thủy điện D. Đắp đập ngăn dòng. Câu 78: Bộ mặt kinh tế miền núi thay đổi nhanh chóng khi xuất hiện: A. Các ngành kinh tế trọng điểm. B. Các tuyến đường sắt, ô tô, đường hầm xuyên núi. C. Các ngành công nghiệp hiện đại. D. Các chính sách phát triển miền núi. Câu 79: Ở vùng núi phát triển loại hình du lịch: A. Nghỉ dưỡng, trượt tuyết, leo núi. B. Nghỉ dưỡng, tắm sông, biển. C. Trượt băng nghệ thuật, leo núi. D. Leo núi, tham quan thiên nhiên và tắm biển. Câu 80: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 81: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do: A. công nghệ khai thác lạc hậu. B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước. C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu. D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu. Câu 82: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là: A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
  17. B. đời sống người dân chậm cải thiện. C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển. Câu 83: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do: A. mở rộng diện tích đất canh tác. B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên. C. chiến tranh tàn phá. D. con người khai thác quá mức. Câu 84: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do: A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. trình độ lao động thấp. C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm. D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở. Câu 85: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do: A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp. C. hoạt động dịch vụ du lịch. D. hoạt động sản xuất công nghiệp. Câu 86: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là: A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp. B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế. C. dân số đông và tăng nhanh. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt. Câu 87: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
  18. A. Sản lượng tăng chậm B. Dân số tăng nhanh C. Sản lượng tăng nhanh D. Dân số tăng chậm. Câu 88: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C. Nâng cao đời sống người dân. D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị. Câu 89: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến: A. sản xuất công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp. C. gia tăng dân số. D. hoạt động du lịch. Câu 90: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là: A. xâm nhập mặn. B. sự cố tràn dầu trên biển. C. khô hạn, thiếu nước sản xuất. D. thiếu nước sạch. Câu 91: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu đại dương. Câu 92: Nhân tố nào tác động đến sự di dân ở các nước thuộc đới nóng? A. Kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm
  19. B. Thiên tai, nghèo đói C. Chiến tranh D. Tất cả đều đúng Câu 93: Những nguyên nhân chính dẫn đến di dân là: A. Chiến tranh B. Thiên tai, kinh tế chận phát triển C. Nghèo đói, thiếu việc làm D. Tất cả các ý trên. Câu 94: Đô thị hóa tự phát để lại những hậu quả về môi trường, việc làm, tệ nạn xã hội và: A. Kinh tế chậm phát triển B. Ách tắt giao thông C. Mất mĩ quan đô thị D. Tất cả các ý trên. Câu 95: Dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh chủ yếu do: A. gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn. B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. C. chính sách di dân của nhà nước. D. kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao. Câu 97: Tình trạng di dân tị nạn diễn ra phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á. B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á. C. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á. D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á. Câu 98: Siêu đô thị không thuộc đới nóng là: A. La-gốt. B. Niu- I-ooc.
  20. C. Mum-bai. D. Ma-ni-la. Câu 99: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng di dân tị nạn ở khu vực Nam Á và Tây Nam Á là: A. Thiên tai và kinh tế chậm phát triển. B. Xung đột tộc, tôn giáo triền miên. C. Sự nghèo đói và thiếu việc làm. D. Ô nhiễm môi trường và chiến tranh. Câu 100: Khu vực có tỉ lệ thị dân tăng nhanh nhất trong giai đoạn 1950 – 2001 là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Âu. D. Nam Mĩ. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.A 5.B 6.D 7.C 8.A 9.D 10.C 11.C 12.D 13.B 14.B 15.D 16.A 17.D 18.B 19.D 20.D 21.B 22.A 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.B 29.B 30.B 31.B 32.D 33.A 34.C 35.C 36.C 37.A 38.A 39.C 40.B 41.D 42.D 43.A 44.B 45.C 46.C 47.B 48.D 49.D 50.A 51.C 52.C 53.D 54.B 55.B 56.B 57.D 58.B 59.C 60.C 61.D 62.D 63.C 64.A 65.D 66.A 67.A 68.B 69.C 70.A 71.C 72.C 73.C 74.A 75.C 76.C 77.A 78.B 79.A 80.A 81.D 82.B 83.C 84.C 85.A 86.C 87.B 88.D 89.C 90.D 91.B 92.D 93.D 94.D 95.B 96.B 97.A 98.B 99.B 100.A