Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 169 - Năm học 2017-2018

pdf 3 trang thaodu 1991
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 169 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_169_nam_hoc_2017_20.pdf

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 169 - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Mã đề thi Mã Số HS Điểm 169 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 CÂU – 8 ĐIỂM) (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng Hệ Thống Tuần Toàn) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của X là: A. Chu kì 3, nhóm IVB B. Chu kì 4, nhóm IIIB. C. Chu kì 4, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IVA Câu 2: Tìm phát biểu đúng về liên kết ion A. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 0,7 B. Liên kết ion chỉ được hình thành bởi cation đơn nguyên tử và anion đơn nguyên tử C. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu D. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa nguyên tử kim loại và phi kim Câu 3: Chọn phát biểu sai: A. Trong mọi hợp chất ion, điện hóa trị của Na là 1+. B. Điện hóa trị được xác định bằng điện tích ion. C. Cộng hóa trị của C trong CH4 là 4. D. Cộng hóa trị của nguyên tử một nguyên tố được xác định bằng số nguyên tử liên kết với nguyên tử đó. Câu 4: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al (1,61), Cl (3,16), Ca (1,0), Na (0,93), Mg (1,31), O (3,44), Br (2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là: A. Na2O B. CaO C. AlBr3 D. MgCl2 Câu 5: Số hàng và số cột trong bảng Hệ Thống Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học lần lượt là: A. 7 và 18 B. 16 và 7. C. 7 và 16 D. 18 và 7 Câu 6: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử bằng: A. 2 cặp electron chung. B. 3 cặp electron chung. C. 1 cặp electron chung. D. 1 hay nhiều cặp electron chung. Câu 7: X là nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm VA, hợp chất khí của X chứa 8,8235% hidro theo khối lượng. Biết nguyên tử khối của H = 1 và O = 16. % theo khối lượng của X trong oxit cao nhất là A. 43,662% B. 56,44% C. 12,48% D. 22,48%. Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau: H2O2 + 2KI I2 + 2KOH. Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất? A. KI là chất oxi hóa. B. H2O2 là chất oxi hóa. C. H2O2 là chất khử. D. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 9: Cho các nguyên tố sau : Al, Mg, P , Na, Cl, Si, S. Những nguyên tố tạo oxit với oxi bằng liên kết ion là: A. S, Cl , P . B. Na , Si , P . C. Mg, Na, Al . D. Mg, Al , P Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) CaCO3 CaO + CO2 (3) CuO + H2 Cu + H2O. (2) 2H2S + O2 2S + 2H2O (4) CaO + H2O Ca(OH)2. Dãy gồm các phản ứng oxi hoá - khử là: A. (2); (3). B. (1); (2); (3). C. (2); (3); (4). D. (1); (2). Câu 11: X, Y là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố ở 2 chu kì liên tiếp và cùng nhóm, có tổng số hạt p là 30. biết ZY > ZX. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là. Trang 1/3 - Mã đề thi 169
  2. A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IIA. Câu 12: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2: A. Phân tử CO2 không phân cực. B. Phân tử có cấu tạo góc. C. Liên kết giữa nguyên tử O và nguyên tử C là phân cực. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Câu 13: Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ tối giản giữa số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là bao nhiêu? A. 3: 28 B. 1 : 3 C. 28: 3 D. 3 : 1 - Câu 14: Số oxi hóa của Mn trong MnO2 và MnO4 lần lượt là: A. +4; +7 B. +4; +8 C. +2; +8 D. +2; +4 Câu 15: Tổng hệ số của PTPƯ (hệ số là các số nguyên, tối giản): Cu + H2SO4 đ, nóng CuSO4 + SO2 + H2O là A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 16: Chu kì 5 có số nguyên tố là: A. 8 B. 32 C. 2 D. 18 Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là 40 và nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 52. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là : A. XY2 với liên kết ion. B. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị. C. X2Y với liên kết cộng hóa trị. D. XY với liên kết ion. Câu 18: Chất oxi hóa là A. chất nhận proton B. chất có số oxi hóa tăng C. chất nhường electron. D. chất bị khử Câu 19: Cho các hợp chất sau: Na2S2O3, SO3, H2S, K2SO3. Trong hợp chất nào S có số oxi hóa cao nhất? A. K2SO3 B. SO3 C. Na2S2O3 D. H2S Câu 20: Chia hỗn hợp hai kim loại A, B (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Khối lượng hỗn hợp hai kim loại trong hỗn hợp đầu là: A. 1,56 gam B. 2,2 gam C. 3,12 gam D. 1,8 gam Câu 21: Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản như sau: 1s22s1 và 1s22s22p5. Hai nguyên tử này kết hợp nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành hợp chất? A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị không có cực. Câu 22: X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có nhiều khả năng nhất tạo thành liên kết cộng hóa trị có cực? A. X và Y; Y và Z B. X và Z C. Y và Z D. X và Y Câu 23: Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố O trong hợp chất OF2 lần lượt là: A. 2; -2 B. 2; +2 C. 4; -2 D. 4; +2 Câu 24: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết đơn là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM II. PHẦN TỰ LUẬN (2 CÂU – 2 ĐIỂM) 2- 2 6 Câu 1: Ion X có cấu hình electron ở lớp ngoài là 3s 3p . Viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hidro của nguyên tố X. Câu 2: Cho phản ứng : NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O a) Cân bằng phương trình phản ứng. b) Xác định vai trò các chất tham gia phản ứng. Trang 2/3 - Mã đề thi 169
  3. mamon made cauhoi dapan HOA10 169 1 D HOA10 169 2 C HOA10 169 3 D HOA10 169 4 A HOA10 169 5 A HOA10 169 6 D HOA10 169 7 A HOA10 169 8 B HOA10 169 9 C HOA10 169 10 A HOA10 169 11 B HOA10 169 12 B HOA10 169 13 C HOA10 169 14 A HOA10 169 15 D HOA10 169 16 D HOA10 169 17 A HOA10 169 18 D HOA10 169 19 B HOA10 169 20 C HOA10 169 21 C HOA10 169 22 B HOA10 169 23 B HOA10 169 24 C Trang 3/3 - Mã đề thi 169