Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_ma_de_a_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Mã đề A - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- ĐẢ THI LI 9 HKII - NĂM HẢC 2019-2020 THEO MA TRẢN QUẢNG NAM I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều có rô to là nam châm, khi náy hoạt động thì nam châm có tác dụng gì?: A. Tại ra từ trường. B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng. C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây giảm. D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên. Câu 2. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt.B. Tác dụng từ.C. Tác dụng quangD. Tác dụng sinh lí. Câu 3. Hai cuộn dây của máy biến thế có đặc điểm gì? Hãy chỉ ra kết luận sai?? A. Có số vòng dây khác nhau. B. Được quấn bằng cùng một loại dây dẫn, có cùng số vòng dây. C. Được đặt cách điện với nhau. D. Có chung một lõi sắt. Câu 4. Máy biến thế không hoạt động được với hiệu điện thế (nguồn điện) : A. Hiệu điện thế một chiều. B. Hiệu điện thế nhỏ. C. Hiệu điện thế lớn. D. Hiệu điện thế xoay chiều. Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của TKHT. Chùm tia ló ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì? A. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.C. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. B. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.D. Chùm tia ló là chùm sáng song song. Câu 6. Thấu kính phân kì có: A. phần rìa mỏng hơn phần giữa.B. phần rìa và phần giữ bằng nhau. C. phần rìa dày hơn phần giữa.D. hình dạng bất kì. Câu 7. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là” A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 8. Ảnh của một vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là: A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo, lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 9. Đặt một vật sáng ở rất xa thấu kính phân kì, ảnh thu được nằm ở vị trí nào?: A. Ở quang tâm.B. Ở tiêu cự.C. Ở tiêu điểm.D. Ở rất xa. Câu 10. Một vật AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Ảnh của AB cao bao nhiêu và cách thấu kính là bao nhiêu? A. 8cm và 30cm.B. 4cm và 30cm. C. 8cm và 60cm.D. 4cm và 60cm. Câu 11. Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?: A. Làm tăng độ lớn của vật.B. Làm ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. C. Làm tăng khoảng cách đến vật.D. Làm giảm khoảng cách đến vật. Câu 12. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. Trang 1/2 – Mã đề A
- B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 13. Thấu kính hội tụ có tiêu cự bao nhiêu xentimet nêu dưới đây không thể dùng làm kính lúp.: A. 10cm.B. 15cm.C. 20cm.D. 25cm. Câu 14. Nhìn vật ở đâu thì mắt phải điều tiết để mạnh nhất để nhìn rõ vật? A. Vật ở điểm cực cận. B. Vật ở điểm cực viễn. C. Vật ở xa vô cùng. D. Vật ở ngay sát trước mắt. Câu 15. Kính lúp có số bội giác 2,5x thì có tiêu cự bằng bao nhiêu? A. 10cmB. 20cm C. 500cm D. 100cm. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Bài 1. (1,50đ) a) Nêu dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều? b) Nêu nguyên nhân chủ yếu gây ra hao phí trên đường dây tải điện và biện pháp thường dùng để làm giảm hao phí? c) Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 110V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Bài 2. (2,00đ) a) Mô tả đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. b) Nêu các đặc điểm về ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ. Bài 3. (1,50đ) Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, cách thấu kính một khoảng bằng 30cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính. b) Biết AB = 4cm. Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. HẾT Trang 2/2 – Mã đề A
- ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIẮM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B B A B C D C C B B C D A A Nguồn cung cấp (AC là máy phát điện, DC là pin ) Đặc tính về chiều dòng điện (AC có thể đảo chiều còn DC chỉ có một chiều) Ký hiệu (AC ký hiện dấu ~, còn DC ký hiện +,-) Đặc tính về pha, tần số (AC có chu kỳ, tần số, pha còn DC không có pha) Trang 3/2 – Mã đề A