Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 16952
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TIẾNG ANH 6 Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐIỂM BÀI THI HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI SỐ PHÁCH (HĐ chấm thi ghi) Bằng số: 1. . B»ng ch÷: 2. . Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang I. NGỮ ÂM 1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại 1. A. should B. send C. sure D. mission 1 2. A. wash B. say C. lake D. change 2 3. A. ready B. breakfast C. early D. weather 3 4. A. cook B. boot C. zoo D. food 4 5. A. nurses B. buses C. classes D. houses 5 6. A. worked B. liked C. cleaned D. laughed 6 7. A. change B. geography C. jog D. dangerous 7 8. A.picnics B. months C. takes D. loads 8 2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại. 9. A. lemonade B. invent C. career D. behind 9 10. A. different B. listening C. activity D. restaurant 10 II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG 1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau 11. She is doing ___ in the garden, just walking about. A. anything B. nothing C. something D. one thing 12. These are my note books, and those are ___. A. your book B. your C. yours D. your’s 13. Don’t be late ___ your school. A. on B. at C. to D. for 14. There a restaurant and two hotels on our street. A. is B. are C. be D. am 15.Where does Bob live? -He lives ___ 39 Spring street. A. on B. in C. under D. at 16.I usually go to school ___ bike, but today I am going to school ___ the bus. A. by/ by B. on/ on C. by/ on D.in / in 17. If the weather fine tomorroow, we’ll go swimming. A. will be B. is C. will D. was 18. Miss Chi is excited .returning to school. A.for B.with C.about D.of 19. Is that all would you like something else? A. and B. or C. but D. so 20. Be quiet! in the next room? A. Are they singing B. they are singing C. They sing D. Do they sing 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Anh 6 – Trang 1/4
  2. 2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc a. Tuan (21-study) English hard since he ( 22- become) a student. b. Nam, one of my best friends (23- read) in the school library at present, he (24- like) . reading a lot. c. If she (25 - like) meat for lunch,her mum (26 - buy) some chicken for her. d. What you often (27 - do) after school? - I help my mother(28 - do) the housework. e. We (29 - go) into that street?- No, it is a one-way street. f. Mr. Tuan usually (30- not take) a bus to work. He travels by motorbike. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc 31. It is to go hiking in this area. DANGER 32. Ha Long Bay is number one wonder in Vietnam NATURE. 33. This is one of the students in our class. GOOD 34. Big cities in Vietnam are too busy and POLLUTE 35. Hoi An is a city with a lot of old houses, shops and buildings. HISTORY 36. My trip to Phong Nha Ke Bang is experience. FORGET 37. There are many festivals in Vietnam. TRADITION 38. We should eat less fast food or junk food because they are . HEALTH 39. Visitors come to Hue because there are many tourist ATTRACT 40. We can take part in many outdoor during the festival. ACT 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. 4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc ) vào mỗi chỗ trống a. After (41) work, Mr. Nam usually plays (42) drum. b. This painting is very nice. Does (43) artist live near here? c. It’s dark here, please turn on (44) light. d. Phong is (45) university student he spends half (46) hour playing sports. e. How much is (47) lemonade at the canteen?- It is 10,000d. f. My mother is going to (48) school to see my teacher. g. Do you want to take (49) taxi to the museum or go by (50) bus? 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. 5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau a. Are you thirsty. Are you fond (51) some mineral water? b. Three boys are (52) danger so Superlan is flying (53) the moutains to look for them. c. We spend hours (54) the trees and the flowers in the garden. d. She usually goes swimming (55) Sunday morning. e. Look (57) the man! he is excited (57) flying the kites. f. Lan usually helps her mother (58) the housework (59) she comes home. g. Do you have any fruits or ice-cream (60) dessert? 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 6. Tìm, gạch chân và sửa lỗi trong mỗi câu dưới đây. Viết phần sửa ra chỗ trống 61. Would you like eating rice and beef at lunch time? 62. Andrew has a sister but he isn’t have any brothers. 63. How many do you ask for these bananas?- 2000d each. 64. That’s my sister over there. She stands next to the window. 65. Tim and Tom both are having short blond hair. III. ĐỌC HIỂU
  3. 1. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong bức thư sau We can choose our friends, but we can't (66) our relatives. That does not mean that members of our(67) cannot also be our friends. Many children have a very (68) relationship with their parents, and they see them as friends. Of course when you are a teenager, there are times(69) . you do not get on well (70) your parents or they can get angry with you. That's only natural. There are (71) .when you want to be independent and decide things by (72) . After all, nobody is perfect, and we all (73) . mistakes. But your parents understand that. When you grow up, you will see that you have many things in (74) with your mum and dad, and you will become closer ( 75) . them. 66 67 . 68 69 . 70 . . . 71 . 72 . 73 74 . 75 . . . . 2. Hãy đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn. We speak about the weather almost everyday. Before we begin doing something we want to know what (76) of weather it is going to be. We want sunny weather when we go (77) a walk in the country. And on a rainy day we stay at home, read books, watch TV, (78) crossword and so on. And is there anything that we must do in any weather? The answer (79) difficult. As English people (80) “rain or shine” we must go to school. 76. A. kind B. good C. well D. find 1 77. A. on B. to C. with D. for 2 78. A. make B. do C. play D. work 3 79. A. doesn’t B. does C. isn’t D. is 4 80. A. say B. speak C. tell D. ask 5 3. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới. Every spring my children go skiing so my wife and I go to Paris on our holiday. We stay in a hotel near the River Seine. We have breakfast in the hotel but we have lunch in a restaurant. We walk a lot here. The French food is delicious. Sometimes we go by minibus to the cinema. After a week I don’t want to go home and go back to work. . 81. When does the writer go on vacation? 82. Do they have two meals in the hotel? 83. Is French food delicious ? 84. How do they travel in Paris? 85. How long does the writer stay in Paris? IV. VIẾT 1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. Có thể thêm nhưng không được bỏ từ. 86. Tom/ spend / all / free time / write / new word / everyday. 87. They / want / buy / new / warm clothes / wear / winter / days /./ 88. Hoa / brother / have / classes / half / seven / to / quarter / eleven /./ 89. Mr. Tuan / drive / Hanoi / and / take / vegetables / market/ moment/ ?/ 90. We / not / play / piano / school / since / 2018. Anh 6 – Trang 3/4
  4. 2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn. 91. Does this carton have ten bars of soap? Are 92. If she doesn’t study hard,she won’t pass the final exam. Unless 93. She likes lettuce and carrots. Her 94. Noone in my class is as lazy as Hieu. Hieu 95. Miss Lan’s face is oval. It is very beautiful. Miss Lan has ? 3. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 96. I want you to buy me a bottle of cooking oil. 97. She often does the housework after doing morning excercise. 98. Tuan put some books on his schoolbag. 99. Mrs. Nhung’s son is playing chess with me. 100. We like playing table tennis in our free time. - - - THE END - - - Điện thoại liên hệ+ zalo: 0972704302( bộ đè gồm 40 đề không có file nghe + 20 đè có file)và đáp án dành cho hsg giỏi luyện ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH 6 Toàn bài có 100 ý. Mỗi ý đúng được 0,2 điểm ( Không làm tròn điểm) I. NGỮ ÂM 1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại. 1. B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. B 7. C 8. D 2. Tìm một từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác các từ còn lại. 9. A (vì âm 3 còn lại âm2 10. C ( vì C âm 2 còn lại âm1) II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG 1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. 11. B 12. C 13. D 14. A 15. D 16. C 17. B 18. C 19. B 20. A 2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. 21. has studied 22. became 23. is reading 24. likes 25. likes 26.will buy 27. do you often do 28. do/ to do 29. Can go 30. doesn’t usuallytake 3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc. 31. dangerous 32. natural 33. best 34. polluted 35. historic 36.unforgettable 37. traditional 38. unhealthy 39. attraction 40. activities 4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc ) vào mỗi chỗ trống. 41.  42. the 43. the 44. the 45. a 46. an 47. a 48. the 49. a 50.  5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau. 51. of 52. in 53. over 54. among 55. on 56. at 57. about 58. with 59. after 60. for
  5. 6. Hãy tìm gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng. 61. eating to eat 62. isn’t doesn’t 63. (how)many (how) much 64. stand is standing 65. are having have III. ĐỌC HIỂU 1. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. 66. choose 67. family 68. good 69. that 70. with 71. times 72. yourshelf 73. make 74. heart 75. to 2. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi câu. 76. A 77. D 78. B 79. C 80. A 3. Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu bên dưới. 81. He goes (on vacation) in the spring. 84. They walk and go by bus. 82. No, they don’t. 85. They stay in Paris/ there for a week / for seven days 83. Yes, it is IV. VIẾT 1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 86. Tom spends all his free time writing new words everyday. 87. They want to buy (some) warm clothes to wear on (the) winter days. 88. Hoa’s brother (and her brother) has/ (have) classes from half past seven to a quater (to) past eleven 89. Is Mr. Tuan driving to Hanoi and taking vegetables to the market now? 90. We can’t / mustn’t cross the road when the traffic light is red. 2. Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩ tương tự với câu cho sẵn. 91. Are there ten bars of soap in this carton? 92. Unless she studies hard,she won’t pass the final exam. 93. Her favorite vegetables are lettuce and carrots. 94. Hieu is the laziest in our class. 95. Miss Lan has a beautiful oval face. 3. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. 96. How much cooking oil do you want me to buy for you? 97. When does she often do the housework? 98. How many books did Tuan put on the table? 99. Whose son is playing chess with you? 100.What do you like doing in your free time? Anh 6 – Trang 5/4