Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trung Đô (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4541
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trung Đô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trung Đô (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính( tính hợp lí nếu có thể) 2 7 19 5 3 23 2 5 1 9 a) b) 6 . 2 : 21 42 15 7 42 3 3 3 25 Bài 2. ( 1 điểm) Tìm x, biết: 2 4 5 a) x b) x 1 :1,2 0,5: 6 3 9 6 Bài 3.(1,5 điểm) Ba lớp 7A,7B,7C tham gia lao động trồng cây đầu xuân. Số cây trồng được của ba lớp thứ tự tỉ lệ với 3;4;5. Biết rằng số cây trồng được của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được?. Bài 4.( 1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -2x. a) Vẽ đồ thị hàm số trên 1 b) Tính f(- ) 2 Bài 5: ( 4 điểm Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a)Chứng minh AMB = AMC b)Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Trên tia CI lấy điểm N sao cho: CN = 2CI. Chứng minh AN // BC c) Trên tia BI lấy điểm K sao cho BK = 2BI. Chứng minh N, A, K thẳng hàng. d) Chứng minh AM  NK 1 1 1 1 1 1 Bài 6 : ( 0,5 điểm) Cho biểu thức A = Hãy so sánh A với 1? 22 32 42 52 992 1002 ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính( tính hợp lí nếu có thể) 2 7 19 5 3 23 2 5 1 9 a) b) 6 . 2 : 21 42 15 7 42 3 3 3 25 Bài 2. ( 1 điểm) Tìm x, biết: 2 4 5 a) x b) x 1 :1,2 0,5: 6 3 9 6 Bài 3.(1,5 điểm) Ba lớp 7A,7B,7C tham gia lao động trồng cây đầu xuân. Số cây trồng được của ba lớp thứ tự tỉ lệ với 3;4;5. Biết rằng số cây trồng được của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được?. Bài 4.( 1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -2x. a) Vẽ đồ thị hàm số trên 1 b) Tính f(- ) 2 Bài 5: ( 4 điểm Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a)Chứng minh AMB = AMC b)Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Trên tia CI lấy điểm N sao cho: CN = 2CI. Chứng minh AN // BC c) Trên tia BI lấy điểm K sao cho BK = 2BI. Chứng minh N, A, K thẳng hàng. d) Chứng minh AM  NK
  2. 1 1 1 1 1 1 Bài 6 : ( 0,5 điểm) Cho biểu thức A = Hãy so sánh A với 1? 22 32 42 52 992 1002 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài NỘI DUNG Điểm 1 19 1 3 23 Bài 1 a)= 0,25 3 42 3 7 42 (1,5điểm) 1 1 19 23 3 = 0,25 3 3 42 42 7 3 3 = 0 + 1 + = 1 7 7 0,25 b) 2 25 1 25 6 . 2 . 0,25 3 9 3 9 25 2 1 . 6 2 9 3 3 25 .9 0,25 9 25 0,25 Bài 2 a) 2 5 4 (1điểm ) x 3 6 9 2 7 x 3 18 0,25 7 2 x : 18 3 7 x 12 0,25 b) x 1 (1,2.0,5) : 6 x 1 0,1 x 1 0,1 hoặc x 1 0,1 0,25 x = 0,1 1 x = 0,1 1 x = 1,1 x = 0,9 0,25 Vậy x 0,9;1,1
  3. Bài 3 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là x,y,z 0,25 (1,5điểm) ( x,y,z N*) 0,25 x y z Theo đề ra ta có: và x + z – y = 28 3 4 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có : 0,25 x y z x z y 28 7 3 4 5 3 5 4 4 x 7.3 21 0,5 y 7.4 28 z 7.5 35 Vậy số cây trồng được của mỗi lớp là: 7A : 21 cây 0,25 7B: 28 cây 7C : 35 cây Bài 4 a) Vẽ đồ thị hàm số: (1,5điểm ) +Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đường thẳng OA 0,5 Viết được : +Với x=-1ta được y=2,điểm A(-1;2 ) thuộc đồ thị của hàm số 0,25 +Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số 0,25 b) Tính f(-1 )= (-2).(-1 ) = 1 2 2 0,5 Bài 5 Vẽ hình , ghi GT,KL 0,5 A (4 điểm ) N K I B C M 0,25 a) Xét hai tam giác AMB Và AMC có:+AM cạnh 0,25 chung +AB=AC (gt) 0,25
  4. +MB=MC (Do M là trung điểm của BC) 0,25 0,5 Do đó : AMB = AMC (c.c.c) 0,25 0,25 b) C/m ANI = MCI (c.g.c) =>A· NI=M· CI 0,5 => AN // BC 0,25 c) Ta đã có : AN // BC (1) C/m tương tự: AK // BC (2) 0,25 Từ (1) và (2) => N,A,K thẳng hàng 0,25 d) Ta có : AM  BC (Đường trung tuyến của tam giác cân ) mà BC // NK (Theo câu b) =>AM  NK Bài 6 Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (0,5 điểm) ; ; ; ; ; 22 1.2 32 2.3 42 3.4 52 4.5 1002 99.100 1 1 1 1 1 A 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 1 1 1 1 1 1 1 A 1 2 2 3 4 5 99 100 1 0,25 A 1 1 100 A 1 0,25