Đề thi kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Sinh họcLớp 12 - Đề gốc - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

docx 8 trang thaodu 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Sinh họcLớp 12 - Đề gốc - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_chuyen_de_lan_4_mon_sinh_hoclop_12_de_goc_na.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm tra Chuyên đề lần 4 môn Sinh họcLớp 12 - Đề gốc - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2019-2020 – MÔN SINH HỌC 12 ĐỀ GỐC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây? A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng. Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Côn trùng. B. Tôm, cua. C. Ruột khoang. D. Trai sông. Câu 3. Loại đột biến nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro? A. Đột biến them 1 cặp G-X. B. Đột biến mất 1 cặp A-T. C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. Câu 4. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3’ TXG XXT GGA 5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là: A. 5' AGX GGA XXU 3'. B. 5' AXG XXU GGU 3'. C. 5' UGX GGU XXU 3'. D. 3' UXG XXU GGA 5'. Câu 5. Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến tam bội. B. Đột thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn. Câu 6. Một tế bào của người bình thường tiến hành nguyên phân 2 lần, số NST mà môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 141. B. 150. C. 138. D. 96. Câu 7. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho giao tử ab với tỉ lệ 1/4? A. Aabb. B. AaBB. C. AaBb. D. aaBB. Câu 8. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp? AB AB ab Ab A. . Dd B. . DDC. . D. Dd DD . ab ab ab Ab Câu 9. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có hai loại kiểu hình? A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb. Câu 10. Ở cừu, AA quy định có sừng, aa quy định không sừng, Aa quy định có sừng ở đực, không sừng ở cái. Kiểu hình nào sau đây có 2 loại kiểu gen? A. Cừu đực có sừng. B. Cừu đực không sừng. C. Cừu cái có sừng. D. Cừu cái không sừng thuần chủng. Câu 11. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,5. Tỷ lệ kiểu gen Aa của quần thể là A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 37,5%. Câu 12. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả hai giống bố mẹ. A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài. B. Phương pháp kĩ thuật di truyền. C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc. D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân. Câu 13. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên A. kiểu gen của cơ thể. B. các alen của kiểu gen. C. các alen có hại trong quần thể. D. kiểu hình của cơ thể. Câu 14. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat. C. Kỉ Krêta. D. Kỉ Jura. Câu 15. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Độ ẩm. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Vật kí sinh. Câu 16. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất? A. Động vật bậc thấp. B. Động vật bậc cao. C. Thực vật. D. Động vật ăn mùn hữu cơ. Câu 17. Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu không có O2 thì một phân tử glucôzơ chỉ giải phóng được 2ATP.
  2. B. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP. C. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều diễn ra trong ti thể. D. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai đoạn đường phân. Câu 18. Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng. C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm. Câu 19. Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN? A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza. D. Recstrictaza. Câu 20. Có bao nhiêu loại đột biến sau đây không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể nhưng có thể làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào? I. Đột biến tam bội. II. Đột biến chuyển đoạn NST. III. Đột biến lặp đoạn NST. IV. Đột biến gen dạng mất cặp. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21. Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục? A. Magie. B. Sắt. C. Molipden. D. Thủy ngân. Câu 22. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Châu chấu. B. Rắn hổ mang. C. Cá chép. D. Giun đất. Câu 23. Trong quá trình nhân đôi ADN, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polinucleotit? A. Nucleotit. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Axit amin. Câu 24. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac? A. Gen cấu trúc Z. B. Gen cấu trúc Y. C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc Z. Câu 25. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng. B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit. C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn. D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit. Câu 26. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 32. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh sản hữu tính bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau thì khi cho thể một (2n-1) tự thụ phấn, loại hợp tử có 31 NST ở đời con chiếm tỷ lệ A. 100%. B. 50%. C. 75%. D. 25%. Câu 27. Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEeGg là cơ thể dị hợp về bao nhiêu cặp gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 28. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? AB AB A. Ee × Ee. B. AaBB × aaBB. C. . D. X DXd × XDY. aB aB Câu 29. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng; Gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của ruồi cái mắt đỏ thuần chủng có kí hiệu là A. XAXA. B. XAY. C. XAXa. D. XaXa. Câu 30. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình? A. AaBbDd × aabbDD. B. AaBbdd × AabbDd. C. AaBbDd × aabbdd. D. AaBbDd × AaBbDD. Câu 31. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,2 và alen a la 0,8. Kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,68. B. 0,32. C. 0,16. D. 0,48. Câu 32. Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 2 0C và 440C. Đối với loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 20C đến 440C được gọi là A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái. Câu 33. Một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 16, trên mỗi NST xét một gen có 2 alen, trong đó alen lặn là alen đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể trên có tối đa 6561 kiểu gen. II. Quần thể trên có tối đa 6560 kiểu gen đột biến. III. Quần thể trên có tối đa 6305 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến. IV. Quần thể trên có tối đa 1792 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến về 3 tính trạng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  3. Câu 34. Ở một loài có 2n = 20. Trong quá trình giảm phân của đực thấy có 20% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Trong quá trình giảm phân của cái thấy có 10% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể tạo ra tối đa 4 loại hợp tử đột biến ở đời con. II. Tỉ lệ hợp tử không đột biến là 73%. III. Tỉ lệ hợp tử thể bốn là 0,5%. IV. Tỉ lệ hợp tử thể ba là 5,5%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F 1 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? AB I.Cây thân cao, hoa đỏ ở P có kiểu gen . ab II. F1 có số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm 20%. III. F1có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp là 4/9. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 36. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên NST thường, mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (F1) thu được tỷ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng? I. F1 có tất cả 30 kiểu gen khác nhau về 2 tính trạng nói trên. II. Các cây của P có kiểu gen giống nhau. III. Hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số 40%. IV. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả tròn F1 thì xác suất thu được cây thuần chủng là 2,25%. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 37. Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Thế hệ xuất phát (P) có 100% cây thân cao giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 1 có tỉ lệ 15 số cây thân cao : 1 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở thế hệ P, cây thuần chủng chiếm 50%. II. Ở thế hệ F1, cây thuần chủng chiếm 62,5%. III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/5. IV. Nếu các cây F1 tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên thì ở F2, cây thân thấp chiếm tỉ lệ 6,25%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 36 loại kiểu gen. II. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64. III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/8. IV. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 3/8. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen A = 0,2; a = 0,8; B = 0,6; b = 0,4. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb. II. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể có mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/21 III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang kiểu hình A-bb, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9. IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 15,36%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  4. Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh A và B ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số 6 và người số 8 có kiểu gen giống nhau. II. Xác định được kiểu gen của 10 người. III. Cặp 10-11 luôn sinh con bị bệnh. IV. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp 8-9 là 50%. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HẾT
  5. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây? A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng. [ ] Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Côn trùng. B. Tôm, cua. C. Ruột khoang. D. Trai sông. [ ] Loại đột biến nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro? A. Đột biến them 1 cặp G-X. B. Đột biến mất 1 cặp A-T. C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. [ ] Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3’ TXG XXT GGA 5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là: A. 5' AGX GGA XXU 3'. B. 5' AXG XXU GGU 3'. C. 5' UGX GGU XXU 3'. D. 3' UXG XXU GGA 5'. [ ] Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến tam bội. B. Đột thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn. [ ] Một tế bào của người bình thường tiến hành nguyên phân 2 lần, số NST mà môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 141. B. 150. C. 138. D. 96. [ ] Cơ thể nào sau đây giảm phân cho giao tử ab với tỉ lệ 1/4? A. Aabb. B. AaBB. C. AaBb. D. aaBB. [ ] Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp? AB AB ab Ab A. . Dd B. . DDC. . D. Dd DD . ab ab ab Ab [ ] Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có hai loại kiểu hình? A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb. [ ] Ở cừu, AA quy định có sừng, aa quy định không sừng, Aa quy định có sừng ở đực, không sừng ở cái. Kiểu hình nào sau đây có 2 loại kiểu gen? A. Cừu đực có sừng. B. Cừu đực không sừng. C. Cừu cái có sừng. D. Cừu cái không sừng thuần chủng. [ ] Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,5. Tỷ lệ kiểu gen Aa của quần thể là A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 37,5%. [ ] Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả hai giống bố mẹ. A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài. B. Phương pháp kĩ thuật di truyền. C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc. D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân. [ ] Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên A. kiểu gen của cơ thể. B. các alen của kiểu gen. C. các alen có hại trong quần thể. D. kiểu hình của cơ thể. [ ] Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat. C. Kỉ Krêta. D. Kỉ Jura. [ ]
  6. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Độ ẩm. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Vật kí sinh. [ ] Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất? A. Động vật bậc thấp. B. Động vật bậc cao. C. Thực vật. D. Động vật ăn mùn hữu cơ. [ ] Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu không có O2 thì một phân tử glucôzơ chỉ giải phóng được 2ATP. B. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP. C. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều diễn ra trong ti thể. D. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai đoạn đường phân. [ ] Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng. C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm. [ ] Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN? A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza. D. Recstrictaza. [ ] Có bao nhiêu loại đột biến sau đây không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể nhưng có thể làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào? I. Đột biến tam bội. II. Đột biến chuyển đoạn NST. III. Đột biến lặp đoạn NST. IV. Đột biến gen dạng mất cặp. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. [ ] Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục? A. Magie. B. Sắt. C. Molipden. D. Thủy ngân. [ ] Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Châu chấu. B. Rắn hổ mang. C. Cá chép. D. Giun đất. [ ] Trong quá trình nhân đôi ADN, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polinucleotit? A. Nucleotit. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Axit amin. [ ] Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac? A. Gen cấu trúc Z. B. Gen cấu trúc Y. C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc Z. [ ] Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng. B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit. C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn. D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit. [ ] Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 32. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh sản hữu tính bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau thì khi cho thể một (2n-1) tự thụ phấn, loại hợp tử có 31 NST ở đời con chiếm tỷ lệ A. 100%. B. 50%. C. 75%. D. 25%. [ ] Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEeGg là cơ thể dị hợp về bao nhiêu cặp gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. [ ] Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? AB AB A. Ee × Ee. B. AaBB × aaBB. C. . D. X DXd × XDY. aB aB [ ]
  7. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng; Gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của ruồi cái mắt đỏ thuần chủng có kí hiệu là A. XAXA. B. XAY. C. XAXa. D. XaXa. [ ] Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình? A. AaBbDd × aabbDD. B. AaBbdd × AabbDd. C. AaBbDd × aabbdd. D. AaBbDd × AaBbDD. [ ] Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,2 và alen a la 0,8. Kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,68. B. 0,32. C. 0,16. D. 0,48. [ ] Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 2 0C và 440C. Đối với loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 20C đến 440C được gọi là A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái. [ ] Một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 16, trên mỗi NST xét một gen có 2 alen, trong đó alen lặn là alen đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể trên có tối đa 6561 kiểu gen. II. Quần thể trên có tối đa 6560 kiểu gen đột biến. III. Quần thể trên có tối đa 6305 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến. IV. Quần thể trên có tối đa 1792 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến về 3 tính trạng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [ ] Ở một loài có 2n = 20. Trong quá trình giảm phân của đực thấy có 20% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Trong quá trình giảm phân của cái thấy có 10% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể tạo ra tối đa 4 loại hợp tử đột biến ở đời con. II. Tỉ lệ hợp tử không đột biến là 73%. III. Tỉ lệ hợp tử thể bốn là 0,5%. IV. Tỉ lệ hợp tử thể ba là 5,5%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [ ] Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? AB I.Cây thân cao, hoa đỏ ở P có kiểu gen . ab II. F1 có số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm 20%. III. F1có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp là 4/9. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. [ ] Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên NST thường, mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (F 1) thu được tỷ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng? I. F1 có tất cả 30 kiểu gen khác nhau về 2 tính trạng nói trên. II. Các cây của P có kiểu gen giống nhau. III. Hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số 40%. IV. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả tròn F1 thì xác suất thu được cây thuần chủng là 2,25%.
  8. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. [ ] Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Thế hệ xuất phát (P) có 100% cây thân cao giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 1 có tỉ lệ 15 số cây thân cao : 1 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở thế hệ P, cây thuần chủng chiếm 50%. II. Ở thế hệ F1, cây thuần chủng chiếm 62,5%. III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/5. IV. Nếu các cây F1 tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên thì ở F2, cây thân thấp chiếm tỉ lệ 6,25%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [ ] Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 36 loại kiểu gen. II. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64. III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/8. IV. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 3/8. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [ ] Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen A = 0,2; a = 0,8; B = 0,6; b = 0,4. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb. II. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể có mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/21 III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang kiểu hình A-bb, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9. IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 15,36%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [ ] Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh A và B ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số 6 và người số 8 có kiểu gen giống nhau. II. Xác định được kiểu gen của 10 người. III. Cặp 10-11 luôn sinh con bị bệnh. IV. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp 8-9 là 50%. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HẾT