Đề thi thử Đại học lần 2 môn Sinh học - Mã đề 123 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

pdf 16 trang thaodu 6410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học lần 2 môn Sinh học - Mã đề 123 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_dai_hoc_lan_2_mon_sinh_hoc_ma_de_123_truong_thpt.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Đại học lần 2 môn Sinh học - Mã đề 123 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. TR ƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI TH Ử ĐẠ I H ỌC L ẦN 2 TỔ SINH H ỌC Môn: Sinh h ọc. Mã đề: 123 Câu 1: Cho 3 loccus gen phân li độc l ập, A tr ội hoàn toàn so v ới a, B tr ội hoàn toàn so v ới b, D tr ội không hoàn toàn so v ới d. N ếu không có đột bi ến x ảy ra và không xét đến vai trò c ủa b ố m ẹ thì s ố phép lai t ối đa thõa mãn để đờ i con phân li theo t ỉ l ệ ki ểu hình 3 : 3 : 1 : 1. A. 4. B. 12. C. 16. D. 32. Câu 2: Ví d ụ nào sau đây là ví d ụ v ề cách li c ơ h ọc? A. Ng ựa cái lai v ới l ừa đự c sinh con la b ất th ụ. B. B ọt bi ển gi ải phóng tr ứng và tinh trùng vào n ước song ch ỉ các giao t ử cùng loài m ới th ụ tinh cho nhau. C. Kì nhông s ống ở các dòng su ối trên núi cao không giao ph ối v ới kì nhông s ống ở dòng sông trong thung lũng. D. H ạt ph ấn c ủa loài hoa này không th ể th ụ tinh cho loài khác do ống ph ấn không t ươ ng đồng v ới vòi nh ụy. Câu 3: Cho con đực (XY) có m ắt tr ắng giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ được F 1 đồng lo ạt m ắt đỏ . Các cá th ể F1 giao ph ối t ự do, đờ i F 2 thu được: 18,75% con đự c m ắt đỏ ; 25% đự c m ắt vàng; 6,25% đực m ắt tr ắng; 37,5% cái m ắt đỏ ; 12,5% cái m ắt vàng. N ếu cho con đự c đỏ F 2 giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ F 2 thì ki ểu hình mắt đỏ đờ i con chi ếm t ỉ l ệ: A. 7/9. B. 20/27. C. 1/9. D. 8/9. Câu 4: Trong h ệ sinh thái r ừng m ưa nhi ệt đớ i, nhóm sinh vật có sinh kh ối l ớn nh ất là A. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 1. B. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 2. C. sinh v ật phân h ủy. D. sinh v ật s ản xu ất. Câu 5: Nếu m ột qu ần th ể d ừng sinh s ản h ữu tính nh ưng sinh s ản vô tính v ẫn di ễn ra, thì bi ến d ị di truy ền của qu ần th ể s ẽ b ị ảnh h ưởng nh ư th ế nào? A. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ không ảnh h ưởng, do sinh s ản vô tính làm c ủng c ố v ốn gen c ủa qu ần th ể. B. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ suy gi ảm theo th ời gian, do không có ti ếp h ợp, trao đổ i chéo trong gi ảm phân và t ổ h ợp qua th ụ tinh. C. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ t ăng, do sinh s ản vô tính x ảy ra r ất nhanh nên v ốn gen c ủa qu ần th ể c ũng t ăng nhanh. D. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền c ủa qu ần th ể s ẽ t ăng nhanh, do quá trình sinh s ản vô tính làm t ăng quá trình đột bi ến. Câu 6: Ở m ột loài th ực v ật, gen A quy định hoa đỏ là tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh hoa tr ắng, ng ười ta cho m ột cây hoa đỏ t ự th ụ ph ấn ở đờ i con thu được t ỉ l ệ ki ểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tr ắng. Trong số các cây ở đờ i con, l ấy 4 cây hoa đỏ , xác su ất để ch ỉ có 1 cây mang kiểu gen đồ ng h ợp là A. 27/64. B. 32/81. C. 1/4. D. 1/9. Câu 7: Ngày nay, s ự s ống nói chung không th ể hình thành theo con đường hóa h ọc di ễn ra ngoài c ơ th ể sống, vì 1. thi ếu nh ững điều ki ện l ịch s ử c ần thi ết. 2. n ếu c ơ x ảy ra thì ngay l ập t ức b ị các vi khu ẩn phân gi ải. 3. đã có các enzim xúc tác cho quá trình s ống trong c ơ th ể. 4. ch ọn l ọc t ự nhiên đã đào th ải chúng. Tổ h ợp đúng là: A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4. Câu 8: Dưới đây là 4 tháp s ố l ượng. Tháp nào đúng v ới : Th ực v ật - rệp cây - bọ rùa? A B C D Câu 9: Ở ng ười, b ệnh máu b ạch t ạng do m ột gen l ặn a n ằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường quy đị nh, alen tr ội A tươ ng ứng quy đị nh bình th ường; b ệnh mù màu do m ột gen l ặn b n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X quy định không có alen t ươ ng ứng trên Y, alen tr ội B quy đị nh bình th ường. M ột qu ần th ể đang ở tr ạng thái cân bằng, có t ần s ố alen A b ằng 0,8 và t ần s ố alen B b ằng 0,9. Xác su ất để m ột c ặp v ợ ch ồng đề u bình th ường c ả hai b ệnh ở trong qu ần th ể này sinh con b ị m ắc c ả hai b ệnh là A. 1/792. B. 81/125000. C. 9/2500. D. 27/2500. Câu 10: Điểm nào sau đây là chung cho s ự điều hòa gen trong sinh v ật nhân th ực và nhân s ơ? A. S ự tách b ỏ các đoạn ARN không mã hóa trong quá trình x ử lí ARN. B. Phiên mã là th ời điểm t ại đó s ự bi ểu hi ện c ủa gen được điều hòa. C. S ự đóng gói ADN trong nhi ễm s ắc th ể. D. S ự nhân lên c ủa các ADN nh ằm t ăng s ố l ượng gen trong t ế bào. 1
  2. Câu 11: Một t ập h ợp các cá th ể cùng loài, có ki ểu gen gi ống nhau và đồng h ợp về t ất c ả các c ặp gen thì được g ọi là dòng thu ần. Dòng thu ần có các đặ c điểm: 1. Có tính di truy ền ổn đị nh. 2. Luôn mang các gen tr ội có l ợi. 3. Không phát sinh các bi ến d ị t ổ h ợp. 4. Th ường bi ến đồ ng lo ạt và luôn theo m ột h ướng. 5. Có kh ả n ăng h ạn ch ế phát sinh các độ t bi ến có hại. Ph ươ ng án đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. Câu 12: Phân tích trình t ự các b ăng (ký hi ệu t ừ 1 đế n10) trên NST s ố 2 c ủa 6 qu ần th ể ru ồi gi ấm thu ộc 6 vùng địa lý khác nhau, ng ười ta thu được k ết qu ả sau: a. 12345678. b. 12263478. c. 15432678. d. 14322678. e. 16223478. f. 154322678. Gi ả s ử qu ần th ể a là qu ần th ể g ốc, do độ t bi ến c ấu trúc NST làm phát sinh nh ững qu ần th ể ti ếp theo. Trình t ự xu ất hi ện các qu ần th ể là: A. a→c→f→e→b→d. B. a →b→c→d→e→f. C. a →c→f→d→e→b. D. a →c→d→e→b→f. Câu 13: Nguyên nhân d ẫn đế n s ự phân t ầng trong qu ần xã là A. để t ăng kh ả n ăng s ử d ụng ngu ồn s ống, do các loài có nhu c ầu ánh sáng khác nhau. B. do s ự phân b ố các nhân t ố sinh thái không gi ống nhau, đồ ng th ời m ỗi loài thích nghi v ới các điều ki ện sống khác nhau. C. do s ự c ạnh tranh ngu ồn s ống, ti ết ki ện di ện tích. D. Để ti ết ki ệm di ện tích, do các loài có nhu c ầu nhi ệt độ khác nhau. Câu 14: Các h ệ sinh thái trong b ảng d ưới đây khác nhau v ề n ăng su ất s ơ c ấp: 1. R ừng m ưa nhi ệt đớ i; 2. Sanvan; 3. Hoang m ạc cát c ận nhi ệt đớ i; 4. R ừng lá r ụng ôn đớ i; 5. R ừng lá Kim; 6. Đồ ng rêu. Th ứ t ự năng su ất s ơ c ấp t ăng d ần c ủa các h ệ sinh thái là A. 3, 6, 2, 5, 4, 1. B. 3, 6, 5, 2, 4, 1. C. 6, 3, 5, 2, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. ABd abD Câu 15: Cho P : HHmm x HHmm , t ạo ra F , cho F x F thì F có t ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu ABd abD 1 1 1, 2 gen? A. 64. B. 21. C. 36. D. 27. Câu 16 : Cho các thành t ựu sau : 1. T ạo gi ống cà chua b ất ho ạt gen s ản sinh ra etilen. 2. T ạo gi ống dâu t ằm tam b ội. 3. T ạo gi ống g ạo vàng, t ổng h ợp được Beta-caroten. 4. T ạo nho không h ạt. 5. S ản xu ất protein huy ết thanh c ủa ng ười t ừ c ừu. 6. T ạo c ừu Doly. Có bao nhiêu thành t ựu được t ạo ra b ằng ph ươ ng pháp gây đột bi ến ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho các phát bi ểu sau: 1. mARN được dùng làm khuôn cho quá trình d ịch mã ở riboxôm. 2. mARN có c ấu t ạo m ạch th ẳng. 3. Ở đầ u 3’ c ủa mARN có m ột trình t ự nucleotit đặ c hi ệu n ằm g ần codon m ở đầ u để riboxom nh ận bi ết và gắn vào. 4. Lo ại ARN trong t ế bào b ền v ững nh ất là mARN. 5. T ất c ả các ADN ở vi khu ẩn ho ặc ở t ế bào nhân th ực đề u tham gia vào quá trình phiên mã. 6. Ở sinh v ật nhân th ực, quá trình t ổng h ợp các lo ại ARN đề u di ễn ra ở trong nhân. 7. tARN có chức n ăng k ết h ợp v ới protein để t ạo thành riboxom. 8. mARN và tARN đều có c ấu trúc m ạch kép. Số phát bi ểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Một phân t ử ADN khi tái b ản th ấy xu ất hi ện 146 đoạn m ồi và th ấy có 5 enzim nh ận bi ết điểm kh ởi đầu tái b ản. S ố đoạn Okazaki và s ố l ượt enzim ligaza l ần l ượt là A. 146 và 136. B. 136 và 146. C. 144 và 136. D. 136 và 144. Câu 19: Một loài có b ộ NST 2n = 6, trên m ột c ặp NST xét m ột c ặp gen g ồm có 2 alen. Có t ối đa bao nhiêu ki ểu gen khác nhau có th ể có ở các th ể ba? A. 21. B. 36. C. 108. D. 16. Câu 20: Lúa mì l ục b ội gi ảm phân bình th ường cho các giao t ử 3n tham gia th ụ tinh. Cho cây lúa mì l ục b ội có ki ểu gen AAAaaa thì th ụ ph ấn thì ở F 1: 1. Các cá th ể có ki ểu gen gi ống b ố m ẹ chi ếm t ỉ l ệ 20,5%. 2. T ỉ l ệ kiểu hình l ặn 0,25%. 3. T ỉ l ệ ki ểu gen AAAAAa là 2,25%. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình khác b ố m ẹ là 99,75%. 5. T ỉ l ệ ki ểu gen có s ố alen tr ội g ấp đôi s ố alen l ặn là 24,75%. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
  3. Câu 21: Ở m ột loài thú, xét m ột gen có 2 alen A, a n ằm trên NST gi ới tính X không có alen t ươ ng ứng trên Y. Cho c ấu trúc di truy ền qu ần th ể nh ư sau: 0,2X AY + 0,8X aY ở ph ần đự c và 0,2X AXA + 0,6X AXa + 0,2X aXa ở ph ần cái. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề qu ần th ể này? 1. T ần s ố alen A ở gi ới đự c và gi ới cái l ần l ượt là 0,8 và 0,2. 2. T ần s ố alen A mà t ại đó qu ần th ể đạ t tr ạng thái cân b ằng di truy ền là 0,4. 3. T ần s ố ki ểu gen X AY sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 0,5. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình tr ội c ủa qu ần th ể sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 55%. 5. T ỉ l ệ ki ểu hình l ặn c ủa qu ần th ể khi qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng là 0,48. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Công ngh ệ gen là quy trình t ạo ra nh ững A. t ế bào có NST bi ến đổ i. B. t ế bào sinh v ật có gen b ị bi ến đổ i. C. c ơ th ể có NST b ị bi ến đổ i. D. sinh v ật có gen bị bi ến đổ i. Câu 23: Trong các c ặp có quan h ệ thu ật ng ữ “ch ọn l ọc nhân t ạo” được cho d ưới đây, c ặp nào được xem là không th ực s ự thích h ợp? A. Ch ọn l ọc nhân t ạo - sự s ống sót c ủa v ật nuôi, cây tr ồng thích nghi nh ất. B. Ch ọn l ọc nhân t ạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở v ật nuôi. C. Ch ọn l ọc nhân t ạo - tạo ra gi ống cây tr ồng, v ật nuôi m ới trong ph ạm vi cùng m ột loài. D. Động l ực c ủa ch ọn l ọc nhân t ạo - nhu c ầu kinh t ế và th ị hi ếu th ẩm m ỹ c ủa con ng ười. Câu 24: Số nhóm gen liên k ết ở ng ười đàn ông bình th ường là A. 1. B. 23. C. 24. D. 46. Câu 25: Theo tinh th ần c ủa thuy ết ch ọn l ọc t ự nhiên, c ặp nào d ưới đây hàm ch ứa ý ngh ĩa mà Đacuyn mu ốn ám ch ỉ h ơn c ả? A. Đấu tranh sinh t ồn - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. B. Đấu tranh sinh t ồn - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. C. C ạnh tranh sinh h ọc - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. D. C ạnh tranh sinh h ọc - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. Câu 26: Ý ngh ĩa c ủa các bi ến đổ i th ường bi ến là mang tính ch ất A. t ự v ệ. B. sinh s ản. C. thích nghi. D. chu kì ho ặc nh ất th ời. Câu 27: Theo quan ni ệm đấ u tranh sinh t ồn c ủa Đacuyn, d ạng quan h ệ nào d ưới đây có m ột vai trò đặc bi ệt quan tr ọng? A. C ạnh tranh khác loài. B. C ạnh tranh cùng loài. C. Kí sinh - vật ch ủ. D. Ức ch ế - cảm nhi ễm. Câu 28: Trình t ự sau đây được ghi trong ngân hàng d ữ li ệu gen là m ột ph ần c ủa lôcut mã hoá trong m ột b ộ gen: 5' AGG-AGG-TAG-XAX-XTT-ATG-GGG-AAT-GXA-TTA-AAX- 3'. Bộ ba ATG được in đậ m là b ộ ba m ở đầ u c ủa gen ở locút này. Trình t ự nào d ưới đây có th ể là m ột ph ần c ủa mARN được sao mã t ươ ng ứng v ới locút đó? A. 5' AGG-AGG-UAG-XAX-XUU-AUG-GGG-AAU-GXA-UUA-AAX- 3'. B. 5' UXX-UXX-AUX-GUG-GAA-UAX-XXX-UUA-XGU-AAU-UUG- 3'. C. 5' AXA-AAU-UAX-GUA-AGG-GUA-UUU-XXA-XGA-UGG-AGG- 3'. D. 5' UGU-UUA-AUG-XAU-UXX-XAU-AAA-GGU-GXU-AXX-UXX- 3'. Câu 29: Thành ph ần nào c ủa baz ơ có th ể tách ra kh ỏi chu ỗi nuclêôtit mà không đứt m ạch? A. Đường. B. Phôtphat. C. Baz ơnit ơ. D. Đường và baz ơ. Câu 30: Nh ững quá trình nào d ưới đây tuân th ủ nguyên t ắc b ổ sung? 1. S ự hình thành polinuclêôtit m ới trong quá trình t ự sao c ủa ADN. 2. S ự hình thành mARN trong quá trình sao mã. 3. S ự liên k ết các axit amin trong chu ổi pôlipeptit. 4. S ự hình thành c ấu trúc b ậc 2 c ủa tARN. 5. S ự d ịch mã di truy ền do tARN th ực hi ện t ại ribôxom. Tổ h ợp đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5. Câu 31: Một qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng Hacdi - Vanbec, có m ột lôcut gen g ồm 4 alen v ới t ần s ố nh ư sau: a 1 = 0,1, a 2 = 0,2, a 3 = 0,3, a 4 = 0,4. Tần s ố c ủa các ki ểu gen a 2a4, a 1a3, a 3a3 lần l ượt là: A. 0,08; 0,03 và 0,09. B. 0,16; 0,06 và 0,09. C. 0,16; 0,06 và 0,18. D. 0,08; 0,03 và 0,18. 3
  4. Câu 32: Trong ph ươ ng th ức hình thành loài b ằng con đường địa lí, điều ki ện đị a lí có vai trò là nhân t ố A. gây ra nh ững bi ến đổ i t ươ ng ứng trên c ơ th ể sinh v ật. B. cung c ấp nguyên li ệu cho ch ọn l ọc t ự nhiên. C. ch ọn l ọc nh ững ki ểu gen thích nghi. D. t ạo nên s ự đa d ạng v ề ki ểu gen và ki ểu hình. Câu 33: Đơ n v ị c ấu trúc c ủa thông tin di truy ền trong t ế bào theo th ứ t ự là A. nuclêôtit → gen → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. B. nhi ễm s ắc th ể → gen → nuclêôtit → hệ gen. C. h ệ gen → gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể. D. gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. Câu 34: Có m ột loài sâu đục thân gây b ệnh ở cây ngô phát tán trong vùng s ản xu ất nông nghi ệp tr ồng ch ủ yếu hai gi ống ngô Bt + và S. Gi ống Bt + mang gen Bt có kh ả n ăng kháng sâu, còn gi ống S thì không. Loài sâu này là th ức ăn chính c ủa m ột loài chim trong vùng. Gi ả s ử loài chim này b ị tiêu di ệt m ột cách độ t ng ột b ởi ho ạt độ ng s ăn, b ắn. H ậu qu ả nào sau đây có xu h ướng x ảy ra s ớm nh ất? A. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô S t ăng lên. B. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô Bt + tăng lên. C. T ỉ l ệ ch ết c ủa loài sâu đục thân t ăng. D. S ự t ăng s ố l ượng các dòng ngô lai có kh ả n ăng kháng b ệnh. Câu 35: Các hình th ức ch ọn l ọc nào sau đây di ễn ra khi điều ki ện s ống thay đổ i? A. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc gi ới tính. B. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc ổn đị nh. C. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc phân hóa. D. Ch ọn l ọc phân hóa, ch ọn l ọc ổn đị nh. Câu 36: Theo quan ni ệm ti ến hóa hi ện đạ i, các nhân t ố ti ến hóa làm phong phú v ốn gen c ủa qu ần th ể là A. đột bi ến và bi ến độ ng di truy ền. B. di - nh ập gen và ch ọn l ọc t ự nhiên. C. đột bi ến và di - nh ập gen. D. đột bi ến và ch ọn l ọc t ự nhiên. Câu 37: Tính đa hình v ề v ốn gen c ủa qu ần th ể giao ph ối có vai trò: A. T ạo nên s ự cân b ằng di truy ền c ủa qu ần th ể. B. Xác l ập t ươ ng quan t ần s ố c ủa các alen. C. Th ể hi ện s ự ưu th ế c ủa hình th ức sinh s ản h ữu tính. D. T ạo ti ềm n ăng thích ứng c ủa qu ần th ể tr ước s ự thay đổ i c ủa ngo ại c ảnh. Câu 38: Theo l ĩnh v ực đị a sinh h ọc thì m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền và s ố loài s ống trên đảo là A. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. B. đảo càng g ần đấ t li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. C. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng nhi ều. D. không có m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền v ới s ố loài s ống trên đảo. Câu 39: Dưới đây là s ơ đồ ph ả h ệ v ề vi ệc nghiên c ứu s ự di truy ền màu s ắc lông chu ột: I Màu đen Màu xám II 6 7 ắ III Màu tr ng IV Nếu III 6 và III 7 sinh con thì xác su ất để sinh con có màu tr ắng là bao nhiêu? A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24. Câu 40: Sử d ụng độ t bi ến đa b ội l ẻ cho nh ững loài cây nào sau để nâng cao n ăng su ất? 1. Ngô. 2. Đậu t ươ ng. 3. C ủ c ải đường. 4. Đạ i m ạch. 5. D ưa h ấu. 6. Nho. A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 3, 5, 6. D. 1, 2, 4. Hết 4
  5. TR ƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI TH Ử ĐẠ I H ỌC L ẦN 2 TỔ SINH H ỌC Môn: Sinh h ọc. Mã đề: 246 Câu 1: Điểm nào sau đây là chung cho s ự điều hòa gen trong sinh v ật nhân th ực và nhân s ơ? A. S ự tách b ỏ các đoạn ARN không mã hóa trong quá trình x ử lí ARN. B. Phiên mã là th ời điểm t ại đó s ự bi ểu hi ện c ủa gen được điều hòa. C. S ự đóng gói ADN trong nhi ễm s ắc th ể. D. S ự nhân lên c ủa các ADN nh ằm t ăng s ố l ượng gen trong t ế bào. Câu 2: Một t ập h ợp các cá th ể cùng loài, có ki ểu gen gi ống nhau và đồng h ợp v ề t ất c ả các c ặp gen thì được gọi là dòng thu ần. Dòng thu ần có các đặ c điểm: 1. Có tính di truy ền ổn đị nh. 2. Luôn mang các gen tr ội có l ợi. 3. Không phát sinh các bi ến d ị t ổ h ợp. 4. Th ường bi ến đồ ng lo ạt và luôn theo m ột h ướng. 5. Có kh ả n ăng h ạn ch ế phát sinh các độ t bi ến có hại. Ph ươ ng án đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. Câu 3: Phân tích trình t ự các b ăng (ký hi ệu t ừ 1 đế n10) trên NST s ố 2 c ủa 6 qu ần th ể ru ồi gi ấm thu ộc 6 vùng địa lý khác nhau, ng ười ta thu được k ết qu ả sau: a. 12345678. b. 12263478. c. 15432678. d. 14322678. e. 16223478. f. 154322678. Gi ả s ử qu ần th ể a là qu ần th ể g ốc, do độ t bi ến c ấu trúc NST làm phát sinh nh ững qu ần th ể ti ếp theo. Trình t ự xu ất hi ện các qu ần th ể là: A. a→c→f→e→b→d. B. a →b→c→d→e→f. C. a →c→f→d→e→b. D. a →c→d→e→b→f. Câu 4: Nguyên nhân d ẫn đế n s ự phân t ầng trong qu ần xã là A. để t ăng kh ả n ăng s ử d ụng ngu ồn s ống, do các loài có nhu c ầu ánh sáng khác nhau. B. do s ự phân b ố các nhân t ố sinh thái không gi ống nhau, đồ ng th ời m ỗi loài thích nghi v ới các điều ki ện sống khác nhau. C. do s ự c ạnh tranh ngu ồn s ống, ti ết ki ện di ện tích. D. Để ti ết ki ệm di ện tích, do các loài có nhu c ầu nhi ệt độ khác nhau. Câu 5: Các h ệ sinh thái trong b ảng d ưới đây khác nhau v ề n ăng su ất s ơ c ấp: 1. R ừng m ưa nhi ệt đớ i; 2. Sanvan; 3. Hoang m ạc cát c ận nhi ệt đớ i; 4. R ừng lá r ụng ôn đớ i; 5. R ừng lá Kim; 6. Đồ ng rêu. Th ứ t ự năng su ất s ơ c ấp t ăng d ần c ủa các h ệ sinh thái là A. 3, 6, 2, 5, 4, 1. B. 3, 6, 5, 2, 4, 1. C. 6, 3, 5, 2, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. ABd abD Câu 6: Cho P : HHmm x HHmm , t ạo ra F , cho F x F thì F có t ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu ABd abD 1 1 1, 2 gen? A. 64. B. 21. C. 36. D. 27. Câu 7 : Cho các thành t ựu sau : 1. T ạo gi ống cà chua b ất ho ạt gen s ản sinh ra etilen. 2. T ạo gi ống dâu t ằm tam b ội. 3. T ạo gi ống g ạo vàng, t ổng h ợp được Beta-caroten. 4. T ạo nho không h ạt. 5. S ản xu ất protein huy ết thanh c ủa ng ười t ừ c ừu. 6. T ạo c ừu Doly. Có bao nhiêu thành t ựu được t ạo ra b ằng ph ươ ng pháp gây đột bi ến ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Cho các phát bi ểu sau: 1. mARN được dùng làm khuôn cho quá trình d ịch mã ở riboxôm. 2. mARN có c ấu t ạo m ạch th ẳng. 3. Ở đầ u 3’ c ủa mARN có m ột trình t ự nucleotit đặ c hi ệu n ằm g ần codon m ở đầ u để riboxom nh ận bi ết và gắn vào. 4. Lo ại ARN trong t ế bào b ền v ững nh ất là mARN. 5. T ất c ả các ADN ở vi khu ẩn ho ặc ở t ế bào nhân th ực đề u tham gia vào quá trình phiên mã. 6. Ở sinh v ật nhân th ực, quá trình t ổng h ợp các lo ại ARN đề u di ễn ra ở trong nhân. 7. tARN có ch ức n ăng k ết h ợp v ới protein để t ạo thành riboxom. 8. mARN và tARN đều có c ấu trúc m ạch kép. Số phát bi ểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Một phân t ử ADN khi tái b ản th ấy xu ất hi ện 146 đoạn m ồi và th ấy có 5 enzim nh ận bi ết điểm kh ởi đầu tái b ản. S ố đoạn Okazaki và s ố l ượt enzim ligaza l ần l ượt là A. 146 và 136. B. 136 và 146. C. 144 và 136. D. 136 và 144. Câu 10: Một loài có b ộ NST 2n = 6, trên m ột c ặp NST xét m ột c ặp gen g ồm có 2 alen. Có t ối đa bao nhiêu ki ểu gen khác nhau có th ể có ở các th ể ba? A. 21. B. 36. C. 108. D. 16. 5
  6. Câu 11: Lúa mì l ục b ội gi ảm phân bình th ường cho các giao t ử 3n tham gia th ụ tinh. Cho cây lúa mì l ục b ội có ki ểu gen AAAaaa thì th ụ ph ấn thì ở F 1: 1. Các cá th ể có ki ểu gen gi ống b ố m ẹ chi ếm t ỉ l ệ 20,5%. 2. T ỉ l ệ kiểu hình l ặn 0,25%. 3. T ỉ l ệ ki ểu gen AAAAAa là 2,25%. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình khác b ố m ẹ là 99,75%. 5. T ỉ l ệ ki ểu gen có s ố alen tr ội g ấp đôi s ố alen l ặn là 24,75%. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Ở m ột loài thú, xét m ột gen có 2 alen A, a n ằm trên NST gi ới tính X không có alen t ươ ng ứng trên Y. Cho c ấu trúc di truy ền qu ần th ể nh ư sau: 0,2X AY + 0,8X aY ở ph ần đự c và 0,2X AXA + 0,6X AXa + 0,2X aXa ở ph ần cái. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề qu ần th ể này? 1. T ần s ố alen A ở gi ới đự c và gi ới cái l ần l ượt là 0,8 và 0,2. 2. T ần s ố alen A mà t ại đó qu ần th ể đạ t tr ạng thái cân b ằng di truy ền là 0,4. 3. T ần s ố ki ểu gen X AY sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 0,5. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình tr ội c ủa qu ần th ể sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 55%. 5. T ỉ l ệ ki ểu hình l ặn c ủa qu ần th ể khi qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng là 0,48. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Công ngh ệ gen là quy trình t ạo ra nh ững A. t ế bào có NST bi ến đổ i. B. t ế bào sinh v ật có gen b ị bi ến đổ i. C. c ơ th ể có NST b ị bi ến đổ i. D. sinh v ật có gen bị bi ến đổ i. Câu 14: Trong các c ặp có quan h ệ thu ật ng ữ “ch ọn l ọc nhân t ạo” được cho d ưới đây, c ặp nào được xem là không th ực s ự thích h ợp? A. Ch ọn l ọc nhân t ạo - sự s ống sót c ủa v ật nuôi, cây tr ồng thích nghi nh ất. B. Ch ọn l ọc nhân t ạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở v ật nuôi. C. Ch ọn l ọc nhân t ạo - tạo ra gi ống cây tr ồng, v ật nuôi m ới trong ph ạm vi cùng m ột loài. D. Động l ực c ủa ch ọn l ọc nhân t ạo - nhu c ầu kinh t ế và th ị hi ếu th ẩm m ỹ c ủa con ng ười. Câu 15: Số nhóm gen liên k ết ở ng ười đàn ông bình th ường là A. 1. B. 23. C. 24. D. 46. Câu 16: Theo tinh th ần c ủa thuy ết ch ọn l ọc t ự nhiên, c ặp nào d ưới đây hàm ch ứa ý ngh ĩa mà Đacuyn mu ốn ám ch ỉ h ơn c ả? A. Đấu tranh sinh t ồn - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. B. Đấu tranh sinh t ồn - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. C. C ạnh tranh sinh h ọc - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. D. C ạnh tranh sinh h ọc - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. Câu 17: Ý ngh ĩa c ủa các bi ến đổ i th ường bi ến là mang tính ch ất A. t ự v ệ. B. sinh s ản. C. thích nghi. D. chu kì ho ặc nh ất th ời. Câu 18: Theo quan ni ệm đấ u tranh sinh t ồn c ủa Đacuyn, d ạng quan h ệ nào d ưới đây có m ột vai trò đặc bi ệt quan tr ọng? A. C ạnh tranh khác loài. B. C ạnh tranh cùng loài. C. Kí sinh - vật ch ủ. D. Ức ch ế - cảm nhi ễm. Câu 19: Trình t ự sau đây được ghi trong ngân hàng d ữ li ệu gen là m ột ph ần c ủa lôcut mã hoá trong m ột b ộ gen: 5' AGG-AGG-TAG-XAX-XTT-ATG-GGG-AAT-GXA-TTA-AAX- 3'. Bộ ba ATG được in đậ m là b ộ ba m ở đầ u c ủa gen ở locút này. Trình t ự nào d ưới đây có th ể là m ột ph ần c ủa mARN được sao mã t ươ ng ứng v ới locút đó? A. 5' AGG-AGG-UAG-XAX-XUU-AUG-GGG-AAU-GXA-UUA-AAX- 3'. B. 5' UXX-UXX-AUX-GUG-GAA-UAX-XXX-UUA-XGU-AAU-UUG- 3'. C. 5' AXA-AAU-UAX-GUA-AGG-GUA-UUU-XXA-XGA-UGG-AGG- 3'. D. 5' UGU-UUA-AUG-XAU-UXX-XAU-AAA-GGU-GXU-AXX-UXX- 3'. Câu 20: Thành ph ần nào c ủa baz ơ có th ể tách ra kh ỏi chu ỗi nuclêôtit mà không đứt m ạch? A. Đường. B. Phôtphat. C. Baz ơnit ơ. D. Đường và baz ơ. Câu 21: Một qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng Hacdi - Vanbec, có m ột lôcut gen g ồm 4 alen v ới t ần s ố nh ư sau: a 1 = 0,1, a 2 = 0,2, a 3 = 0,3, a 4 = 0,4. Tần s ố c ủa các ki ểu gen a 2a4, a 1a3, a 3a3 lần l ượt là: A. 0,08; 0,03 và 0,09. B. 0,16; 0,06 và 0,09. C. 0,16; 0,06 và 0,18. D. 0,08; 0,03 và 0,18. Câu 22: Trong ph ươ ng th ức hình thành loài b ằng con đường đị a lí, điều ki ện đị a lí có vai trò là nhân t ố A. gây ra nh ững bi ến đổ i t ươ ng ứng trên c ơ th ể sinh v ật. B. cung c ấp nguyên li ệu cho ch ọn l ọc t ự nhiên. C. ch ọn l ọc nh ững ki ểu gen thích nghi. D. t ạo nên s ự đa d ạng v ề ki ểu gen và ki ểu hình. 6
  7. Câu 23: Nh ững quá trình nào d ưới đây tuân th ủ nguyên t ắc b ổ sung? 1. S ự hình thành polinuclêôtit m ới trong quá trình t ự sao c ủa ADN. 2. S ự hình thành mARN trong quá trình sao mã. 3. S ự liên k ết các axit amin trong chu ổi pôlipeptit. 4. S ự hình thành c ấu trúc b ậc 2 c ủa tARN. 5. S ự d ịch mã di truy ền do tARN th ực hi ện t ại ribôxom. Tổ h ợp đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5. Câu 24: Đơ n v ị c ấu trúc c ủa thông tin di truy ền trong t ế bào theo th ứ t ự là A. nuclêôtit → gen → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. B. nhi ễm s ắc th ể → gen → nuclêôtit → hệ gen. C. h ệ gen → gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể. D. gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. Câu 25: Có m ột loài sâu đục thân gây b ệnh ở cây ngô phát tán trong vùng s ản xu ất nông nghi ệp tr ồng ch ủ yếu hai gi ống ngô Bt + và S. Gi ống Bt + mang gen Bt có kh ả n ăng kháng sâu, còn gi ống S thì không. Loài sâu này là th ức ăn chính c ủa m ột loài chim trong vùng. Gi ả s ử loài chim này b ị tiêu di ệt m ột cách độ t ng ột b ởi ho ạt độ ng s ăn, b ắn. H ậu qu ả nào sau đây có xu h ướng x ảy ra s ớm nh ất? A. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô S t ăng lên. B. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô Bt + tăng lên. C. T ỉ l ệ ch ết c ủa loài sâu đục thân t ăng. D. S ự t ăng s ố l ượng các dòng ngô lai có kh ả n ăng kháng b ệnh. Câu 26: Các hình th ức ch ọn l ọc nào sau đây di ễn ra khi điều ki ện s ống thay đổ i? A. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc gi ới tính. B. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc ổn đị nh. C. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc phân hóa. D. Ch ọn l ọc phân hóa, ch ọn l ọc ổn đị nh. Câu 27: Theo quan ni ệm ti ến hóa hi ện đạ i, các nhân t ố ti ến hóa làm phong phú v ốn gen c ủa qu ần th ể là A. đột bi ến và bi ến độ ng di truy ền. B. di - nh ập gen và ch ọn l ọc t ự nhiên. C. đột bi ến và di - nh ập gen. D. đột bi ến và ch ọn l ọc t ự nhiên. Câu 28: Tính đa hình v ề v ốn gen c ủa qu ần th ể giao ph ối có vai trò: A. T ạo nên s ự cân b ằng di truy ền c ủa qu ần th ể. B. Xác l ập t ươ ng quan t ần s ố c ủa các alen. C. Th ể hi ện s ự ưu th ế c ủa hình th ức sinh s ản h ữu tính. D. Tạo ti ềm n ăng thích ứng c ủa qu ần th ể tr ước s ự thay đổ i c ủa ngo ại c ảnh. Câu 29: Theo l ĩnh v ực đị a sinh h ọc thì m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền và s ố loài s ống trên đảo là A. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. B. đảo càng g ần đấ t li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. C. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng nhi ều. D. không có m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền v ới s ố loài s ống trên đảo. Câu 30: Dưới đây là s ơ đồ ph ả h ệ v ề vi ệc nghiên c ứu sự di truy ền màu s ắc lông chu ột: I Màu đen Màu xám II 6 7 III Màu tr ắng IV Nếu III 6 và III 7 sinh con thì xác su ất để sinh con có màu tr ắng là bao nhiêu? A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24. Câu 31: Sử d ụng độ t bi ến đa b ội l ẻ cho nh ững loài cây nào sau để nâng cao n ăng su ất? 1. Ngô. 2. Đậu t ươ ng. 3. C ủ c ải đường. 4. Đạ i m ạch. 5. D ưa h ấu. 6. Nho. A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 3, 5, 6. D. 1, 2, 4. Câu 32: Cho 3 loccus gen phân li độc l ập, A tr ội hoàn toàn so v ới a, B tr ội hoàn toàn so v ới b, D tr ội không hoàn toàn so v ới d. N ếu không có độ t bi ến x ảy ra và không xét đến vai trò c ủa b ố m ẹ thì s ố phép lai t ối đa thõa mãn để đờ i con phân li theo t ỉ l ệ ki ểu hình 3 : 3 : 1 : 1. A. 4. B. 12. C. 16. D. 32. Câu 33: Trong h ệ sinh thái r ừng m ưa nhi ệt đớ i, nhóm sinh v ật có sinh kh ối l ớn nh ất là A. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 1. B. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 2. C. sinh v ật phân h ủy. D. sinh v ật s ản xu ất. 7
  8. Câu 34: Ví d ụ nào sau đây là ví d ụ v ề cách li cơ h ọc? A. Ng ựa cái lai v ới l ừa đự c sinh con la b ất th ụ. B. B ọt bi ển gi ải phóng tr ứng và tinh trùng vào n ước song ch ỉ các giao t ử cùng loài m ới th ụ tinh cho nhau. C. Kì nhông s ống ở các dòng su ối trên núi cao không giao ph ối v ới kì nhông s ống ở dòng sông trong thung lũng. D. H ạt ph ấn c ủa loài hoa này không th ể th ụ tinh cho loài khác do ống ph ấn không t ươ ng đồng v ới vòi nh ụy. Câu 35: Cho con đực (XY) có m ắt tr ắng giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ được F 1 đồng lo ạt m ắt đỏ . Các cá th ể F1 giao ph ối t ự do, đờ i F 2 thu được: 18,75% con đự c m ắt đỏ ; 25% đự c m ắt vàng; 6,25% đực m ắt tr ắng; 37,5% cái m ắt đỏ ; 12,5% cái m ắt vàng. N ếu cho con đự c đỏ F 2 giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ F 2 thì ki ểu hình mắt đỏ đờ i con chi ếm t ỉ l ệ: A. 7/9. B. 20/27. C. 1/9. D. 8/9. Câu 36: Nếu m ột qu ần th ể d ừng sinh s ản h ữu tính nh ưng sinh s ản vô tính v ẫn di ễn ra, thì bi ến d ị di truy ền của qu ần th ể s ẽ b ị ảnh h ưởng nh ư th ế nào? A. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ không ảnh h ưởng, do sinh s ản vô tính làm c ủng c ố v ốn gen c ủa qu ần th ể. B. Ngu ồn bi ến d ị di truyền s ẽ suy gi ảm theo th ời gian, do không có ti ếp h ợp, trao đổ i chéo trong gi ảm phân và t ổ h ợp qua th ụ tinh. C. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ t ăng, do sinh s ản vô tính x ảy ra r ất nhanh nên v ốn gen c ủa qu ần th ể c ũng t ăng nhanh. D. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền c ủa qu ần th ể s ẽ t ăng nhanh, do quá trình sinh s ản vô tính làm t ăng quá trình đột bi ến. Câu 37: Ở m ột loài th ực v ật, gen A quy đị nh hoa đỏ là tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh hoa tr ắng, ng ười ta cho m ột cây hoa đỏ t ự th ụ ph ấn ở đờ i con thu được t ỉ l ệ ki ểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tr ắng. Trong s ố các cây ở đờ i con, l ấy 4 cây hoa đỏ , xác su ất để ch ỉ có 1 cây mang ki ểu gen đồ ng h ợp là A. 27/64. B. 32/81. C. 1/4. D. 1/9. Câu 38: Ngày nay, s ự s ống nói chung không th ể hình thành theo con đường hóa h ọc di ễn ra ngoài c ơ th ể sống, vì 1. thi ếu nh ững điều ki ện l ịch s ử c ần thi ết. 2. n ếu c ơ x ảy ra thì ngay l ập t ức b ị các vi khu ẩn phân gi ải. 3. đã có các enzim xúc tác cho quá trình s ống trong c ơ th ể. 4. ch ọn l ọc t ự nhiên đã đào th ải chúng. Tổ h ợp đúng là: A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4. Câu 39: Dưới đây là 4 tháp s ố l ượng. Tháp nào đúng v ới : Th ực v ật - rệp cây - bọ rùa? A B C D Câu 40: Ở ng ười, b ệnh máu b ạch t ạng do m ột gen l ặn a nằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường quy đị nh, alen tr ội A t ươ ng ứng quy đị nh bình th ường; b ệnh mù màu do m ột gen l ặn b n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X quy định không có alen t ươ ng ứng trên Y, alen tr ội B quy đị nh bình th ường. M ột qu ần th ể đang ở tr ạng thái cân bằng, có t ần s ố alen A b ằng 0,8 và t ần s ố alen B b ằng 0,9. Xác su ất để m ột c ặp v ợ ch ồng đề u bình th ường c ả hai b ệnh ở trong qu ần th ể này sinh con b ị m ắc c ả hai b ệnh là A. 1/792. B. 81/125000. C. 9/2500. D. 27/2500. Hết 8
  9. TR ƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI TH Ử ĐẠ I H ỌC L ẦN 2 TỔ SINH H ỌC Môn: Sinh h ọc. Mã đề: 357 Câu 1: Ở m ột loài thú, xét một gen có 2 alen A, a n ằm trên NST gi ới tính X không có alen t ươ ng ứng trên Y. Cho c ấu trúc di truy ền qu ần th ể nh ư sau: 0,2X AY + 0,8X aY ở ph ần đự c và 0,2X AXA + 0,6X AXa + 0,2X aXa ở ph ần cái. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề qu ần th ể này? 1. T ần s ố alen A ở gi ới đự c và gi ới cái l ần l ượt là 0,8 và 0,2. 2. T ần s ố alen A mà t ại đó qu ần th ể đạ t tr ạng thái cân b ằng di truy ền là 0,4. 3. T ần s ố ki ểu gen X AY sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 0,5. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình tr ội c ủa qu ần th ể sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 55%. 5. T ỉ l ệ ki ểu hình l ặn c ủa qu ần th ể khi qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng là 0,48. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Công ngh ệ gen là quy trình t ạo ra nh ững A. t ế bào có NST bi ến đổ i. B. t ế bào sinh v ật có gen b ị bi ến đổ i. C. c ơ th ể có NST b ị bi ến đổ i. D. sinh v ật có gen b ị bi ến đổ i. Câu 3: Trong các c ặp có quan h ệ thu ật ng ữ “ch ọn l ọc nhân t ạo” được cho d ưới đây, c ặp nào được xem là không th ực s ự thích h ợp? A. Ch ọn l ọc nhân t ạo - sự s ống sót c ủa v ật nuôi, cây tr ồng thích nghi nh ất. B. Ch ọn l ọc nhân t ạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở v ật nuôi. C. Ch ọn l ọc nhân t ạo - tạo ra gi ống cây tr ồng, v ật nuôi m ới trong ph ạm vi cùng m ột loài. D. Động l ực c ủa ch ọn l ọc nhân t ạo - nhu c ầu kinh t ế và th ị hi ếu th ẩm m ỹ c ủa con ng ười. Câu 4: Số nhóm gen liên k ết ở ng ười đàn ông bình th ường là A. 1. B. 23. C. 24. D. 46. Câu 5: Theo tinh th ần c ủa thuy ết ch ọn l ọc t ự nhiên, c ặp nào d ưới đây hàm ch ứa ý ngh ĩa mà Đacuyn mu ốn ám ch ỉ h ơn c ả? A. Đấu tranh sinh t ồn - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. B. Đấu tranh sinh t ồn - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. C. C ạnh tranh sinh h ọc - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. D. C ạnh tranh sinh h ọc - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. Câu 6: Ý ngh ĩa c ủa các bi ến đổ i th ường bi ến là mang tính chất A. t ự v ệ. B. sinh s ản. C. thích nghi. D. chu kì ho ặc nh ất th ời. Câu 7: Theo quan ni ệm đấ u tranh sinh t ồn c ủa Đacuyn, d ạng quan h ệ nào d ưới đây có m ột vai trò đặc bi ệt quan tr ọng? A. C ạnh tranh khác loài. B. C ạnh tranh cùng loài. C. Kí sinh - vật ch ủ. D. Ức ch ế - cảm nhi ễm. Câu 8: Trình t ự sau đây được ghi trong ngân hàng d ữ li ệu gen là m ột ph ần c ủa lôcut mã hoá trong m ột b ộ gen: 5' AGG-AGG-TAG-XAX-XTT-ATG-GGG-AAT-GXA-TTA-AAX- 3'. Bộ ba ATG được in đậ m là b ộ ba m ở đầ u c ủa gen ở locút này. Trình t ự nào d ưới đây có th ể là m ột ph ần c ủa mARN được sao mã t ươ ng ứng v ới locút đó? A. 5' AGG-AGG-UAG-XAX-XUU-AUG-GGG-AAU-GXA-UUA-AAX- 3'. B. 5' UXX-UXX-AUX-GUG-GAA-UAX-XXX-UUA-XGU-AAU-UUG- 3'. C. 5' AXA-AAU-UAX-GUA-AGG-GUA-UUU-XXA-XGA-UGG-AGG- 3'. D. 5' UGU-UUA-AUG-XAU-UXX-XAU-AAA-GGU-GXU-AXX-UXX- 3'. Câu 9: Thành ph ần nào c ủa baz ơ có th ể tách ra kh ỏi chu ỗi nuclêôtit mà không đứt m ạch? A. Đường. B. Phôtphat. C. Baz ơnit ơ. D. Đường và baz ơ. Câu 10: Một qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng Hacdi - Vanbec, có m ột lôcut gen g ồm 4 alen v ới t ần s ố nh ư sau: a 1 = 0,1, a 2 = 0,2, a 3 = 0,3, a 4 = 0,4. Tần s ố c ủa các ki ểu gen a 2a4, a 1a3, a 3a3 lần l ượt là: A. 0,08; 0,03 và 0,09. B. 0,16; 0,06 và 0,09. C. 0,16; 0,06 và 0,18. D. 0,08; 0,03 và 0,18. Câu 11: Trong ph ươ ng th ức hình thành loài b ằng con đường đị a lí, điều ki ện đị a lí có vai trò là nhân t ố A. gây ra nh ững bi ến đổ i t ươ ng ứng trên c ơ th ể sinh v ật. B. cung c ấp nguyên li ệu cho ch ọn l ọc t ự nhiên. C. ch ọn l ọc nh ững ki ểu gen thích nghi. D. t ạo nên s ự đa d ạng v ề ki ểu gen và ki ểu hình. Câu 12: Tính đa hình v ề v ốn gen c ủa qu ần th ể giao ph ối có vai trò: A. T ạo nên s ự cân b ằng di truy ền c ủa qu ần th ể. B. Xác l ập t ươ ng quan t ần s ố c ủa các alen. C. Th ể hi ện s ự ưu thế c ủa hình th ức sinh s ản h ữu tính. D. T ạo ti ềm n ăng thích ứng c ủa qu ần th ể tr ước s ự thay đổ i c ủa ngo ại c ảnh. 9
  10. Câu 13: Nh ững quá trình nào d ưới đây tuân th ủ nguyên t ắc b ổ sung? 1. S ự hình thành polinuclêôtit m ới trong quá trình t ự sao c ủa ADN. 2. S ự hình thành mARN trong quá trình sao mã. 3. S ự liên k ết các axit amin trong chu ổi pôlipeptit. 4. S ự hình thành c ấu trúc b ậc 2 c ủa tARN. 5. S ự d ịch mã di truy ền do tARN th ực hi ện t ại ribôxom. Tổ h ợp đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5. Câu 14: Đơ n v ị c ấu trúc c ủa thông tin di truy ền trong t ế bào theo th ứ t ự là A. nuclêôtit → gen → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. B. nhi ễm s ắc th ể → gen → nuclêôtit → hệ gen. C. h ệ gen → gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể. D. gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. Câu 15: Có m ột loài sâu đục thân gây b ệnh ở cây ngô phát tán trong vùng s ản xu ất nông nghi ệp tr ồng ch ủ yếu hai gi ống ngô Bt + và S. Gi ống Bt + mang gen Bt có kh ả n ăng kháng sâu, còn gi ống S thì không. Loài sâu này là th ức ăn chính c ủa m ột loài chim trong vùng. Gi ả s ử loài chim này b ị tiêu di ệt m ột cách độ t ng ột b ởi ho ạt độ ng s ăn, b ắn. H ậu qu ả nào sau đây có xu h ướng x ảy ra s ớm nh ất? A. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô S t ăng lên. B. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô Bt + tăng lên. C. T ỉ l ệ ch ết c ủa loài sâu đục thân t ăng. D. S ự t ăng s ố l ượng các dòng ngô lai có kh ả n ăng kháng b ệnh. Câu 16: Các hình th ức ch ọn l ọc nào sau đây di ễn ra khi điều ki ện s ống thay đổ i? A. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc gi ới tính. B. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc ổn đị nh. C. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc phân hóa. D. Ch ọn l ọc phân hóa, ch ọn l ọc ổn đị nh. Câu 17: Theo quan ni ệm ti ến hóa hi ện đạ i, các nhân t ố ti ến hóa làm phong phú v ốn gen c ủa qu ần th ể là A. đột bi ến và bi ến độ ng di truy ền. B. di - nh ập gen và ch ọn l ọc t ự nhiên. C. đột bi ến và di - nh ập gen. D. đột bi ến và ch ọn l ọc t ự nhiên. Câu 18: Theo l ĩnh v ực đị a sinh h ọc thì m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền và s ố loài s ống trên đảo là A. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. B. đảo càng g ần đấ t li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. C. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng nhi ều. D. không có m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền v ới s ố loài s ống trên đảo. Câu 19: Dưới đây là s ơ đồ ph ả h ệ v ề vi ệc nghiên c ứu sự di truy ền màu s ắc lông chu ột: I Màu đen Màu xám II 6 7 ắ III Màu tr ng IV Nếu III 6 và III 7 sinh con thì xác su ất để sinh con có màu tr ắng là bao nhiêu? A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24. Câu 20: Sử d ụng độ t bi ến đa b ội l ẻ cho nh ững loài cây nào sau để nâng cao n ăng su ất? 1. Ngô. 2. Đậu t ươ ng. 3. C ủ c ải đường. 4. Đạ i m ạch. 5. D ưa h ấu. 6. Nho. A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 3, 5, 6. D. 1, 2, 4. Câu 21: Cho 3 loccus gen phân li độc l ập, A tr ội hoàn toàn so v ới a, B tr ội hoàn toàn so v ới b, D tr ội không hoàn toàn so v ới d. N ếu không có độ t bi ến x ảy ra và không xét đến vai trò c ủa b ố m ẹ thì s ố phép lai t ối đa thõa mãn để đờ i con phân li theo t ỉ l ệ ki ểu hình 3 : 3 : 1 : 1. A. 4. B. 12. C. 16. D. 32. Câu 22: Ví d ụ nào sau đây là ví d ụ v ề cách li c ơ h ọc? A. Ng ựa cái lai v ới l ừa đự c sinh con la b ất th ụ. B. B ọt bi ển gi ải phóng tr ứng và tinh trùng vào n ước song ch ỉ các giao t ử cùng loài m ới th ụ tinh cho nhau. C. Kì nhông s ống ở các dòng su ối trên núi cao không giao ph ối v ới kì nhông s ống ở dòng sông trong thung lũng. D. H ạt ph ấn c ủa loài hoa này không th ể th ụ tinh cho loài khác do ống ph ấn không t ươ ng đồng v ới vòi nh ụy. Câu 23: Trong h ệ sinh thái r ừng m ưa nhi ệt đớ i, nhóm sinh v ật có sinh kh ối l ớn nh ất là A. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 1. B. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 2. C. sinh v ật phân h ủy. D. sinh v ật s ản xu ất. 10
  11. Câu 24: Cho con đực (XY) có m ắt tr ắng giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ được F 1 đồng lo ạt m ắt đỏ . Các cá th ể F1 giao ph ối t ự do, đờ i F 2 thu được: 18,75% con đự c m ắt đỏ ; 25% đự c m ắt vàng; 6,25% đực m ắt tr ắng; 37,5% cái m ắt đỏ ; 12,5% cái m ắt vàng. N ếu cho con đự c đỏ F 2 giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ F 2 thì ki ểu hình mắt đỏ đờ i con chi ếm t ỉ l ệ: A. 7/9. B. 20/27. C. 1/9. D. 8/9. Câu 25: Nếu m ột quần th ể d ừng sinh s ản h ữu tính nh ưng sinh s ản vô tính v ẫn di ễn ra, thì bi ến d ị di truy ền của qu ần th ể s ẽ b ị ảnh h ưởng nh ư th ế nào? A. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ không ảnh h ưởng, do sinh s ản vô tính làm c ủng c ố v ốn gen c ủa qu ần th ể. B. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ suy gi ảm theo th ời gian, do không có ti ếp h ợp, trao đổ i chéo trong gi ảm phân và t ổ h ợp qua th ụ tinh. C. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ t ăng, do sinh s ản vô tính x ảy ra r ất nhanh nên v ốn gen c ủa qu ần th ể c ũng t ăng nhanh. D. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền c ủa qu ần th ể s ẽ t ăng nhanh, do quá trình sinh s ản vô tính làm t ăng quá trình đột bi ến. Câu 26: Ở m ột loài th ực v ật, gen A quy đị nh hoa đỏ là tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh hoa tr ắng, ng ười ta cho m ột cây hoa đỏ t ự th ụ ph ấn ở đờ i con thu được t ỉ l ệ ki ểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tr ắng. Trong s ố các cây ở đờ i con, l ấy 4 cây hoa đỏ , xác su ất để ch ỉ có 1 cây mang ki ểu gen đồ ng h ợp là A. 27/64. B. 32/81. C. 1/4. D. 1/9. Câu 27: Ngày nay, s ự s ống nói chung không th ể hình thành theo con đường hóa h ọc di ễn ra ngoài c ơ th ể sống, vì 1. thi ếu nh ững điều ki ện l ịch s ử c ần thi ết. 2. n ếu c ơ x ảy ra thì ngay l ập t ức b ị các vi khu ẩn phân gi ải. 3. đã có các enzim xúc tác cho quá trình s ống trong c ơ th ể. 4. ch ọn l ọc t ự nhiên đã đào th ải chúng. Tổ h ợp đúng là: A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4. Câu 28: Dưới đây là 4 tháp s ố l ượng. Tháp nào đúng v ới : Th ực v ật - rệp cây - bọ rùa? A B C D Câu 29: Ở ng ười, b ệnh máu b ạch t ạng do m ột gen l ặn a nằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường quy đị nh, alen tr ội A t ươ ng ứng quy đị nh bình th ường; b ệnh mù màu do m ột gen l ặn b n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X quy định không có alen t ươ ng ứng trên Y, alen tr ội B quy đị nh bình th ường. M ột qu ần th ể đang ở tr ạng thái cân bằng, có t ần s ố alen A b ằng 0,8 và t ần s ố alen B b ằng 0,9. Xác su ất để m ột c ặp v ợ ch ồng đề u bình th ường c ả hai b ệnh ở trong qu ần th ể này sinh con b ị m ắc c ả hai b ệnh là A. 1/792. B. 81/125000. C. 9/2500. D. 27/2500. Câu 30: Điểm nào sau đây là chung cho sự điều hòa gen trong sinh v ật nhân th ực và nhân s ơ? A. S ự tách b ỏ các đoạn ARN không mã hóa trong quá trình x ử lí ARN. B. Phiên mã là th ời điểm t ại đó s ự bi ểu hi ện c ủa gen được điều hòa. C. S ự đóng gói ADN trong nhi ễm s ắc th ể. D. S ự nhân lên c ủa các ADN nh ằm t ăng s ố l ượng gen trong t ế bào. Câu 31: Một t ập h ợp các cá th ể cùng loài, có ki ểu gen gi ống nhau và đồng h ợp v ề t ất c ả các c ặp gen thì được g ọi là dòng thu ần. Dòng thu ần có các đặ c điểm: 1. Có tính di truy ền ổn đị nh. 2. Luôn mang các gen tr ội có l ợi. 3. Không phát sinh các bi ến d ị t ổ h ợp. 4. Th ường bi ến đồ ng lo ạt và luôn theo m ột h ướng. 5. Có kh ả n ăng h ạn ch ế phát sinh các độ t bi ến có hại. Ph ươ ng án đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. Câu 32: Phân tích trình t ự các b ăng (ký hi ệu t ừ 1 đế n10) trên NST s ố 2 c ủa 6 qu ần th ể ru ồi gi ấm thu ộc 6 vùng địa lý khác nhau, ng ười ta thu được k ết qu ả sau: a. 12345678. b. 12263478. c. 15432678. d. 14322678. e. 16223478. f. 154322678. Gi ả s ử qu ần th ể a là qu ần th ể gốc, do độ t bi ến c ấu trúc NST làm phát sinh nh ững qu ần th ể ti ếp theo. Trình t ự xu ất hi ện các qu ần th ể là: A. a→c→f→e→b→d. B. a →b→c→d→e→f. C. a →c→f→d→e→b. D. a →c→d→e→b→f. ABd abD Câu 33: Cho P : HHmm x HHmm , t ạo ra F , cho F x F thì F có t ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu ABd abD 1 1 1, 2 gen? A. 64. B. 21. C. 36. D. 27. 11
  12. Câu 34: Nguyên nhân d ẫn đế n s ự phân t ầng trong qu ần xã là A. để t ăng kh ả n ăng s ử d ụng ngu ồn s ống, do các loài có nhu c ầu ánh sáng khác nhau. B. do s ự phân b ố các nhân t ố sinh thái không gi ống nhau, đồ ng th ời m ỗi loài thích nghi v ới các điều ki ện sống khác nhau. C. do s ự c ạnh tranh ngu ồn s ống, ti ết ki ện di ện tích. D. Để ti ết ki ệm di ện tích, do các loài có nhu c ầu nhi ệt độ khác nhau. Câu 35: Các h ệ sinh thái trong b ảng d ưới đây khác nhau v ề n ăng su ất s ơ c ấp: 1. R ừng m ưa nhi ệt đớ i; 2. Sanvan; 3. Hoang m ạc cát c ận nhi ệt đớ i; 4. R ừng lá r ụng ôn đớ i; 5. R ừng lá Kim; 6. Đồ ng rêu. Th ứ t ự năng su ất s ơ c ấp t ăng d ần c ủa các h ệ sinh thái là A. 3, 6, 2, 5, 4, 1. B. 3, 6, 5, 2, 4, 1. C. 6, 3, 5, 2, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 36: Cho các thành t ựu sau : 1. T ạo gi ống cà chua b ất ho ạt gen s ản sinh ra etilen. 2. T ạo gi ống dâu t ằm tam b ội. 3. T ạo gi ống g ạo vàng, t ổng h ợp được Beta-caroten. 4. T ạo nho không h ạt. 5. Sản xu ất protein huy ết thanh c ủa ng ười t ừ c ừu. 6. T ạo c ừu Doly. Có bao nhiêu thành t ựu được t ạo ra b ằng ph ươ ng pháp gây đột bi ến ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho các phát bi ểu sau: 1. mARN được dùng làm khuôn cho quá trình d ịch mã ở riboxôm. 2. mARN có c ấu t ạo m ạch th ẳng. 3. Ở đầ u 3’ c ủa mARN có m ột trình t ự nucleotit đặ c hi ệu n ằm g ần codon m ở đầ u để riboxom nh ận bi ết và gắn vào. 4. Lo ại ARN trong t ế bào b ền v ững nh ất là mARN. 5. T ất c ả các ADN ở vi khu ẩn ho ặc ở t ế bào nhân th ực đề u tham gia vào quá trình phiên mã. 6. Ở sinh v ật nhân th ực, quá trình t ổng h ợp các lo ại ARN đề u di ễn ra ở trong nhân. 7. tARN có ch ức n ăng k ết h ợp v ới protein để t ạo thành riboxom. 8. mARN và tARN đều có c ấu trúc m ạch kép. Số phát bi ểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Một phân t ử ADN khi tái b ản th ấy xu ất hi ện 146 đoạn m ồi và th ấy có 5 enzim nh ận bi ết điểm kh ởi đầu tái b ản. S ố đoạn Okazaki và s ố l ượt enzim ligaza l ần l ượt là A. 146 và 136. B. 136 và 146. C. 144 và 136. D. 136 và 144. Câu 39: Một loài có b ộ NST 2n = 6, trên m ột c ặp NST xét m ột c ặp gen g ồm có 2 alen. Có t ối đa bao nhiêu ki ểu gen khác nhau có th ể có ở các th ể ba? A. 21. B. 36. C. 108. D. 16. Câu 40: Lúa mì l ục b ội gi ảm phân bình th ường cho các giao t ử 3n tham gia th ụ tinh. Cho cây lúa mì l ục b ội có ki ểu gen AAAaaa thì th ụ ph ấn thì ở F 1: 1. Các cá th ể có ki ểu gen gi ống b ố m ẹ chi ếm t ỉ l ệ 20,5%. 2. T ỉ l ệ ki ểu hình l ặn 0,25%. 3. T ỉ l ệ ki ểu gen AAAAAa là 2,25%. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình khác b ố m ẹ là 99,75%. 5. T ỉ l ệ ki ểu gen có s ố alen tr ội g ấp đôi s ố alen l ặn là 24,75%. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hết 12
  13. TR ƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI TH Ử ĐẠ I H ỌC L ẦN 2 TỔ SINH H ỌC Môn: Sinh h ọc. Mã đề: 567 Câu 1: Trong ph ươ ng th ức hình thành loài b ằng con đường đị a lí, điều ki ện đị a lí có vai trò là nhân t ố A. gây ra nh ững bi ến đổ i t ươ ng ứng trên c ơ th ể sinh v ật. B. cung c ấp nguyên li ệu cho ch ọn l ọc t ự nhiên. C. ch ọn l ọc nh ững ki ểu gen thích nghi. D. t ạo nên s ự đa d ạng v ề ki ểu gen và ki ểu hình. Câu 2: Tính đa hình v ề v ốn gen c ủa qu ần th ể giao ph ối có vai trò: A. T ạo nên s ự cân b ằng di truy ền c ủa qu ần th ể. B. Xác l ập t ươ ng quan t ần s ố c ủa các alen. C. Th ể hi ện s ự ưu th ế c ủa hình th ức sinh s ản h ữu tính. D. T ạo ti ềm n ăng thích ứng c ủa qu ần th ể tr ước s ự thay đổ i c ủa ngo ại c ảnh. Câu 3: Nh ững quá trình nào d ưới đây tuân th ủ nguyên t ắc b ổ sung? 1. S ự hình thành polinuclêôtit m ới trong quá trình t ự sao c ủa ADN. 2. S ự hình thành mARN trong quá trình sao mã. 3. S ự liên k ết các axit amin trong chu ổi pôlipeptit. 4. S ự hình thành c ấu trúc b ậc 2 c ủa tARN. 5. S ự d ịch mã di truy ền do tARN th ực hi ện t ại ribôxom. Tổ h ợp đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5. Câu 4: Đơ n v ị c ấu trúc c ủa thông tin di truy ền trong t ế bào theo th ứ t ự là A. nuclêôtit → gen → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. B. nhi ễm s ắc th ể → gen → nuclêôtit → hệ gen. C. h ệ gen → gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể. D. gen → nuclêôtit → nhi ễm s ắc th ể → hệ gen. Câu 5: Có m ột loài sâu đục thân gây b ệnh ở cây ngô phát tán trong vùng s ản xu ất nông nghi ệp tr ồng ch ủ yếu hai gi ống ngô Bt + và S. Gi ống Bt + mang gen Bt có kh ả n ăng kháng sâu, còn gi ống S thì không. Loài sâu này là th ức ăn chính c ủa m ột loài chim trong vùng. Gi ả s ử loài chim này b ị tiêu di ệt m ột cách độ t ng ột b ởi ho ạt độ ng s ăn, b ắn. H ậu qu ả nào sau đây có xu h ướng x ảy ra s ớm nh ất? A. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô S t ăng lên. B. T ỉ l ệ ch ết c ủa gi ống ngô Bt + tăng lên. C. T ỉ l ệ ch ết c ủa loài sâu đục thân t ăng. D. S ự t ăng s ố l ượng các dòng ngô lai có kh ả n ăng kháng b ệnh. Câu 6: Các hình th ức ch ọn l ọc nào sau đây di ễn ra khi điều ki ện s ống thay đổ i? A. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc gi ới tính. B. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc ổn đị nh. C. Ch ọn l ọc v ận độ ng, ch ọn l ọc phân hóa. D. Ch ọn l ọc phân hóa, ch ọn l ọc ổn đị nh. Câu 7: Theo quan ni ệm ti ến hóa hi ện đạ i, các nhân t ố ti ến hóa làm phong phú v ốn gen c ủa qu ần th ể là A. đột bi ến và bi ến độ ng di truy ền. B. di - nh ập gen và ch ọn l ọc t ự nhiên. C. đột bi ến và di - nh ập gen. D. đột bi ến và ch ọn l ọc t ự nhiên. Câu 8: Theo l ĩnh v ực đị a sinh h ọc thì m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền và s ố loài s ống trên đảo là A. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. B. đảo càng g ần đấ t li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng ít. C. đảo càng xa đất li ền thì s ố l ượng loài trên đảo càng nhi ều. D. không có m ối quan h ệ gi ữa kho ảng cách t ừ đả o đế n đấ t li ền v ới s ố loài s ống trên đảo. Câu 9: Dưới đây là s ơ đồ ph ả h ệ v ề vi ệc nghiên c ứu s ự di truy ền màu s ắc lông chu ột: I Màu đen Màu xám II 6 7 ắ III Màu tr ng IV Nếu III 6 và III 7 sinh con thì xác su ất để sinh con có màu tr ắng là bao nhiêu? A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24. Câu 10: Sử d ụng độ t bi ến đa b ội l ẻ cho nh ững loài cây nào sau để nâng cao n ăng su ất? 1. Ngô. 2. Đậu t ươ ng. 3. C ủ c ải đường. 4. Đạ i m ạch. 5. D ưa h ấu. 6. Nho. A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 3, 5, 6. D. 1, 2, 4. 13
  14. Câu 11: Cho 3 loccus gen phân li độc l ập, A tr ội hoàn toàn so v ới a, B tr ội hoàn toàn so v ới b, D tr ội không hoàn toàn so v ới d. N ếu không có độ t bi ến x ảy ra và không xét đến vai trò c ủa b ố m ẹ thì s ố phép lai t ối đa thõa mãn để đờ i con phân li theo t ỉ l ệ ki ểu hình 3 : 3 : 1 : 1. A. 4. B. 12. C. 16. D. 32. Câu 12: Ví d ụ nào sau đây là ví d ụ v ề cách li c ơ h ọc? A. Ng ựa cái lai v ới l ừa đự c sinh con la b ất th ụ. B. B ọt bi ển gi ải phóng tr ứng và tinh trùng vào n ước song ch ỉ các giao t ử cùng loài m ới th ụ tinh cho nhau. C. Kì nhông s ống ở các dòng su ối trên núi cao không giao ph ối v ới kì nhông s ống ở dòng sông trong thung lũng. D. H ạt ph ấn c ủa loài hoa này không th ể th ụ tinh cho loài khác do ống ph ấn không t ươ ng đồng v ới vòi nh ụy. Câu 13: Cho con đực (XY) có m ắt tr ắng giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ được F 1 đồng lo ạt m ắt đỏ . Các cá th ể F1 giao ph ối t ự do, đờ i F 2 thu được: 18,75% con đự c m ắt đỏ ; 25% đự c m ắt vàng; 6,25% đực m ắt tr ắng; 37,5% cái m ắt đỏ ; 12,5% cái m ắt vàng. N ếu cho con đự c đỏ F 2 giao ph ối v ới con cái m ắt đỏ F 2 thì ki ểu hình mắt đỏ đờ i con chi ếm t ỉ l ệ: A. 7/9. B. 20/27. C. 1/9. D. 8/9. Câu 14: Trong hệ sinh thái r ừng m ưa nhi ệt đớ i, nhóm sinh v ật có sinh kh ối l ớn nh ất là A. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 1. B. sinh v ật tiêu th ụ c ấp 2. C. sinh v ật phân h ủy. D. sinh v ật s ản xu ất. Câu 15: Nếu m ột qu ần th ể d ừng sinh s ản h ữu tính nh ưng sinh s ản vô tính v ẫn di ễn ra, thì bi ến d ị di truy ền của qu ần th ể s ẽ b ị ảnh h ưởng nh ư th ế nào? A. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ không ảnh h ưởng, do sinh s ản vô tính làm c ủng c ố v ốn gen c ủa qu ần th ể. B. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ suy gi ảm theo th ời gian, do không có ti ếp h ợp, trao đổ i chéo trong gi ảm phân và t ổ h ợp qua th ụ tinh. C. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền s ẽ t ăng, do sinh s ản vô tính x ảy ra r ất nhanh nên v ốn gen c ủa qu ần th ể c ũng t ăng nhanh. D. Ngu ồn bi ến d ị di truy ền c ủa qu ần th ể s ẽ t ăng nhanh, do quá trình sinh s ản vô tính làm t ăng quá trình đột bi ến. Câu 16: Ở m ột loài th ực v ật, gen A quy đị nh hoa đỏ là tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh hoa tr ắng, ng ười ta cho m ột cây hoa đỏ t ự th ụ ph ấn ở đờ i con thu được t ỉ l ệ ki ểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tr ắng. Trong s ố các cây ở đờ i con, l ấy 4 cây hoa đỏ, xác su ất để ch ỉ có 1 cây mang ki ểu gen đồ ng h ợp là A. 27/64. B. 32/81. C. 1/4. D. 1/9. Câu 17: Ngày nay, s ự s ống nói chung không th ể hình thành theo con đường hóa h ọc di ễn ra ngoài c ơ th ể sống, vì 1. thi ếu nh ững điều ki ện l ịch s ử c ần thi ết. 2. n ếu c ơ x ảy ra thì ngay l ập t ức b ị các vi khu ẩn phân gi ải. 3. đã có các enzim xúc tác cho quá trình s ống trong c ơ th ể. 4. ch ọn l ọc t ự nhiên đã đào th ải chúng. Tổ h ợp đúng là: A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4. Câu 18: Dưới đây là 4 tháp s ố l ượng. Tháp nào đúng v ới : Th ực v ật - rệp cây - bọ rùa? A B C D Câu 19: Ở ng ười, b ệnh máu b ạch t ạng do m ột gen l ặn a n ằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường quy đị nh, alen tr ội A t ươ ng ứng quy định bình th ường; b ệnh mù màu do m ột gen l ặn b n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X quy định không có alen t ươ ng ứng trên Y, alen tr ội B quy đị nh bình th ường. M ột qu ần th ể đang ở tr ạng thái cân bằng, có t ần s ố alen A b ằng 0,8 và t ần s ố alen B b ằng 0,9. Xác su ất để m ột c ặp v ợ ch ồng đề u bình th ường c ả hai b ệnh ở trong qu ần th ể này sinh con b ị m ắc c ả hai b ệnh là A. 1/792. B. 81/125000. C. 9/2500. D. 27/2500. Câu 20: Điểm nào sau đây là chung cho s ự điều hòa gen trong sinh v ật nhân th ực và nhân s ơ? A. S ự tách b ỏ các đoạn ARN không mã hóa trong quá trình x ử lí ARN. B. Phiên mã là th ời điểm t ại đó s ự bi ểu hi ện c ủa gen được điều hòa. C. S ự đóng gói ADN trong nhi ễm s ắc th ể. D. S ự nhân lên c ủa các ADN nh ằm t ăng s ố l ượng gen trong t ế bào. Câu 21: Công ngh ệ gen là quy trình t ạo ra nh ững A. t ế bào có NST bi ến đổ i. B. t ế bào sinh v ật có gen b ị bi ến đổ i. C. c ơ th ể có NST b ị bi ến đổ i. D. sinh v ật có gen b ị bi ến đổ i. 14
  15. Câu 22: Một t ập h ợp các cá th ể cùng loài, có ki ểu gen gi ống nhau và đồng h ợp v ề t ất c ả các c ặp gen thì được gọi là dòng thu ần. Dòng thu ần có các đặ c điểm: 1. Có tính di truy ền ổn đị nh. 2. Luôn mang các gen tr ội có l ợi. 3. Không phát sinh các bi ến d ị t ổ h ợp. 4. Th ường bi ến đồ ng lo ạt và luôn theo m ột h ướng. 5. Có kh ả n ăng h ạn ch ế phát sinh các đột bi ến có hại. Ph ươ ng án đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. Câu 23: Phân tích trình t ự các b ăng (ký hi ệu t ừ 1 đế n10) trên NST s ố 2 c ủa 6 qu ần th ể ru ồi gi ấm thu ộc 6 vùng địa lý khác nhau, ng ười ta thu được k ết qu ả sau: a. 12345678. b. 12263478. c. 15432678. d. 14322678. e. 16223478. f. 154322678. Gi ả s ử qu ần th ể a là qu ần th ể g ốc, do độ t bi ến c ấu trúc NST làm phát sinh nh ững qu ần th ể ti ếp theo. Trình t ự xu ất hi ện các qu ần th ể là: A. a→c→f→e→b→d. B. a →b→c→d→e→f. C. a →c→f→d→e→b. D. a →c→d→e→b→f. Câu 24: Nguyên nhân d ẫn đế n s ự phân t ầng trong qu ần xã là A. để t ăng kh ả n ăng s ử d ụng ngu ồn s ống, do các loài có nhu c ầu ánh sáng khác nhau. B. do s ự phân b ố các nhân t ố sinh thái không gi ống nhau, đồ ng th ời m ỗi loài thích nghi v ới các điều ki ện sống khác nhau. C. do s ự c ạnh tranh ngu ồn s ống, ti ết ki ện di ện tích. D. Để ti ết ki ệm di ện tích, do các loài có nhu c ầu nhi ệt độ khác nhau. Câu 25: Các h ệ sinh thái trong b ảng d ưới đây khác nhau v ề n ăng su ất s ơ c ấp: 1. R ừng m ưa nhi ệt đớ i; 2. Sanvan; 3. Hoang m ạc cát c ận nhi ệt đớ i; 4. R ừng lá r ụng ôn đớ i; 5. R ừng lá Kim; 6. Đồ ng rêu. Th ứ t ự năng su ất s ơ c ấp t ăng d ần c ủa các h ệ sinh thái là A. 3, 6, 2, 5, 4, 1. B. 3, 6, 5, 2, 4, 1. C. 6, 3, 5, 2, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. ABd abD Câu 26: Cho P : HHmm x HHmm , t ạo ra F , cho F x F thì F có t ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu ABd abD 1 1 1, 2 gen? A. 64. B. 21. C. 36. D. 27. Câu 27: Cho các thành t ựu sau : 1. T ạo gi ống cà chua b ất ho ạt gen s ản sinh ra etilen. 2. T ạo gi ống dâu t ằm tam b ội. 3. T ạo gi ống g ạo vàng, t ổng h ợp được Beta-caroten. 4. T ạo nho không h ạt. 5. S ản xu ất protein huy ết thanh c ủa ng ười t ừ c ừu. 6. T ạo c ừu Doly. Có bao nhiêu thành t ựu được t ạo ra b ằng ph ươ ng pháp gây đột bi ến ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các phát bi ểu sau: 1. mARN được dùng làm khuôn cho quá trình d ịch mã ở riboxôm. 2. mARN có c ấu t ạo m ạch th ẳng. 3. Ở đầ u 3’ c ủa mARN có m ột trình t ự nucleotit đặ c hi ệu n ằm g ần codon m ở đầ u để riboxom nh ận bi ết và gắn vào. 4. Lo ại ARN trong t ế bào b ền v ững nh ất là mARN. 5. T ất c ả các ADN ở vi khu ẩn ho ặc ở t ế bào nhân th ực đề u tham gia vào quá trình phiên mã. 6. Ở sinh v ật nhân th ực, quá trình t ổng h ợp các lo ại ARN đề u di ễn ra ở trong nhân. 7. tARN có ch ức n ăng k ết h ợp v ới protein để tạo thành riboxom. 8. mARN và tARN đều có c ấu trúc m ạch kép. Số phát bi ểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Một phân t ử ADN khi tái b ản th ấy xu ất hi ện 146 đoạn m ồi và th ấy có 5 enzim nh ận bi ết điểm kh ởi đầu tái b ản. S ố đoạn Okazaki và s ố l ượt enzim ligaza l ần l ượt là A. 146 và 136. B. 136 và 146. C. 144 và 136. D. 136 và 144. Câu 30: Một loài có b ộ NST 2n = 6, trên m ột c ặp NST xét m ột c ặp gen g ồm có 2 alen. Có t ối đa bao nhiêu ki ểu gen khác nhau có th ể có ở các th ể ba? A. 21. B. 36. C. 108. D. 16. Câu 31: Lúa mì l ục b ội gi ảm phân bình th ường cho các giao t ử 3n tham gia th ụ tinh. Cho cây lúa mì l ục b ội có ki ểu gen AAAaaa thì th ụ ph ấn thì ở F 1: 1. Các cá th ể có ki ểu gen gi ống b ố m ẹ chi ếm t ỉ l ệ 20,5%. 2. T ỉ l ệ ki ểu hình l ặn 0,25%. 3. T ỉ l ệ ki ểu gen AAAAAa là 2,25%. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình khác b ố m ẹ là 99,75%. 5. T ỉ l ệ ki ểu gen có s ố alen tr ội g ấp đôi s ố alen l ặn là 24,75%. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 15
  16. Câu 32: Ở m ột loài thú, xét m ột gen có 2 alen A, a n ằm trên NST gi ới tính X không có alen t ươ ng ứng trên Y. Cho c ấu trúc di truy ền qu ần th ể nh ư sau: 0,2X AY + 0,8X aY ở ph ần đự c và 0,2X AXA + 0,6X AXa + 0,2X aXa ở ph ần cái. Có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề qu ần th ể này? 1. T ần s ố alen A ở gi ới đự c và gi ới cái l ần l ượt là 0,8 và 0,2. 2. T ần s ố alen A mà t ại đó qu ần th ể đạ t tr ạng thái cân b ằng di truy ền là 0,4. 3. T ần s ố ki ểu gen X AY sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 0,5. 4. T ỉ l ệ ki ểu hình tr ội c ủa qu ần th ể sau m ột th ế h ệ ng ẫu ph ối là 55%. 5. T ỉ l ệ ki ểu hình l ặn c ủa qu ần th ể khi qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng là 0,48. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Trong các c ặp có quan h ệ thu ật ng ữ “ch ọn l ọc nhân t ạo” được cho d ưới đây, c ặp nào được xem là không th ực s ự thích h ợp? A. Ch ọn l ọc nhân t ạo - sự s ống sót c ủa v ật nuôi, cây tr ồng thích nghi nh ất. B. Ch ọn l ọc nhân t ạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở v ật nuôi. C. Ch ọn l ọc nhân t ạo - tạo ra gi ống cây tr ồng, v ật nuôi m ới trong ph ạm vi cùng m ột loài. D. Động l ực c ủa ch ọn l ọc nhân t ạo - nhu c ầu kinh t ế và th ị hi ếu th ẩm m ỹ c ủa con ng ười. Câu 34: Số nhóm gen liên k ết ở ng ười đàn ông bình th ường là A. 1. B. 23. C. 24. D. 46. Câu 35: Theo tinh th ần c ủa thuy ết ch ọn l ọc t ự nhiên, c ặp nào d ưới đây hàm ch ứa ý ngh ĩa mà Đacuyn mu ốn ám ch ỉ h ơn c ả? A. Đấu tranh sinh t ồn - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. B. Đấu tranh sinh t ồn - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. C. C ạnh tranh sinh h ọc - Đào th ải các bi ến d ị không có l ợi cho sinh v ật. D. C ạnh tranh sinh h ọc - Tích l ũy các bi ến d ị có l ợi cho b ản thân sinh v ật. Câu 36: Ý ngh ĩa của các bi ến đổ i th ường bi ến là mang tính ch ất A. t ự v ệ. B. sinh s ản. C. thích nghi. D. chu kì ho ặc nh ất th ời. Câu 37: Theo quan ni ệm đấ u tranh sinh t ồn c ủa Đacuyn, d ạng quan h ệ nào d ưới đây có m ột vai trò đặc bi ệt quan tr ọng? A. C ạnh tranh khác loài. B. C ạnh tranh cùng loài. C. Kí sinh - vật ch ủ. D. Ức ch ế - cảm nhi ễm. Câu 38: Trình t ự sau đây được ghi trong ngân hàng d ữ li ệu gen là m ột ph ần c ủa lôcut mã hoá trong m ột b ộ gen: 5' AGG-AGG-TAG-XAX-XTT-ATG-GGG-AAT-GXA-TTA-AAX- 3'. Bộ ba ATG được in đậ m là b ộ ba m ở đầ u c ủa gen ở locút này. Trình t ự nào d ưới đây có th ể là m ột ph ần c ủa mARN được sao mã t ươ ng ứng v ới locút đó? A. 5' AGG-AGG-UAG-XAX-XUU-AUG-GGG-AAU-GXA-UUA-AAX- 3'. B. 5' UXX-UXX-AUX-GUG-GAA-UAX-XXX-UUA-XGU-AAU-UUG- 3'. C. 5' AXA-AAU-UAX-GUA-AGG-GUA-UUU-XXA-XGA-UGG-AGG- 3'. D. 5' UGU-UUA-AUG-XAU-UXX-XAU-AAA-GGU-GXU-AXX-UXX- 3'. Câu 39: Thành ph ần nào c ủa baz ơ có th ể tách ra kh ỏi chu ỗi nuclêôtit mà không đứt m ạch? A. Đường. B. Phôtphat. C. Baz ơnit ơ. D. Đường và baz ơ. Câu 40: Một qu ần th ể ở tr ạng thái cân b ằng Hacdi - Vanbec, có m ột lôcut gen g ồm 4 alen v ới t ần s ố nh ư sau: a 1 = 0,1, a 2 = 0,2, a 3 = 0,3, a 4 = 0,4. Tần s ố c ủa các ki ểu gen a 2a4, a 1a3, a 3a3 lần l ượt là: A. 0,08; 0,03 và 0,09. B. 0,16; 0,06 và 0,09. C. 0,16; 0,06 và 0,18. D. 0,08; 0,03 và 0,18. Hết 16