Đề thi thử học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản)

pdf 5 trang thaodu 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_10_co_ban.pdf

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản)

  1. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ tên thí sinh: SBD: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron (2). Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton (4). Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối (5). Trong các cation, số proton nhiều hơn số electron Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Cấu hình electron nào là của nguyên tử khí hiếm A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p6 16 17 14 15 8 C 17 8 E Câu 3: Trong các nguyên tử sau: 6 A , 7 B , , 8 D , .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? A. A, C, D B. C, D, E C. C, E, B D. B, C, A Câu 4: Một cation X3+ có tổng số hạt là 37. Số khối của X là: A. 37 B. 40 C. 27 D. 35 11 10 Câu 5: Nguyên tố bo (B) có hai đồng vị 8 B và 8 B . Đồng vị thứ nhất chiếm 80%, đồng vị thứ hai chiếm 20% về số nguyên tử. Xác định nguyên tử khối trung bình của B? A. 10,2u B. 10,4u C. 10,8u D. 10,6u Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là: A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng chu kì không hoàn toàn giống nhau C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng. D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm có số electron lớp ngoài bằng nhau Câu 7: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7. B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1. C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần . D. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X không phải là khí hiếm, có phân lớp ngoài cùng là 4p. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ngoài cùng là 4s. Tổng electron của 2 phân lớp này bằng 7. Oxit cao nhất của X,Y lần lượt là A. Br2O7, CaO B. Cl2O7, K2O C. SO3, K2O D. P2O5, Al2O3 Câu 9: Cho các nguyên tố X,Y, Z,T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,15,16,17. Thứ tự tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất là A. Y Y>Z>T D. X<T<Z<Y Câu 10: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 11: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VIA . Với hidro nó tạo thành hợp chất khí chứa 94,12%R. Nguyên tố R là
  2. A. Nito B. Lưu huỳnh C. Cacbon D. Clo Câu 12: Chọn đáp án đầy đủ nhất. Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. lực hút tĩnh điện giữa các ion tự do B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu C. một hay nhiều cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện bé hơn D. một hay nhiều cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 13: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: A. cation và anion. B. cation và electron tự do. C. các ion mang điện tích cùng dấu. D. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu. Câu 14: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58); Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ? A. Na3P B. MgS C. AlCl3 D. NaCl Câu 15: Số oxi hoá của clo trong các hợp chất : CrCl3, KClO, HClO2 , KClO3, HClO4 lần lượt là : A. -1, +1, +3, +4, +7 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. -1, +1, +4, +5, +7 D. -1, 0, +6, +4, +4 Câu 16: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành : A. Ion dương có nhiều proton hơn . B. Ion dương có số proton không thay đổi . C. Ion âm có nhiều proton hơn . D. Ion âm có số proton không thay đổi . Câu 17: Cho các nhận định sau : 1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình. 2/ Liên kết cộng hóa trị không cực có trong đơn chất và hợp chất. 3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị không cực 4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion 5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết. 6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận. Số nhận định đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 18: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết : A. Cl2, Br2, I2, HCl B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 C. HCl, H2S, NaCl, N2O D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl Câu 19: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82), Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là A. K2O B. AlBr3 C. MgCl2 D. CaO Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 21: Loại phản ứng hoá học nào sau đây không là phản ứng oxi hóa-khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi Câu 22: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. HCl + NaOH→ NaCl + H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2 C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 23: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
  3. Câu 24: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trò là chất: A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. không bị oxi hóa và không bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử. Câu 25: Cho phản ứng: S + H2SO4 SO2 + H2O Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 3:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:3 Câu 26: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : HI + HNO3 I2 + NO + H2O A. 8 B. 6 C. 17 D. 10 Câu 27: Cho các phản ứng : 2FeBr2 + Br2 2FeBr3 ; NaBr + Cl2 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Cl- 3+ B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2 D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe Câu 28: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O và Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 5,6g. B. 0,56g. C. 1,28g. D. 12,8g Câu 29: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị V là: (Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 Fe + HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + H2O ) A. 1,792 lít B. 4,48 lít C. 4,032 lít D. 3,36 lít Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử: A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Câu 31: Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Mg (24) B. Zn (65) C. Fe D. Cu (64) Câu 32: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau: A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện của hai nguyên tử càng lớn thì phân tử phân cực càng mạnh. Câu 33: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc) có khối lượng 7,68 gam và hai muối Mg(NO3)2, Fe(NO3)3. Khối lượng Mg và Fe lần lượt là: A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g. Câu 34: Cho các mệnh đề: 1. Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân Z 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối A 3. Trong nguyên tử số electron luôn bằng số nơtron 4. Số proton bằng điện tích hạt nhân
  4. 5. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron Số phát biểu sai là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 35: Chọn mệnh đề sai: A. Bảng tuần hoàn có 16 cột gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B B. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố s và p. C. Các nguyên tố nhóm B là kim loại chuyển tiếp. D. Nguyên tử của các nguyên tố trong một nhóm có cùng số electron hóa trị. Câu 36: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu2+ D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. Câu 37: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là: A. +4; 0; +4; -2 B. +4; -8; +6; -2 C. +6; +8; +6; -2 D. +4; 0; +6; -2 Câu 38: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, R, K lần lượt là: 1s22s22p5, 1s22s22p63s23p4, 1s22s22p63s23p1 . Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính phi kim: A. R N = 18 - 2Z 18 18 Ta có: ZZZN 5,14 6 6 6 3,5 3 phân tử MX2 có tổng các loại hạt bằng 96 => 2Z’ + N’ + 2(6 + 6 + 6) = 96 => 2Z’ + N’ = 60 (1) Mà M lại có Z’ + N’ = 2Z’ => Z’ = N’ (2) Từ (1), (2) => Z = 20 Vậy số hiệu nguyên tử của M là 20, của X là 6 Câu 3: Cho 16,1g kim loại R thuộc nhóm IA tác dụng với nước cất, thu được 7.84 lít khí (đktc) a) Hãy xác định tên của kim loại R
  5. b) Cho 7,36g R tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất trong X. Coi thể tích dung dịch là không đổi . Giải 8,84 a) n 0,35( mol ) H2 22,4 2R + 2H2O → 2ROH + H2 0,7 0,35 16,1  MR = 23 => R là Na 0,7 7,36 b) n 0,32( mol ); n 4.0, 2 0,8( mol ) Na23 HCl 0,32 0,8 Do tính theo Na 1 2 Na + HCl → 2NaCl + H2 0,32→0,64 →0,64 nHCl dư = 0,16 mol Vậy X chứa NaCl và HCl (dư) 0,64 CM của NaCl = 3,2M 0,2 0,16 CM của HCl dư = 0,8M 0,2