Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Mã đề 216 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình

doc 3 trang thaodu 17610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Mã đề 216 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_ma_de_216_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Mã đề 216 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019-2020 Khóa ngày: 03/6/2019 Môn thi: TIẾNG ANH Họ và tên: Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh: . Đề thi gồm có 02 trang, 32 câu MÃ ĐỀ: 216 Lưu ý: - Thí sinh làm bài trên tờ giấy thi, ghi theo đúng thứ tự câu từ 1 đến 32 I. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp ở trong khung để hoàn thành đoạn văn sau. (1,0đ) place including weather away noticed holding El Nino is a (1) phenomenon of the Pacific Ocean which is caused by an abnormal warming of water on the surface of the ocean. It has the power to influence global weather patterns as it brings drought to some continents and heavy rain to others. It was first (2) by fishermen coming from Spanish ports in the Pacific in the 17th century. It got its name (Spanish for ‘boy child’) because it usually takes (3) near Christmas time. It can cause catastrophic damage. The 1982 El Nino resulted in 1,500 deaths, but it can be a lot worse than that. Sea animals, (4) fish and birds, also die in large numbers. It is said that sailors in the Pacific can smell the dead sea-life during El Nino. II. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi. (1,5đ) Like other languages English is always changing, but it changes very slowly. People invent new words, borrow words from other languages, and change the meaning of words as needed. For example, the English word byte was invented by computer specialists in 1959. The word tomato was borrowed from Nahuati, an American Indian language spoken in Mexico. The word meat once referred to food. In general people learn English as well as languages by listening, copying what they hear, and using the language. Most school children learn their first language easily and sometimes other languages as well. 5. How does English change? 6. In English, do people invent new words and borrow words from other languages? 7. How do people learn English and languages in general? III. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1,5đ) 8. They have provided the victims with food and clothing. The victims 9. You can’t visit the USA unless you get a visa. If you 10. “Do your sister and brother go to the same school?” She said to me. She asked me IV. Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. (1,0đ) 11. Children/ always/ made/ wash/ hands/ before meals. Trang 1/2- Mã đề 216
  2. 12. I/ would like/ live/ country/ where/ there/ plenty/ sunshine. . . V. Chọn từ trong số A, B, C hoặc D có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân của những từ còn lại. (0,5đ) 13. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 14. A. satellite B. spacecraft C. fashion D. galaxy VI. Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (2,5đ) 15. Tom: – “Would you like to join our volunteer group this summer?” Mary: – “ ” A. Yes, I do B. Yes, I like C. Yes, I’d love to. D. Yes, I love 16. I don’t believe the story she told us. A. who B. whom C. whose D. which 17. They are watching the news. It's very A.informative B. information C. informed D. informing 18. All food products should carry a list of on the packet. A. elements B. materials C. foods D. ingredients 19. They didn’t go swimming it was so cold. A. because of B. but C. because D. even though 20. His son works in the company, ? A. don’t you B. doesn’t he C. does he D. don’t they 21. Despite , we arrived on time. A. the heavy traffic B. of the heavy traffic C. there was heavy traffic D. of there was heavy traffic 22. Nam didn’t know to find more information about the course. A. what B. why C. where D. while 23. Today’s cities are than cities in previous time. A. lots larger B. much larger C. as larger D. the largest 24. Tom is staying with a friend number 6 High street. A. at B. in C. on D. through VII. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau. (0,5đ) 25. You have to practise a lot if you want to work as a (MUSIC) 26. We are now fully aware of the of natural resources. (CONSERVE) VIII. Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng. (1,5đ) 27. Please don’t make so much noise. I (study) 28. The Washington Monument (visit) by hundreds of people every day. 29. This bus is used for (take) . students to school. 30. I wish our teachers (give) us less homework every day. 31. He spoke English slowly enough for us (understand) 32. I (not /find) her phone number yet. THE END Trang 2/2- Mã đề 216