Đề thi tuyển sinh Lớp 10 trường THPT chuyên môn Tiếng Anh (Đề chung) - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang thaodu 10672
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 trường THPT chuyên môn Tiếng Anh (Đề chung) - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_lop_10_truong_thpt_chuyen_mon_tieng_anh_de.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 trường THPT chuyên môn Tiếng Anh (Đề chung) - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)

  1. PART D. WRITING (3.0 points) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) NAM ĐỊNH Năm học 2017 - 2018 Phòng thi số: đã làm. (1.0p) Môn: TIẾNG ANH (đề chung) 0. I’m sorry I can’t go to the party. ĐỀ CHÍNH THỨC Số báo danh Thời gian làm bài: 90 phút I wish I could go to the party___. Đề thi có 4 trang 1. In spite of his illness, he did well in the examination. Although ___ Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách Do hội đồng chấm thi ghi Do hội đồng chấm thi ghi 2. The water is too dirty for us to use. Bằng số Bằng chữ 1. The water is so ___ 2. 3. It’s two months since we last tasted that kind of food. We haven’t ___ H sinh: Ngày Họ và Nơi sinh: sinh: Nơi Trường:: Bàimôn:thi Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này. trường: sinhọc 4. The project wasn’t explained carefully by the manager. 1. PART A. PHONETICS (1.0 point) The manager didn’t ___ sinh: thí tên I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, , C hoặc D ứng với từ 5. “I never suspect that my money has been stolen”, she said to her son. chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p) . 0. A. hottest B. hostel C. hour D. happy She told her son ___ TIẾNGANH II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa với câu thứ nhất, dùng từ gợi ý trong 1. A. starts B. books C. hopes D. rains ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đã cho (1.0p) 2. A. floor B. moon C. soon D. food 0. Normally, I have a ten minute journey to school. (me) II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, , C hoặc D Normally it takes me ten minutes to get to school. ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p) ( đề 1. It was raining heavily, so we had to cancel the game. (because) 0. A. mother B. brother C. machine D. beauty chung) We had to ___ 1. A. deny B. prefer C. protect D. visit 2. “You had better give up smoking, Nam”, she said. (advised) 2. A. active B. consist C. section D. happy She ___ 3. A. travel B. admit C. exchange D. relax 3. The man lives in this house. He helped us yesterday. (helping) PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points) The man ___ I. Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, , C hoặc D ứng với từ cụm từ đ ng như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 4. I prefer reading newspapers to listening to jazz. (rather) I ___ 0. Nam ___ here three weeks ago. 5. Nobody has to work late tonight. (anyone) A. has been B. will be C. was D. is It isn’t ___ 1. The film was ___ boring that she went home early. III. Viết 01 đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau: (1.0p) A. too B. so C. such D. very KỲTUYỂNTHI SINH LỚP THPT10 2 “What are the benefits of school students’ use of smartphones?” 1 2. Are these the keys ___ Mrs. Janet has been looking for? thị: của 2 giám ký chữ tên, Họ Hội đồng coi thi: . thi: coi đồng Hội A. who B. what C. whose D. which 3. The pagoda ___ about 1,000 years ago. A. was built B. is built C. has been built D. will be built 4. If you want to know the meaning of this word, you can look it up ___ the dictionary. A. at B. in C. for D. to 5. ___ capital of Thailand is Bangkok. A. A B. An C. The D. X (no article) 6. Would you like a cup of coffee, please? – ___. . A. No. I don’t like. B. Sorry, I don’t like. C. No, please. D. Yes, please. CHUYÊN 7. Once you get on the trip, you’ll be in a ___ world. A. different B. identical C. corresponding D. distinguished 8. The ___ of natural resources is being talked about by Peter’s teacher. . 201 A. preserve B. preservation C. preserver D. preservatory 7 9. Are there ___ oranges left in the fridge? - THE END 201 A. any B. some C. a little D. lot of Trang 4/4 8 Trang 1/4
  2. 10. If he had got up early yesterday morning, he ___ the bus. In Ontario, California, the townspeople combine the traditional with the unusual by setting up tables along Euclid A venue for what they describe as "the biggest picnic table in the world". In A. missed B. won’t miss C. wouldn’t miss D. wouldn’t have missed this way, everyone in town has a front - row seat for the two-mile parade. II. Cho dạng đ ng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p) 1. How often is Independence Day in the United States celebrated? 0. Put the raincoat on. It ___is raining___ (rain). 1. Peter ___ (come) to Paris to learn French a year ago. 2. The Smiths ___ (watch) TV in the sitting room now. 2. How do the townspeople in Ontario, California have a front-row seat for the two mile parade ? 3. She wishes her room ___ (be) larger. 4. Most children enjoy ___ (listen) to funny story. 5. Thanh’s parents don’t allow ___ (go) out at night. 3. What is NOT mentioned as ways Independence Day in the United States is celebrated ? III. ác định một phần gạch chân chứa l i sai trong các câu sau. Khoanh tròn A, , C hoặc D A. fireworks B. picnics C. dances D. parades như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p) 4. Children take part in a fence- painting contest in ___ 0. I often listen to the music and I like jazz best. A. Pennsylvania B. Missouri C. Florida D. California A B C D 5. The word “annual” in the first paragraph means ___ 1. Tet holiday is one of the more exciting celebrations for Vietnamese people. A. every two year B. twice a year C. once or twice D. yearly A B C D 2. Thousands of student will take an important examination next month. II. Khoanh tròn A, , C hoặc D ứng với phương án đ ng để hoàn chỉnh văn bản sau như ví A B C D dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 3. Last month, my family went to Vung Tau, where my uncle is living in. The Mediterranean has been described as ___(0)___ world’s largest swimming pool. However, it can also be described now as the world’s dirtiest sewer, full of rubbish, oil, chemicals A B C D and wastes ___(1) all kinds. 4. She seldom goes out with her friends at night, doesn’t she ? Unfortunately, most countries bordering the Mediterranean ___(2) ___ greatly in their A B C D attitudes to this problem. While some countries want to start cleaning up the Mediterranean, others 5. To learn English well, learners has to practise it as much as possible. have begun building new ports to develop their oil wells and natural gas fields. Industries ___(3) ___ in all the countries surrounding the Mediterranean. It will take a century for all A B C D the water in the Mediterranean to drain into the Atlantic Ocean, and be replaced completely by IV. Cho dạng đ ng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) clean water. Three great rivers, the Nile, Po, and Rhone, all flow into the Mediterranean, carrying lots of ___(4)___ into the sea and making it very dangerous for everyone who swims in the 0. We use solar energy for our ___daily ___life. (day) Mediterranean and who eats fish ___(5)___ there. 0. A. a B. an C. the D. X (no article) 1. English is one of the most ___ subjects. (fascinate) 1. A. with B. in C. of D. for 2. The road to the beach will be ___ next year. (enlarge) 2. A. differ B. different C. differently D. difference 3. Maria was really ___ by the beauty of the city and the friendliness of its 3. A. is now grown B. are now being grown people. (impress). C. have now been grown D. have now grown 4. ___, he got bad marks and failed his exams. (lucky) 4. A. ingredients B. minerals C. nutrients D. pollutants 5. People should be encouraged to use ___ friendly products. (environment) 5. A. to catch B. catching C. caught D. is caught PART C. READING (3.0 points) III. T m một từ thích hợp để điền vào m i ch trống có đánh số để hoàn chỉnh văn bản sau I. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1,2 viết câu trả lời vào ch Thí sinh không viết vào phần gạch này gạch chéo phần sinh Thí vào viết không trống sau m i câu hỏi (có thể trả lời ng n gọn nhưng phải đủ ý) đối với các câu hỏi từ 3,4,5 như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) khoanh tròn A, , C hoặc D ứng với phương án đ ng để hoàn chỉnh câu. (1.0p) When robots are widely used in the home, (0) ___they___ will probably be used to do the Independence Day in the United States is observed every year on the Fourth of July. Today, for most communities throughout the nation, the traditional celebration includes parades down the cleaning, table-laying, scrubbing (1) ___ washing-up, but it is considered unlikely that main streets, picnics with hot dogs and lemonade, and, of course, a fireworks display at night. In they will be used to do the cooking, at least, not in the near future. some towns across the country, however, special events are planned in honor of the annual occasion. In Bristol, Rhode island, fire engine teams from communities throughout New England In factories, mobile robots are already used to carry (2) ___ a large number of the compete in a contest to squirt water from their fire hoses. Flagstaff, Arizona hosts a huge three -day powwow, including a rodeo, for twenty Native American tribes. The annual Eskimo games with distribution and assembly tasks while human beings carry out research and produce plans for new traditional kayak races are held in Kotzebue, Alaska. Two auto races are always scheduled for the (3) ___. Among the numerous jobs on the farm, (4) ___ will drive Fourth, including- a four-hundred-mile stock car event at the Daytona international Speedway in Daytona, Florida, and an annual auto race up the fourteen-thousand-foot precipice at Pike's Peak in tractors, keeping their eyes on the ground in front to guide the tractor along a straight line. Colorado. Several small towns celebrate in other unique ways. Hannibal, Missouri, the hometown of The majority of the robots used at present do not (5) ___ like human beings at all Mark Twain, invites the children to participate in a fence-painting contest, reenacting a scene from because their design is chiefly functional. Twain's novel Tom Sawyer. Lititz, Pennsylvania congregates in the Lititz Springs Park to light thousands of candles and arrange them in various shapes and images. Trang 2/4 Trang ¾
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học: 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Anh (đề chung) PART A. PHONETICS (1.0 point) I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. h nh t òn A C h c D ng i từ chọn nh (câu 0 đ l m. (0.4p) 0,2 for each correct answer 1. C 2. A II. Chọn một từ có t ọng âm ch nh i t âm tiết khác các từ còn lại. h nh t òn A C h c D ng i từ chọn nh (câu 0 đ l m. 0,2 for each correct answer 1.D 2. B 3. A PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points) I.Chọn một từ/c m từ th ch hợp nhất để h n chỉnh các câu s u. h nh t òn A C h c D ng i từ/c m từ đ ng nh (câu 0 đ l m. (1.0p) 0,1 for each correct answer 1.B 2. D 3. A 4. B 5. C 6.D 7. A 8. B 9. A 10. D II.Ch ạng đ ng c động từ t ng ng c để h n chỉnh câu nh (câu 0 đ l m.(0.5p) 0,1 for each correct answer 1. came 2. are watching 3. were 4. listening 5. going III. ác đ nh một phần gạch chân ch l i s i t ng các câu s u. h nh t òn A C h c D nh (câu 0 đ l m. (0.5p) 0,1 for each correct answer 1. C 2. A 3. C 4. D 5. B IV. Ch ạng đ ng c từ t ng ng c để h n th nh câu nh (câu 0 đ l m. (1.0p 0,2 for each correct answer 1. fascinating 2. enlarged 3. impressed 4. unluckily 5. environmentally PART C. READING (3.0 points) I. Đọc ăn bản và t ả l i các câu h i s u. Đ i i các câu h i từ 1, iết câu t ả l i ch t ng s u m i câu h i (có thể t ả l i ng n gọn nh ng phải đ đ i i các câu h i từ 3,4, kh nh t òn A C h c D ng i ph ng án đ ng để h n chỉnh câu. (1.0p) 0,2 for each correct answer 1. (Independence Day in the United States/ It is celebrated) every year (on the Fourth of July). 2. ( The townspeople in Ontario, California/ They have a front-row seat for the two mile parade) by setting up t bles l ng Eculi A enue f wh t they esc ibe s “the biggest picnic in the w l ”. 3. C 4. B 5. D II. h nh t òn A C h c D ng i ph ng án đ ng để h n chỉnh ăn bản s u nh (câu 0 đ làm. (1.0p) 0,2 for each correct answer 1.C 2.A 3.D 4.D 5.C III. T m một từ th ch hợp để điền m i ch t ng có đánh s để h n chỉnh ăn bản s u nh (câu 0 đ l m. (1.0p) 0,2 for each correct answer 1. and 2. out 3. products 4. robots/they 5. look PART D. WRITING (3.0 points) I. H n chỉnh câu th h i s ch không th y đổi nghĩ s i câu th nhất nh (câu 0 đ l m. (1.0p) 0,2 for each correct answer 1. Although he was ill, he did well in the examination. 2. The water was so dirty that we can’t use it/the water.
  4. 3. We haven’t tasted that kind of food for two/2 months. 4. The manager didn’t/ did not explain the project carefully. 5. She told her son (that) she never suspected that her money had been stolen. II. H n chỉnh câu th h i s ch không th y đổi nghĩ i câu th nhất ùng từ gợi t ng ng c nh (câu 0 đ l m. hông đ ợc th y đổi từ gợi đ ch (1.0p 0,2 for each correct answer 1. We had to cancel the game because it was raining heavily. 2. She advised Nam to give up smoking. 3. The man helping us yesterday lives in this house. 4. I would rather read newspapers than listen to jazz. 5. It isn’t necessary for anyone to work late tonight. III. Viết 01 đ ạn ăn kh ảng 100 từ ề ch đề sau: (1.0p) “What are the benefits f sch l stu ents’ use of smartphones? ” Marking scheme: The impression mark is based on the following scheme: 1. Format: (0.1 point for correct format). One paragraph only with the introduction, the body, and the conclusion. 2. Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea. 3. Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary students. 4. Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion and style appropriate to the level of secondary students. ___ Điểm c b i thi l điểm tổng c các câu cộng lại.