Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 31: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I

docx 5 trang thaodu 5100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 31: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_31_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 31: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I

  1. Ngày soạn : Ngày kiểm tra : ,kiểm diện Tiết 31 : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng tính toán, suy luận trong toán học 3. Thái độ: HS cẩn thận,trung thực,nghiêm túc. 4. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh Năng lực suy luận, tư duy lôgíc ; năng lực tính toán II. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Chấm điểm. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TN 30%- TL 70% IV. MA TRẬN ĐỀ. a) Xây dựng ma trận nhận thức: Chủ đề (Nội Số tiết Tầm quan Trọng số Tổng Theo thang Làm dung chương) của chủ trọng (Cấp độ điểm điểm 10 tròn đề (Mức độ nhận thức (Chương) cơ bản của trong CKTKN ) CKTKN) 1. Tập hợp Q 12 44,4 3 133,2 4,44 4,5 các số hữu tỉ 2. Tỉ lệ thức 5 18,5 4 74 2,46 2,5 3. Số thập phân 5 18,5 3 55,5 1,86 2 hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn sô 4. Tập hợp số 5 18,6 2 37,2 1,24 1 thực R Tổng 27 100 299,9 10 10 Cột 1: Liệt kê tổng số tiết của mỗi chủ đề (Mỗi chương) vào ô tương ứng (Lưu ý thường không tính tiết ôn tập chương và tiết thực hành) Cột 2 = [(Số tiết của mỗi chủ đề) x 100]: Tổng số tiết của các chủ đề. Cột 3: Cấp độ nhận thức Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng, xác đinh cấp độ nhận thức phù hợp. Cột 4: Lấy cột 2 nhân cột 3 (Tổng của cột này thường đạt từ 250 đến dưới 300 là hợp lý) Cột 5: ( Cột 4 x 10) : TS ở cột 4 Cột 6: Làm tròn điểm.
  2. b) Ma trận đề Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập Biết được số hữu tỉ là số viết Thực hiện hợp Q được dưới dạng a , với a, b là số thành các số b thạo các hữu tỉ nguyên phép tính . về số hữu Biết so sánh hai số hữu tỉ. tỉ. Giải . được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. Số câu 4(c1abcd) 1(c10) 1(c6) 6 Số điểm 1 2đ 1,5đ 4,5đ Tỉ lệ % 10% 20% 15% 45% 2. Tỉ lệ - Biết vận dụng các tính chất Vận dụng thức của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số các tính chất bằng nhau để giải các bài toán của tỉ lệ thức dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc và của dãy tỉ hiệu) và tỉ số của chúng số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng . Số câu 2(c2ab) 1(c5) 1(c7) 4 Số điểm 0,5 1đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 25% 3. Số -Nhận biết được số thập phân Vận dụng thành thạo các thập hữu hạn, số thập phân vô hạn quy tắc làm tròn số. phân tuần hoàn. hữu - Biết ý nghĩa của việc làm tròn hạn. Số số. thập phân vô hạn tuần
  3. hoàn. Làm tròn sô Số câu 2(c3ab) 1(c8) 1(c9) 4 Số điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 2đ Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% 4. Tập - Biết sự tồn tại của số thập : hợp số phân vô hạn không tuần hoàn thực R và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Số câu 4(abcd) 4 Số điểm 1 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng 12 3 2 1 18 số câu Tổng số 3 4 2 1 10đ điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% c) Bản mô tả ma trận đề Hình Câu Mức Mô tả thức độ 1 NB Nhận biết so sánh một số hữu tỉ với số 0,một số hữu tỉ dương với số hữu tỉ âm. Trắc 2 NB Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau. nghiệm 3 NB Biết cách làm tròn số. 4 NB Phân biệt được các số thuộc các tập hợp số.( Q ; I ; R ) 5 TH Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau,dãy tỉ số bằng nhau. 6 VDT HS thực hiện các phép tính số hữu tỉ. Tự VDC Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau ở mức 7 luận độ cao. 8 VDT Biểu diễn được số thập phân dưới dạng phân số tối giản. 9 VDT Vận dụng làm tròn số vào tính giá trị của biểu thức số hữu tỉ. 10 TH Biết nhân các số hữu tỉ. V. ĐỀ. A.Trắc nghiệm ( 3 điểm ). Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống.(1điểm) ퟒ a 0 ; b, ; c, - 0 ; d, - - , ퟒ Câu 2 : Điền số thích hợp vào ( ).(0,5điểm) . a, = ; b, = ퟒ . ퟒ Câu 3 : (0,5 điểm) a, Kết quả làm tròn số 7,923 đến số thập phân thứ hai là :
  4. A 7,9 ; B 7,924 ; C 7,92 ; D 7,94 . b, Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn : 1 1 1 A ; B ; C ; D 2 3 6 Câu 4: Điền dấu ( ;  ; ∉ ) thích hợp vào ô vuông (1điểm) a, 3 Q ; b, 3 R ; c, 3 I ; d, -2,53 Q B. Tự luận.( 7 điểm ). Câu 5 : Tìm hai số x và y biết rằng. (1điểm) x y = và x - y = 16 3 7 Câu 6 : Thực hiện phép tính.(1,5điểm) ( + ) : ퟒ Câu 7 : Tìm hai số x và y biết rằng .(1đểm) x y và xy = 10. 2 5 Câu 8 : Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản.(1điểm) a) 0,32 ; b) - 0,124 Câu 9 : Tính giá trị (làm tròn số đến hàng đơn vị) biểu thức sau. (0,5điểm) 73,95 : 14,2 Câu 10 : Tính.(2điểm) ―2 21 ―15 a) . b) 0,24 . 7 8 ; 4 VI. HƯỚNG DẪN CHẤM. câu Đáp án Điểm a , “>” 0,25 b, “>” 0,25 1 c , “<” 0,25 d, “<” 0,25 2 a, 6 0,25 b, 2 0,25 3 a, C 0,25 b, A 0,25 a, 0,25 4 b, 0,25 c , ∉ 0,25 d, 0,25 x y x- y 16 = = = = - 4 3 7 3- 7 - 4 x y 5 = - 4 x = - 12 và = - 4 y = - 28. 3 7 1
  5. 6 ퟒ ퟒ + ( + ) : = ( + ) : = ) : = . = = 1,5 ퟒ ( x y Đặt = k x = 2k ; y = 5k 2 5 7 Do đó : xy = 2k . 5k = 10k2 = 10 k2 = 1 k = 1 1 Với k = 1 x = 2 và y = 5 Với k = - 1 x = - 2 và y = - 5 32 8 a , 0,32 = = ; 100 25 0,5 8 ―124 ―31 b, -0,124 = = 1000 250 0,5 9 73,95 : 14,2 74 : 14 5 0,5 2 21 13 3 a)  7 8 1 4 4 1 10 15 24 15 6.( 3) 9 b) 0,24 .  4 100 4 20 10 1 VII.RÚT KINH NGHIỆM. Ngày 19 tháng 11 năm 2019 Tổ chuyên môn duyệt Lý Thị Tường