Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II Toán 8 - Năm học 2019-2020

doc 5 trang thaodu 3010
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II Toán 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_5960_kiem_tra_hoc_ky_ii_toan_8_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59+60: Kiểm tra học kỳ II Toán 8 - Năm học 2019-2020

  1. Ngày 01/06/2020 Ngày dạy: Tiết 59; 60 : KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8 NĂM 2019-2020 Thời gian:90 phút I- MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Biết được khái niệm phương trình bậc nhất một ần. - Biết được cách giải phương trình, BPT và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2/ Kĩ năng: - Hiểu và giải được phương trình đưa về dạng bậc nhất, bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Vận dụng kiến thức để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Vận dụng kiến thức để giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Vận dụng tốt kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng. 3/ Thái độ : - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận. 4/ PTNL: Rèn năng lực trình bày và suy luận có logic năng lực áp dụng thực tế. II. Hình thức kiểm tra. - Hình thức: 100%Tự luận III. MA TRẬN NHẬN THỨC số Chủ đề tiết Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Số điểm 30 30 30 10 1+2 3+4 % % % % 1 2 3 4 1 2 3 4 Phương 2.516 2.516 2.516 0.84 2 2,5 trình 13 3.9 3.9 3.9 1.3 12.6 12.6 12.6 4.19 (2) (2) (2) (0) 1.548 1.548 1.548 0.52 Bất pt 8 2.4 2.4 2.4 0.8 7.74 7.74 7.74 2.58 (1) (1) (0) (0) 2 Tg đồng 1.935 1.935 1.935 0.65 1,5 2 dạng 10 3 3 3 1 9.68 9.68 9.68 3.23 (1) (1) (1) (1) Tổng 31 4 4 3 1 5,5 4,5 IV. Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương - Biết khái - Hiểu và giải - Vận dụng kiến trình bậc nhất niệm PT được PT đưa về thức để giải PT một ẩn. bậc nhất PT bậc nhất 1 chứa ẩn ở mẫu, một ẩn, pt ẩn,pt tích giải bài toán tích bằng cách lập PT. Số câu 2 2 2 6 Số điểm 1 1,0 2,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 10% 25% 45% 2. Bất - Biết cách - giải được bất phương trình biêu diễn phương trình bậc bậc nhất một được bất nhất một ẩn. ẩn. phương - Biểu diễn được trình tập nghiệm trên trục số.
  2. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 3. Tam giác Biết vẽ Biết lậ ra tỉ lệ - Vận dụng tỉ số Vận dụng tính đồng dạng. hình thức từ 2 tam đồng dạng để chất tia phân giác (18t ) giác đồng dạng. chứng minh tỉ số để chứng minh hệ diện tích hai tam thức giác, tính độ dài một cạnh của tam giác Số câu 1 1 1 1 12 Số điểm 0,5 1 1 1 3,5 Tỉ lệ % 5% 40% 35% Tổng số câu 1 4 3 8 Tổng điểm 0,5 điểm 2,5 điểm 7,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 5% 25 % 70 % 100% V. Đề bài: Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x 2 c) x 1 x 2 (x 1).(x 2) Câu 2: (2 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x 2 x 2 2 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ Viên Thành đến Vinh với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường Viên Thành tới Vinh. Câu 4:(3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). EA DB FC Chứng minh rằng:   1 EB DC FA VI. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm
  3. a) 2x - 3 = 5 2x = 5 + 3 0,25 2x = 8 0,25 x = 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} 0.25 1 b) x 2 3x 15 0 0,25 (3 đ) x 2 0 x 2   0,5 3x 15 0 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 0,25 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 0,5 – 3x = 6 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 2x 2 x 2 a) 2 3 2 2(2x + 2) -1 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} 0,25 - Gọi độ dài quãng đường Viên Thành-Vinh là x (km), x > 0 0,25 x - Thời gian lúc đi là: (h) 40 x 0,25 - Thời gian lúc về là: (h) 3 70 x x 3 - Lập luận để có phương trình: = + (1,5 đ) 40 70 4 0,25 - Giải phương trình được x = 70 0,5
  4. - Kết luận. 0,25 A Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5 a) Xét HBA và ABC có: AHB BAC 900 ; ABC chung 0.5 F E HBA ഗ ABC (g.g) 0.5 B H D C b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 4 0,25 BC 2 AB2 AC 2 (3,5 đ) 2 2 2 = 12 16 20 0,25 BC = 20 cm Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) AB AH 12 AH 0,25 BC AC 20 16 12.16 AH = = 9,6 cm 0,25 20 EA DA 0,25 c) (vì DE là tia phân giác của A DB ) EB DB FC DC 0,25 (vì DF là tia phân giác của A DC ) FA DA EA FC DA DC DC 0,25   (1) EB FA DB DA DB EA FC DB DC DB EA DB FC DB 0,25 (1)      1 (nhân 2 vế với ) EB FA DC DB DC EB DC FA DC . Duyệt của BGH Trường Tổ chuyên môn Người ra đề : Nguyễn Xuân Sơn Nguyễn Thị Giang
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 – 2020 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI (Đề gồm 04 câu) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x 2 c) x 1 x 2 (x 1).(x 2) Câu 2: (2 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x 2 x 2 2 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ Viên Thành đến Vinh với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường Viên Thành tới Vinh. Câu 4: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong EA DB FC ADC kẻ phân giác DF (F AC). Chứng minh rằng:   1 EB DC FA