Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I

docx 7 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_9_tiet_15_kiem_tra_1_tiet_giua_ky_i.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết giữa kỳ I

  1. Tiết 15 KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I I. Mục đích kiểm tra. 1) Về kiến thức. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình Tin học 9 phần 1 và phần 2 như sau: - Biết được cách tìm kiếm từ khoá sử dụng các kí hiệu đặc biệt. - Biết virus máy tính xuất hiện năm nào - Biết được phải chia sẻ thông tin trên Facebook. - Biết được hậu quả của bệnh nghiên Internet. - Hiểu được các bước tìm kiếm thông tin bằng cách sắp xếp lại các bước. - Hiểu được một số hậu quả của máy tính bị nhiễm virus. - Hiểu được cách đặt địa chỉ email. - Hiểu được văn hoá ứng xử văn hoá trên mạng - Nêu được khái niệm virus máy tính và tác hại của virus, biện pháp phòng tránh virus máy tính. - Vận dụng kiến thức tìm kiếm để nêu được các bước tìm kiếm theo yêu cầu. - Vận dụng kiến thức đã học để phân tích và giải thích được tình huống thực tế về chia sẻ thông tin trên mạng xã hội Facebook và sử dụng ngôn ngữ trên mạng. 2) Về kỹ năng. - Rèn kỹ năng tư duy, so sánh, đánh giá tổng hợp. - Vận dụng các kiến thức đã học để viết được kịch bản và viết được chương trình vẽ hình. 3) Về thái độ: Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài. II. Hình thức đề kiểm tra. 1) Hình thức: TNKQ + Tự luận 2) Học sinh: làm bài trên lớp III. Ma trận đề kiểm tra. Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộng TNK chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1. Tìm - Biết được Hiểu được các Vận dụng kiến kiếm cách tìm kiếm bước tìm kiếm thức tìm kiếm thông tin từ khoá sử thông tin bằng để nêu được trên dụng các kí cách sắp xếp các bước tìm
  2. Internet. hiệu đặc biệt. lại các bước. kiếm theo yêu cầu. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 3 3,5 Tỷ lệ % 2,5% 2,5% 30% 35% - Biết virus - Hiểu được Vận dụng máy tính xuất một số hậu quả kiến thức đã hiện năm nào của máy tính bị học để phân - Biết được nhiễm virus. tích và giải phải chia sẻ - Hiểu được thích được thông tin trên cách đặt địa chỉ tình huống FB email. thực tế về chia 2. Một số - Biết được hậu - Hiểu được sẻ thông tin vấn đề xã quả của bệnh văn hoá ứng xử trên mạng xã hội của tin nghiên Internet. văn hoá trên hội Facebook học. - Nêu được mạng và sử dụng khái niệm virus ngôn ngữ trên máy tính và tác mạng. hại của virus, biện pháp phòng tránh virus máy tính. Số câu 3 1 3 1 8 Số điểm 0,75 3 0,75 2 6,5 Tỷ lệ % 7,5% 30% 7,5% 20% 65% T.số câu 4 1 4 1 1 11 T.điểm 1 3 1 3 2 10 Tỷ lệ % 10% 30% 10% 30% 20% 100% IV. Nội dung đề kiểm tra 1) Kiểm tra bài cũ. - Sĩ số: 9a: 2) Nội dung. Đề 1: A. Trắc nghiệm khách quan (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng Câu 1: Những ý kiến nào dưới đây đúng về văn hoá ứng xử trên mạng: A. Có thể hùa theo ý kiến của số đông để phê bình công kích. B. Nên công kích một người nào đó mà mình không biết về họ. C. Thực hiện hành vi nông nổi để thu hút lượt người xem. D. Không nên đưa tin sai sự thật của người khác. Câu 2: Cho các bước tìm kiếm thông tin trên Internet, em hãy chọn phương án đúng về sắp xếp lại các bước: (1) Xử lí kết quả tìm kiếm. (2) Nhập câu lệnh tìm kiếm.
  3. (3) Lựa chọn công cụ tìm kiếm. (4) Lưu trữ kết quả tìm kiếm. (5) Xác định yêu cầu tìm kiếm. A. (1), (4), (2), (5), (3). B. (3), (1), (5), (4), (2). C. (5), (3), (2) ,(1), (4). D. (4), (5), (1), (3), (2). Câu 3: Theo em bệnh nghiện Internet có thể gây ra những hậu quả nào? A. Kết quả học tập tốt. B. Trong giờ học thường mệt mỏi, buồn ngủ, đờ đẫn. C. Ăn uống điều độ, sức khoẻ tốt. D. Tham gia các hoạt động văn nghệ, thể thao. Câu 4: Địa chỉ email nào dưới đây là nghiêm túc. A. lambinhquehuongtoi@yahoo.com B. nguyenducanh2005@gmail.com C. hoamuoigio2005@gmail.com D. caulacbocuvua1122@yahoo.com Câu 5: Em thích chia sẻ những thông tin gì với bạn bè trên Facebook? A. Các thông tin liên quan tới học tập, các nguồn tài liệu tham khảo hay cho các môn học. B. Các thông tin đang được nhiều người chia sẻ trên mạng mà chưa cần biết đúng hay sai. C. Các thông tin đời tư của thầy cô giáo và một số bạn học sinh nổi tiếng trong trường. D. Các thông tin về thần tượng của giới trẻ hiện nay. Câu 6: Virus máy tính xuất hiện năm nào? A. Những năm 80 của thế kỉ XXI. B. Những năm 80 của thế kỉ XIV. C. Những năm 80 của thế kỉ XXII. D. Những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 7: Cho tình huống sau thuộc tác hại nào: Làm giảm tuổi thọ hoặc định dạng lại ổ cứng, bị tê liệt: A. Hệ thống bị phá huỷ. B. Dự liệu bị phá huỷ. C. Dữ liệu bị mã hoá để tống tiền. D. Các hiện tượng khó chịu khác. Câu 8: Tìm kiếm tài liệu chứa từ “Trung” nhưng không chứa từ “học” em nhập câu lệnh tìm kiếm nào?
  4. A. “Trung” and “học”. B. Trung + học C. “Trung”-“học”. D. “Trung” or “học”. B. Tự luận (8đ) Câu 1. (3đ) Giả sử em có biểu thức 7(51+21 2/9)-273. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm em có thể tính được biểu thức này không? Hãy nêu cách thực hiện. Câu 2. (3đ). Nêu khái niệm virus máy tính và biện pháp phòng tránh virus máy tính. Câu 3. (2đ) Em và một nhóm bạn tham gia hoạt động trải nghiệm ở nhà sàn Homestay Lăng Can và đã có chụp ảnh lưu niệm, một bạn tên Trang trong nhóm đã đăng những tấm ảnh đó lên mạng xã hội mà không hỏi ý kiến của ai trong nhóm. Theo em, việc làm của bạn Trang là đúng hay sai, vì sao? Đề 2: A. Trắc nghiệm khách quan (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng Câu 1: Theo em bệnh nghiện Internet có thể gây ra những hậu quả nào? A. Kết quả học tập tốt. B. Trong giờ học thường mệt mỏi, buồn ngủ, đờ đẫn. C. Ăn uống điều độ, sức khoẻ tốt. D. Tham gia các hoạt động văn nghệ, thể thao. Câu 2: Virus máy tính xuất hiện năm nào? A. Những năm 80 của thế kỉ XIV. B. Những năm 80 của thế kỉ XXI. C. Những năm 80 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XXII. Câu 3: Cho tình huống sau thuộc tác hại nào: Làm giảm tuổi thọ hoặc định dạng lại ổ cứng, bị tê liệt: A. Dữ liệu bị mã hoá để tống tiền. B. Hệ thống bị phá huỷ. C. Dự liệu bị phá huỷ. D. Các hiện tượng khó chịu khác. Câu 4: Cho các bước tìm kiếm thông tin trên Internet, em hãy chọn phương án đúng về sắp xếp lại các bước: (1) Xử lí kết quả tìm kiếm. (2) Nhập câu lệnh tìm kiếm. (3) Lựa chọn công cụ tìm kiếm. (4) Lưu trữ kết quả tìm kiếm. (5) Xác định yêu cầu tìm kiếm.
  5. A. (1), (4), (2), (5), (3). B. (3), (1), (5), (4), (2). C. (5), (3), (2) ,(1), (4). D. (4), (5), (1), (3), (2). Câu 5: Em thích chia sẻ những thông tin gì với bạn bè trên Facebook? A. Các thông tin đang được nhiều người chia sẻ trên mạng mà chưa cần biết đúng hay sai. B. Các thông tin về thần tượng của giới trẻ hiện nay. C. Các thông tin đời tư của thầy cô giáo và một số bạn học sinh nổi tiếng trong trường. D. Các thông tin liên quan tới học tập, các nguồn tài liệu tham khảo hay cho các môn học. Câu 6: Địa chỉ email nào dưới đây là nghiêm túc. A. nguyenducanh2005@gmail.com B. lambinhquehuongtoi@yahoo.com C. hoamuoigio2005@gmail.com D. caulacbocuvua1122@yahoo.com Câu 7: Những ý kiến nào dưới đây đúng về văn hoá ứng xử trên mạng: A. Có thể hùa theo ý kiến của số đông để phê bình công kích. B. Nên công kích một người nào đó mà mình không biết về họ. C. Thực hiện hành vi nông nổi để thu hút lượt người xem. D. Không nên đưa tin sai sự thật của người khác. Câu 8: Tìm kiếm tài liệu chứa từ “Trung” nhưng không chứa từ “học” em nhập câu lệnh tìm kiếm nào? A. “Trung”-“học”. B. Trung + học C. “Trung” and “học”. D. “Trung” or “học”. B. Tự luận (8đ) Câu 1. (3đ) Giả sử bạn Hà muốn tìm kiếm thông tin về môn Toán lớp 9. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm em có thể giúp bạn Hà tìm kiếm được thông tin này không? Hãy nêu cách thực hiện. Câu 2. (3đ). Nêu khái niệm virus máy tính và tác hại của virus máy tính. Câu 3. (2đ) Bạn Hương cho rằng “Dùng ngôn ngữ@ một cách tràn lan, thường xuyên sẽ thể hiện cá tính, sự năng động và hiện đại của bản thân”. Em có tán thành với ý kiến của bạn Hương không? Vì sao?
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1: A. Trắc nghiệm khách quan (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B A D A C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận (8đ) Câu Đáp án Điểm B1: Vào trang web: www.google.com 0,5 1 B2: Gõ biểu thức 7*(51+21^2/9)-273 rồi nhấn Enter. 1 B3: Xem thông tin kết quả. 0,5 - Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả 1 năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi vật mang virus được kích hoạt. * Cách phòng tránh virus máy tính: - Hạn chế việc sao chép tuỳ tiện và không chạy các chương trình tải 0,25 từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. - Không sử dụng các phần mềm bẻ khoá, các phần mềm sao chép 0,25 lậu. 2 - Không mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử nếu có nghi ngờ 0,25 về nguồn gốc hay nội dung thư. - Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh. 0,25 - Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi các phần mềm và hệ điều 0,25 hành. - Sao lưu dữ liệu theo định kỳ. 0,25 - Quét và diệt virus theo định kì và mỗi khi cắm USB lạ vào máy. 0,25 - Không mở đường liên kết của một địa chỉ không rõ nguồn ngốc 0,25 gửi đến. Theo em việc làm của bạn Trang là sai. 0,5 3 Vì bạn Trang đã vi phạm quyền riêng tư của cá nhân theo luật Giao 1,5 dịch điện tử điều 21 hiến pháp năm 2013. ĐỀ 2: A. Trắc nghiệm khách quan (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  7. Đáp án B C B C D A D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận (8đ) Câu Đáp án Điểm B1: Vào trang web: www.google.com 0,5 1 B2: Gõ từ khoá “Toán lớp 9” rồi nhấn Enter. 1 B3: Xem thông tin kết quả. 0,5 - Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm 1,5 này sang đối tượng khác mỗi khi vật mang virus được kích hoạt. * Tác hại của virus máy tính - Dữ liệu bị phá huỷ 0,25 2 - Hệ thống bị phá huỷ 0,25 - Dữ liệu bị đánh cắp 0,25 - Dữ liệu bị mã hoá để tống tiền. 0,25 - Tài nguyên hệ thống bị tiêu hao phần lớn 0,25 - Các hiện thượng khó chịu khác. 0,25 Em không tán thành với ý kiến của bạn Hương 0,5 3 Vì lạm dụng ngôn ngữ @ sẽ khiến cho ngôn ngữ bị biến dạng, mật 1,5 sự trong sáng của tiếng Việt. 3) Củng cố - Nhận xét và thu bài kiểm tra 4) Hướng dẫn học sinh tự học - Về nhà chuẩn bị trước bài 1: Giới thiệu phần mềm trình chiếu trang 39.