Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đình Xuyên

doc 8 trang thaodu 4680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_9_tiet_70_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lý Lớp 9 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đình Xuyên

  1. TIẾT 70 KIỂM TRA – HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ 9- NĂM HỌC:2018 – 2019 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 70 theo PPCT 2. Mục đích: - Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng. - Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : a) Tổng số điểm toàn bài:10 điểm. b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung: - Điện từ học học 7 tiết = 7/27 = 50% = 26% - Thấu kính và ứng dụng của thấu kính học 14 tiết = 14/27 = 52% - Ánh sáng học 6 tiết = 6/27 = 22% c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 2,5đ – 5,5đ – 2đ d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 3,75 – 3,25 – 3đ e) Ma trận đề Vận dụng Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL Điện từ 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu học (0,5 đ) (2đ) (0,5đ) (2đ) Thấu kính 4 câu 5 câu 1 câu 1 câu 10 câu 1 câu và ứng (1đ) (1,25đ) (0,25đ) (3đ) (2,5đ) (3đ) dụng Ánh sáng 3 câu 3 câu 2 câu 8 câu (0,75đ) (0,75đ) (0,5đ) 2đ Tổng số 9 câu 8 câu 5 câu 22 câu câu 2,25 đ 2,0 đ 5,75đ 10 đ Tổng số 22,5% 20 % 57,5 % 100% điểm Tỉ lệ
  2. TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN: VẬT LÝ Lớp: Khối: 9 Tiết 70 Năm học 2018 –2019 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHẴN I. Trắc nghiệm.(5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. đang tăng mà chuyển sang giảm. B. đang giảm mà chuyển sang tăng. C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. luân phiên tăng giảm. Câu 2: Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng: U1 n1 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. U2 n2 U1n2 U2n1 C. U2 = D. U1 = S N n1 n2 Câu 3: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, Không khí I góc khúc xạ là: P A. góc PIS. Nước B. góc SIN. N’ K C. góc QIK. D. góc KIN’. Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi: A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới. Câu 5: Ký hiệu của thấu kính phân kì là A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 6: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 7: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính mát. D. kính râm. Câu 8: Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần A. đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. C. không cần đeo kính. D. đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa. Câu 9: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. trắng. Câu 10: Người ta có thể phân tích ánh sáng trắng bằng cách
  3. A. cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD. B. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương phẳng. C. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương cầu. D. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của thấu kính. Câu 11: Chọn câu trả lời sai: Các nguồn phát ánh sáng màu là A. đèn LED. B. đèn ống dùng trong trang trí, quảng cáo. C. đèn đỏ ở các cột tín hiệu giao thông. D. đèn có dây tóc như đèn pha. Câu 12: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 13: Chiếu đồng thời ánh sáng màu đỏ, lục, lam đến một bìa sách, ta thấy bìa sách có màu đỏ vì bìa sách hấp thụ ánh sáng A. màu đỏ và phản chiếu các ánh sáng còn lại. B. màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ. C. màu đỏ, lục và phản chiếu ánh sáng còn lại. D. màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng còn lại. Câu 14: Dùng một bể nước nhỏ có các thành bên trong suốt đựng nước có pha mực đỏ, sau đó dùng đèn pin chiếu một chùm ánh sáng xuyên qua hai thành đối diện của bể nước thì ánh sáng xuyên qua bể nước có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. xanh. Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu lục. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu lục. C. không có ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 16: Ta không còn thấy hiện tượng phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu khác nhau khi A. chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. B. chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD. C. chiếu ánh sáng đơn sắc ( một màu ) qua lăng kính. D. chiếu ánh sáng không đơn sắc qua lăng kính. Câu 17: Điền số còn thiếu vào chỗ trống Số bội giác Tiêu cự (cm) 1.5X 2X 3,57 4X II. Tự luận (5đ) Câu 1: (3đ) Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 4cm a. Hãy dựng ảnh A’B’của vật AB theo đúng tỉ lệ xích. b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’ Câu 2: (2đ) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng đặt ở một đầu đường dây tải điện. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 80kV. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ? Học sinh làm bài vào giấy - Chúc các em làm bài thật tốt TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN: VẬT LÝ Lớp: Khối: 9 Tiết 70 Năm học 2018 –2019 Thời gian làm bài 60 phút
  4. I. Trắc nghiệm.(5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. ĐỀ LẺ D. không xuất hiện dòng điện. Câu 2: Công thức biểu thị công suất hao phí do toả nhiệt là U2 P2 A. P R B. P = U2I C. P = R2I D. P R hp P2 hp hp hp U2 Câu 3: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: S N A. tia IP. Không khí B. tia IN. Nước I C. tia IK. P D. tia IN’. N’ K Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 5: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 7: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát). Câu 8: Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là A. hội tụ, có tiêu cự 40cm. B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm. C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. Câu 9: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ. B. ta thu được ánh sáng Màu xanh. C. tối (rất ít ánh sáng truyền qua). D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng. Câu 10: Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD.
  5. D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng. Câu 11: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng? A. Hồ quang điện (hàn điện). B. Đèn xe gắn máy. C. Nguồn phát tia laze. D. Đèn điện dây tóc. Câu 12: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu đỏ qua một tấm lọc màu đỏ. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 13: Nhìn thấy một vật có màu đen vì A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta. B. vật phản xạ toàn bộ ánh sáng chiếu tới nó. C. vật tán xạ mạnh ánh sáng màu đen vào mắt ta. D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nó. Câu 14: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu lục. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu lục. C. không có ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 16: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu đỏ. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu đỏ. C. không có ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 17: Điền số còn thiếu vào chỗ trống Số bội giác Tiêu cự (cm) 5X 3X 4,1667 3,5X II. Tự luận (5đ) Câu 1: (3đ) Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm. a, H·y vÏ ¶nh A’B’ cña vËt AB qua thÊu kÝnh vµ nhËn xÐt tÝnh chÊt cña ¶nh. b, TÝnh kho¶ng c¸ch tõ ¶nh ®Õn thÊu kÝnh vµ ®é cao cña ¶nh. Câu 2: (2đ) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1500 vòng, cuộn thứ cấp có 500 vòng đặt ở một đầu đường dây tải điện. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 500kV. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ? Học sinh làm bài vào giấy - Chúc các em làm bài thật tốt
  6. TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÝ Khối: 9 Năm học 2018 – 2019 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề D B D A B A B B C A D C B B B C chẵn Đề B D C A A A A B C B C C D D B B lẻ Câu 17: Số bội giác Tiêu cự (cm) 5X 5 3X 8,33 6X 4,1667 3,5X 7,14 Số bội giác Tiêu cự (cm) 1.5X 16,67 2X 12,5 7X 3,57 4X 6,25 II. Tự luận: Câu ĐỀ CHẮN ĐỀ LẺ ĐIỂM 1 Câu 1: a. Vẽ ảnh Câu 1: a. Vẽ ảnh Đó là ảnh Đó là ảnh thật ngược thật ngược chiều và lớn chiều và lớn hơn vật. hơn vật. b. AOB  b. AOB  A'OB' ta A'OB' ta có: có: A' B' = OA' A' B' = OA' AB OA AB OA (1) (1) F'OI  F'A'B' F'OI  F'A'B' A' B' = A' F ' (2) A' B' = A' F ' (2) OI OF ' OI OF ' Mà OI = AB (3) Mà OI = AB (3)
  7. Từ (1), (2), (3) ta có: OA' = 12 cm (4). Từ (1), (2), (3) ta có: OA' = 6 cm (4). Thay (4) vào (1) ta có A'B' = 1 cm Thay (4) vào (1) ta có A'B' = 2 cm 2 Ta có n1/n2 = U1/U2 = 500/2000 Ta có n1/n2 = U1/U2 = 1500/6000 2đ ⇔ U1 = U2. n1/n2 = 80000.1/4 = 20.000V ⇔ U1 = U2. n1/n2 = 500000.1/4 = 125.000V BAN GIÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Kí duyệt Kí duyệt Đoàn Thúy Hòa Nguyễn Thị Thanh Quỳnh Ngô Phương Anh