Hệ thống ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chu Thị Ngọc Lan

doc 3 trang thaodu 3340
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chu Thị Ngọc Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doche_thong_ngu_phap_mon_tieng_anh_lop_9_chu_thi_ngoc_lan.doc

Nội dung text: Hệ thống ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chu Thị Ngọc Lan

  1. Hệ thống ngữ pháp môn tiếng Anh lớp 9 – BY : CHU THỊ NGỌC LAN I. THÌ TIẾNG ANH 1. Thì hiện tại đơn - simple present tense - Với động từ thường (khẳng định): S + vs/es + o (phủ định): S+ do/does + not + v +o (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ? - Với động từ tobe (khẳng định): S+ am/ is/ are + o (phủ định): S + am/ is/ are + not + o (nghi vấn): Am/ is/ are + s + o Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometime, rarely, generally, frequently, seldom Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh. 2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive - Công thức: Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o Phủ định:S+ be + not + v_ing + o Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent! Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, 3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect Công thức: Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o Dấu hiệu nhận biết: Already, not yet, just, ever, never, since ., for, before, ago, up to new, this is the first time,
  2. Cách dùng: - Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. - For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 4. Thì quá khứ đơn - past simple - Với động từ thường (khẳng định): S + v_ed + o (phủ định): S + did+ not + v + o (nghi vấn): Did + s+ v+ o ? - Với tobe (khẳng định): S + was/were + o (phủ định): S+ was/ were + not + o (nghi vấn): Was/were + s+ o ? Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. Chủ từ + động từ quá khứ when + thì quá khứ đơn (simple past) When+ hành động thứ nhất 5. Thì quá khứ tiếp diễn - past progessive Khẳng định: S + was/were + v_ing + o Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o? Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when chủ từ + were/was + động tù thêm -ing while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) 6. Thì tương lai - simple future Khẳng định: S + shall/ will + v_inf + o Phủ định: S + shall/ will + not+ v_inf + o Nghi vấn: Shall/ will + s + v_inf + o? Từ nhận biết : This , tonight , tomorrow, next , in .
  3. 7. Thì tương lai gần – near future Am/is/are + going to +v - Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_ Cách dùng: Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form) Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)