Kế hoạch dạy học Ngữ văn Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Ngữ văn Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_ngu_van_lop_7_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Kế hoạch dạy học Ngữ văn Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Hòa
- PHỤ LỤC I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC KHỐI 7 (Kèm theo công văn số /GDĐT – THCS ngày tháng năm của Phòng GDĐT) TRƯỜNG THCS TÂN HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ XÃ HỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN NGỮ VĂN 7 NĂM HỌC: 2022 – 2023 - BỘ SÁCH “CÁNH DIỀU” I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 04 ; Số học sinh: 132 em ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: TS Số giáo viên:02 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 01đ/c ; Thạc sỹ: 01 đ/c Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 02 đ/c ; Khá:0 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: Nghiên cứu TT38/2021-TT/BGDĐT về thiết bị lớp 7. Các bài TN/thực Số TT Thiết bị dạy học Số lượng Ghi chú hành 1 Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu 04 2 Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện 04 3 Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ 04 4 Bộ tranh bìa sách một số cuốn truyện KHVT nổi tiếng. 04 5 Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận. 04 6 Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin 04 7 Tranh minh họa: mô hình hóa quy trình viết một văn bản và sơ đồ tóm tắt nội dung chính của 04 một số văn bản đơn giản. 8 Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình 04 9 Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh 04 10 Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam 04 11 Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
- 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số TT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Sân khấu trường 01 - Sân khấu hóa cho HS sau khi học Bài 1,2: Truyện ngắn, tiểu thuyết; Thơ (Bốn chữ hoặc năm chữ) - Học sinh sắm vai một số nhân vật trong truyện (Truyện ngăn hoặc tiểu thuyết); Đọc diễn cảm thơ 2 Thư viện 01 - H tham gia đọc sách - Trình bày thu hoạch sau buổi đọc và tìm hiểu các loại sách ở thư viện II. Kế hoạch dạy học 2.1.Phân phối chương trình Yêu cầu cần đạt (nêu ngắn gọn phần NL - TUẦN Tên bài học/chủ đề Tiết PPCT Tên bài học từng tiết Thiết bị dạy học PC) của cả bài (theo TS tiết của bài) (1) (2) (3) (4) (5) HỌC KỲ I 1 Nội dung chính của SGK: 1. Bộ tranh mô *BÀI MỞ ĐẦU: I. Học đọc hình hóa các thành - Khái quát được những nội dung chính của II. Học viết tố của văn bản sách Ngữ văn 7. III. Học nói và nghe truyện - Hiểu được cấu trúc của sách và các bài học 2. Bộ tranh minh trong sách. BÀI MỞ ĐẦU 2 - Giới thiệu cấu trúc SGK Tuần 1 hoạ hình ảnh một - HS hiểu được nhiệm vụ cần làm trong từng (2 tiết) - HDHS soạn bài, chuẩn bị bài học, ghi bài, tự đánh số truyện tiêu biểu. bài, biết cách học bài, soạn bài và ghi bài. Từ giá, hướng dẫn tự học 3.Tranh minh họa đó có kế hoạch học tập các phân môn của bộ 4 - Văn bản 1: Người đàn mô hình bố cục môn được hiệu quả. ông cô độc giữa bài văn tự sự kể lại *BÀI 1: TRUYỆN(TRUYỆN NGẮN VÀ rừng(Đoàn Giỏi) một trải nghiệm TIỂU THUYẾT) ĐỌC – HIỂU 4. Bộ học liệu 1. Năng lực - Văn bản 1: Người đàn điện tử hỗ trợ giáo a.Năng lực chung: 5 + 6 ông cô độc giữa viên -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh Tuần rừng(Đoàn Giỏi) 5. KHBD, thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 2 +3 +4 - Văn bản 2: Buổi học GA(W+PPT)máy năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 7+8+9 cuối cùng(A.P.Đô đê) tính, máy chiếu, học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.
- - Thực hành tiếng PHT, rubic, bảng -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập 10 Việt: Từ ngữ địa phương kiểm luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong - THĐH-Văn bản 3: Dọc học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 11 đường xứ Nghệ(Sơn việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. Tùng) -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết VIẾT đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc BÀI 1(12 tiết) Kể lại một sự việc có thật nhìn khác nhau. TRUYỆN 12+13+14 liên quan đến nhân vật b. Năng lực đặc thù: (TRUYỆN NGẮN hoặc sự kiện lịch sử + Đọc: Nêu được ấn tượng chung về các văn VÀ TIỂU NÓI & NGHE bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu tố THUYẾT) 15 Trình bày ý kiến về vấn hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự đề trong đời sống thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng miền, ) và 16 Tự đánh giá( KTTX – nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, ) của văn KTĐG NL Đọc hiểu) bản. Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc Hướng dẫn tự học( GV hướng dẫn H tự sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn bản đã học. học sau mỗi tiết) + Viết: Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. + Nói & nghe: Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống .Nghe ý kiến bạn trình bày và tóm tắt được nội dung trình bày của người khác.Nói nghe tương tác - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 2. Phẩm chất chủ yếu: - Chăm chỉ: HS có ý thức tìm hiểu, vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống. Chủ động trong mọi hoàn cảnh, biến thách thức thành cơ hội để vươn lên -Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân tộc để sống hòa hợp với môi trường.
- - Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, trân trọng và bảo vệ môi trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc. ĐỌC – HIỂU 1.Bộ tranh mô hình 1. Năng lực + Văn bản 1: Mẹ( Đỗ hóa các thành tố a.Năng lực chung: 17 + 18 Trung Lai) của các loại văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh + Văn bản 2: Ông đồ (Vũ bản thơ. thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 19 + 20 Đình Liên) 2. Tranh mô hình năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự BÀI 2(12 tiết) -THTV: Từ trái nghĩa, hoá các yếu tố tạo học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 21 THƠ biện pháp tu từ nên bài thơ nói -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập (BỐN CHỮ -THĐH - Văn bản 3: chung: số tiếng, luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong VÀ 22 Tiếng gà trưa( Xuân vần, nhịp, khổ, học tập và đời sống; phát triển khả năng làm NĂM CHỮ) Quỳnh) dòng thơ việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. VIẾT 3. Bộ tranh minh -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết 23+24+25 - Tập làm thơ bốn chữ, hoạ cho mô hình đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc năm chữ bài thơ bốn chữ, nhìn khác nhau. - Viết đoạn văn ghi lại năm chữ. b. Năng lực đặc thù: cảm xúc sau khi đọc một 4. Bộ học liệu điện - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và bài thơ bốn chữ, năm chữ tử hỗ trợ giáo viên. nghe: Tuần NÓI & NGHE 5. KHBD, + Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình thức 5+6+7 26+27 Trao đổi về một vấn đề GA(W+PPT)máy của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng dòng, 28 Tự đánh giá(KTTX – tính, máy chiếu, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, ) và tình cảm, cảm xúc của người viết thể KTĐG NL Viết: Thơ bốn PHT, rubic, bảng kiểm hiện trong bài thơ. Nhận biết và phân tích tác chữ/năm chữ; Cảm xúc dụng của một số biện pháp tu từ trong thơ. sau khi đọc ) nêu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ + Viết: Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ. Hướng dẫn tự học( GV HD sau mỗi hoạt + Nói & nghe: Biết trao đổi về một vấn đề. động) Nghe bạn trình bày và tóm tắt được nội dung trình bày của bạn. Nói nghe tương tác: Biết tham gia thảo luận trong nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất.
- - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 2. Phẩm chất chủ yếu: -Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân tộc để sống hòa hợp với môi trường. - Nhân ái: Biết yêu thương người thân trong gia đình, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. 29 Ôn tập giữa học kỳ 1.Bộ tranh bìa sách *ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: I: Đọc hiểu, thực hành một số cuốn truyện Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở tiếng Việt, viết KHVT . bài 1,2,3,4 gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, ÔN TẬP 30+31 Kiểm tra, đánh giá giữa 2.Tranh minh họa nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, VÀ KIỂM TRA Tuần 8 HK I bìa sách một số văn học. GIỮA HỌC KÌ I ĐỌC – HIỂU cuốn truyện - Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm (4 tiết) 32 KHVT nổi tiếng tra Văn bản 1: Bạch tuộc và tiêu biểu - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức (Jules Verner) 3. Bộ học liệu điện của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết 33+34 - Văn bản 1: Bạch tuộc tử hỗ trợ giáo viên quả học tập giữa học kì I. (Jules Verner) 4. KHBD, - Làm bài nghiêm túc 35+36+37 - Văn bản 2: Chất làm gỉ GA(W+PPT)máy - Nhận biết được những ưu nhược điểm trong (Ray Bradbury) tính, máy chiếu, bài làm của mình để có hướng phát huy ưu PHT, rubic, bảng điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm 38 - Thực hành tiếng kiểm BÀI 3(12 tiết) Việt: Số từ và phó từ sau. TRUYỆN 39 -THTV - Văn bản 3: Nhật * BÀI 3: TRUYỆN( KHOA HỌC VIỄN Tuần (KHOA HỌC trình Sol 6 TƯỞNG) 9+10+11 VIỄN TƯỞNG) 40 Trả bài KTĐG giữa HKI 1. Năng lực VIẾT a.Năng lực chung: -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 41+42 Viết bài văn biểu cảm về một người hoặc sự việc thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả NÓI & NGHE
- 43 Thảo luận nhóm về một năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự vấn đề học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 44 Tự đánh giá(KTTX- -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập KTĐG NL Nói&nghe) luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự học tập và đời sống; phát triển khả năng làm học sau mỗi tiết) việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc nhìn khác nhau. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và nghe: + Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, ) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng. Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ trong đọc, viết, nói và nghe. + Viết: Viết được bài văn biểu cảm về một con người hoặc sự việc. + Nói & nghe: Biết thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 3.Phẩm chất chủ yếu: - Yêu nước: Biết yêu thiên nhiên; biết trân trọng, giữ gìn và bảo vệ cái đẹp; yêu đất nước, tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ quốc - Nhân ái: Trân trọng ý tưởng khoa học; dũng cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá, đam mê tưởng tượng và sáng tạo, ĐỌC – HIỂU 1.Tranh mô hình 1. Năng lực
- - Văn bản 1: Thiên nhiên hóa các yếu tố hình a.Năng lực chung: 45+46+47 và con người trong truyện thức của văn bản -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh Tuần BÀI 4(12 tiết) “Đất rừng phương nghị luận: mở bài, thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 12+13+14 VĂN NGHỊ LUẬN Nam”(Bùi Hồng) thân bài, kết bài. năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự (NGHỊ LUẬN VĂN - Văn bản 2: Vẻ đẹp của Bảng nêu ý kiến, lí học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. HỌC) 48+49 bài thơ“Tiếng gà lẽ, bằng chứng -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập trưa”(Đinh Trọng Lạc) (kiểm chứng được luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong - THTV: Mở rộng thành và không kiểm học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 50 phần chính của câu bằng chứng được) và việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. cụm chủ vị mối liên hệ giữa -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết - THĐH-Văn bản 3: Sức các ý kiến, lí lẽ, đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc 51+52 hấp dẫn của tác phẩm bằng chứng. nhìn khác nhau. “Hai vạn dặm dưới đáy 2. Tranh minh họa b. Năng lực đặc thù: biển” bố cục bài văn nghị - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và VIẾT luận (mở bài, thân nghe: Viết bài văn phân tích 53+54 bài, kết bài, các ý + Đọc: Nhận biết được đặc điểm hình thức ( ý đặc điểm nhân vật lớn); kiến, lí lẽ, bằng chứng, ) và nội dung (đề tài, NÓI & NGHE 3. Tranh minh họa tư tưởng, ý nghĩa ) của các văn bản nghị 55 Thảo luận nhóm về một cho ý kiến, lí lẽ, luận văn học; mối quan hệ giữa đặc điểm với vấn đề bằng chứng và mối mục đích của bài nghị luận. Vận dụng được 56 Tự đánh giá(KTTX – quan hệ của các kiến thức, kĩ năng mở rộng thành phần chính KTĐG kiến thức tiếng yếu tố đó. của câu bằng cụm chủ vị vào đọc hiểu, viết, Việt) nói và nghe có hiệu quả. 4. Mô hình hóa quy + Viết: Bước đầu biết viết bài văn phân tích Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự trình viết 1 văn học sau mỗi tiết) đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học. bản: chuẩn bị trước + Nói & nghe: Biết thảo luận nhóm về một vấn khi viết; tìm ý và đề.Nghe bạn trình bày và tóm tắt được nội dung lập dàn ý; viết bài; trình bày của bạn.Nói nghe tương tác. xem lại và chỉnh - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được sửa, rút kinh cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản nghiệm; thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng 5. Bộ học liệu điện thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. tử hỗ trợ giáo viên 3.Phẩm chất chủ yếu: 6. KHBD, - Yêu nước: Biết yêu đất nước, tự hào về GA(W+PPT)máy truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
- tính, máy chiếu, - Chăm chỉ: Ham tìm hiểu văn học để nâng PHT, rubic, bảng cao hiểu biết. kiểm - Nhân ái: Biết cảm thông, chia sẻ niềm vui, nỗi buồn, tình yêu thương đối với những người xung quanh cũng như đối với các nhân vật trong tác phẩm; tôn trọng sự khác biệt về hoàn cảnh - Trung thực: Chân thành, thẳng thắn với bạn bè, thành thật với thầy cô ,cha mẹ ĐỌC – HIỂU 1.Tranh một số *BÀI 5: VĂN BẢN THÔNG TIN - Văn bản 1: Ca Huế( dạng/loại văn bản 1. Năng lực: 57+58+59 Theodsvh.gov.vn) thông tin thông - NL tự chủ, tự học; giao tiếp và hợp tác; giải - Văn bản 2: Hội thi thổi dụng. Tranh mô quyết vấn đề và sáng tạo 60+61 cơm( Theo hình hóa các yếu tố - NL ngôn ngữ và NL văn học (cảm nhận cái dulichvietnam.org.vn) hình thức của văn hay của văn thuyết minh, rèn kĩ năng đọc, viết, - Thực hành tiếng bản thông tin. nói và nghe về văn thuyết minh) 62+63 Việt: Mở rộng trạng ngữ 2. Tranh minh họa + Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình thức BÀI 5(12 tiết) - THĐH- Văn bản một số dạng/loại (đặc điểm, cách triển khai, ), nội dung (đề tài, - VĂN BẢN 3: Những nét đặc săc trên văn bản thông tin chủ đề, ý nghĩa ) của văn bản giới thiệu quy 64 Tuần THÔNG TIN “đất vật” Bắc Giang(Theo thông dụng tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi. Biết mở 15+16+17 - ÔN TẬP VÀ Phí Trường Giang) 3. Tranh minh họa rộng trạng ngữ của câu. Biết giới thiệu, thuyết 18 KTĐG CUỐI HỌC Ôn tập KTĐG cuối HK các yếu tố hình minh, giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt 65 KÌ I I: Đọc hiểu, THTV, viết thức của văn bản động, trò chơi cả trong viết, nói và nghe. ( 4 tiết) KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ thông tin như: + Viết được bài văn thuyết minh về quy tắc, 66+67 CUỐI KÌ I nhan đề, sa pô, đề luật lệ của một hoạt động hay trò chơi. VIẾT mục, chữ đậm, số + Nói &nghe: Trao đổi , thảo luận về ý nghĩa thứ tự và dấu đầu sự kiện lịch sử. 68+69+70 Viết văn bản thuyết minh về quy tắc, luật lệ của một dòng trong văn 2. Phẩm chất: hoạt động hay trò chơi bản. - Yêu nước: yêu quý, trân trọng, tự hào về độc NÓI & NGHE 4. Mô hình hóa quy lập tự do, về những thành quả của dân tộc đã 71 Trao đổi, thảo luận về ý trình viết 1 văn dành được nghĩa một sự kiện lịch sử. bản: chuẩn bị trước
- 72 Trả bài KTĐG cuối khi viết; tìm ý và - Trách nhiệm: Sử dụng đúng Tiếng Việt trong HKI. lập dàn ý; viết bài; nói và viết, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng xem lại và chỉnh Việt sửa, rút kinh - Trung thực: Thực hiện nhiệm vụ được giao, nghiệm; sử dụng thông tin chính xác, tin cậy trong khi 5. Bộ học liệu điện thuật lại sự kiện đã học đã đọc tử hỗ trợ giáo viên *ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 6. KHBD, - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học GA(W+PPT)máy trong học kì I, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, tính, máy chiếu, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, PHT, rubic, bảng văn học. kiểm - Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kt - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập cuối học kì I. - Làm bài nghiêm túc - Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm sau. HỌC KỲ II ĐỌC – HIỂU 1. Video/clip/ *BÀI 6 : TRUYỆN NGỤ NGÔN & TỤC - Văn bản 1: Ngụ ngôn phim tư liệu về NGỮ 73+74+75 + Ếch ngồi đáy giếng Văn học dân gian 1. Về năng lực: + Đẽo cày giữa đường Việt Nam a.Năng lực chung: 2. Bộ học liệu điện - Văn bản 2: Tục ngữ về -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh Tuần tử hỗ trợ giáo viên 76+77 thiên nhiên, lao động và thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 19+20+21 BÀI 6(12 tiết) 3.KHBD, con người, xã hội năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự TRUYỆN NGỤ GA(W+PPT),máy - THTV: Tục ngữ, thành NGÔN & TỤC tính, máy chiếu, học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 78+79 ngữ;Nói quá, nói giảm – NGỮ PHT, rubic, bảng -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập nói tránh kiểm luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong - Thực hành đọc 80+81 hiểu- Văn bản 3:
- + Bụng và Răng, Miệng, học tập và đời sống; phát triển khả năng làm Tay, Chân việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. + Tục ngữ về thiên nhiên, -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết lao động và con người, xã đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc hội nhìn khác nhau. VIẾT b. Năng lực đặc thù: 81+82 Viết bài văn phân tích đặc - Năng lực ngôn ngữ: điểm nhân vật trong +Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình thức truyện ngụ ngôn (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp, hình NÓI & NGHE ảnh, ) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài 83 Kể lại truyện ngụ ngôn học ) của truyện ngụ ngôn và tục ngữ.Nhận Tự đánh giá(KTTX – 84 biết được đặc điểm và tác dụng của các BPTT KTĐG NL Đọc hiểu) nói quá, nói giảm nói tránh, vận dụng được Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự những biện pháp này vào đọc, viết, nói và nghe. học sau mỗi tiết) + Viết: Viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện ngụ ngôn + Nói &nghe: Biết kể lại một truyện ngụ ngôn và vận dụng tục ngữ trong đời sống. - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 2. Về phẩm chất: - Nhân ái: Chan hoà, khiêm tốn; trân trọng tình bạn. - Trách nhiệm: Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi; tự tin, dám chịu trách nhiệm. ĐỌC – HIỂU 1.Bộ tranh mô hình *BÀI 7: THƠ - Văn bản 1: Những cánh hóa các thành tố 1. Về năng lực: Tuần BÀI 7(12 tiết) 85+86+87 buồm(Hoàng Trung của các loại văn a.Năng lực chung: 22+23+24 THƠ Thông) bản thơ. -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh - Văn bản 2: Mây và 2. Tranh mô hình thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 88+89 sóng(A.R.Tagor) hoá các yếu tố tạo
- -THTV: Ngữ cảnh và nên bài thơ nói năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 90+91 nghĩa của từ trong ngữ chung: số tiếng, học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. cảnh; Dấu chấm lửng vần, nhịp, khổ, -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập - THĐH-Văn bản 3: Mẹ dòng thơ luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong 92 và quả(Nguyễn Khoa 3. Bộ tranh minh học tập và đời sống; phát triển khả năng làm Điềm) hoạ cho mô hình việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. VIẾT thơ -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết 93 + 94 Viết đoạn văn ghi lại cảm 4. Bộ học liệu đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc xúc sau khi đọc một bài điện tử hỗ trợ giáo nhìn khác nhau. thơ viên b. Năng lực đặc thù: NÓI & NGHE 5. KHBD, - Năng lực ngôn ngữ: 95 Trao đổi về một vấn đề GA(W+PPT)máy + Đọc: Nhận biết được nét độc đáo về hình (từ 96 Tự đánh giá(KTTX – tính, máy chiếu, ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ ) và KTĐG kiến thức tiếng PHT, rubic, bảng nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc, ) Việt) kiểm của bài thơ. Nhận biết và nêu được tác dụng Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự của một số biện pháp tu từ có trong văn bản, học sau mỗi tiết) công dụng của dấu chấm lửng; nhận biết được ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từ trong ngữ cảnh. +Viết: Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ + Nói &nghe: Biết trao đổi về một vấn đề - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 3. Về phẩm chất: - Nhân ái: Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động. Xúc động trước những việc làm và tình cảm cao đẹp.Trân trọng những suy nghĩ, hành động dũng cảm. Yêu quý bản thân tự hào về những giá trị của bản thân.
- - Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân. -Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ. ĐỌC – HIỂU 1.Tranh mô hình *ÔN TẬP VÀ KTĐG GIỮA KÌ II - Văn bản 1: Tinh thần hóa các yếu tố hình Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở bài 97+98+99 yêu nước của nhân dân ta( thức của văn bản 6,7,8 gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; Hồ Chí Minh) nghị luận: mở bài, các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm tra - Văn bản 2: Đức tính thân bài, kết bài. - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của 100+101 giản dị của Bác Hồ(Phạm Bảng nêu ý kiến, lí lẽ, bằng chứng các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả Văn Đồng) học tập giữa học kì II. -THTV: Liên kết, mạch (kiểm chứng được 102+103 - Làm bài nghiêm túc lạc trong văn bản và không kiểm - Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài -THĐH -Văn bản chứng được) và làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và 104 mối liên hệ giữa BÀI 8(12 tiết) 3: Tượng đài vĩ đại khắc phục hạn chế cho những bài làm sau. nhất(Uông Ngọc Dậu) các ý kiến, lí lẽ, - NGHỊ LUẬN XÃ * BÀI 8: NGHỊ LUẬN XÃ HỘI Ôn tập giữa học kỳ bằng chứng. HỘI 1. Về năng lực: 105 II: Đọc hiểu, thực hành 2. Tranh minh họa Tuần - ÔN TẬP VÀ a.Năng lực chung: tiếng Việt, viết bố cục bài văn nghị 25+26+27 KIỂM TRA ĐÁNH -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh luận (mở bài, thân GIÁ Kiểm tra, đánh giá giữa thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 106+107 bài, kết bài, các ý GIỮA HỌC KÌ II học kỳ II năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự lớn); (4 tiết) VIẾT học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 108+109 Viết bài văn nghị luận về 3. Tranh minh họa -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập một vấn đề trong đời sống cho ý kiến, lí lẽ, luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong NÓI & NGHE bằng chứng và mối học tập và đời sống; phát triển khả năng làm Thảo luận nhóm về một quan hệ của các việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. 110 vấn đề trong đời sống yếu tố đó. -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết Tự đánh giá(KTTX – đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc 111 4. Bộ học liệu điện KTĐG NL Viết) tử hỗ trợ giáo viên nhìn khác nhau. Trả bài KTĐG giữa 5. Video/clip/ b. Năng lực đặc thù: 112 HKII . phim tư liệu về
- Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự học thơ văn của Chủ - Năng lực ngôn ngữ: sau mỗi tiết) tịch Hồ Chí Minh + Đọc: Nhận biết được đặc điểm của văn bản 6. KHBD, nghị luận xã hội: mục đích và nội dung chính; GA(W+PPT)máy ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của tính, máy chiếu, chúng.Vận dụng được kiến thức về liên kết, PHT, rubic, bảng mạch lạc của văn bản trong đọc, viết, nói và kiểm nghe. + Viết: Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống + Nói&nghe: Biết viết bài văn nghị luận và trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 2. Về phẩm chất: - Yêu nước: yêu quý, trân trọng, tự hào về độc lập tự do, về những thành quả của dân tộc đã giành được - Trách nhiệm: Tự hào về truyền thống yêu nước, có lối sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc. ĐỌC - HIỂU 1. Bộ tranh mô *BÀI 9: TÙY BÚT&TẢN VĂN 113+114+11 - Văn bản 1: Cây tre Việt hình hóa các thành 1. Về năng lực: 5 Nam(Thép Mới) tố của văn bản a.Năng lực chung: - Văn bản 2: Người ngồi truyện -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 116+117+11 - BÀI 9(12 tiết) đợi trước hiên nhà(Huỳnh 2. Bộ tranh minh thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 8 Tuần TÙY BÚT &TẢN Như Phương hoạ hình ảnh một năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 28 VĂN - Thực hành tiếng số truyện tiêu biểu. học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 119 29+30+31 (TRUYỆN NGẮN) Việt: Từ Hán Việt 3. Bộ học liệu điện -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập - THĐH - Văn bản tử hỗ trợ giáo viên luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong 120 3: Trưa tha hương(Trần 4. KHBD, học tập và đời sống; phát triển khả năng làm Cư) GA(W+PPT)máy việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
- tính, máy chiếu, -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết VIẾT PHT, rubic, bảng đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc kiểm nhìn khác nhau. 121+122 Viết bài văn biểu cảm về b. Năng lực đặc thù: con người hoặc sự việc - Năng lực ngôn ngữ: NÓI & NGHE + Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình 123 Trao đổi về một vấn đề thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ, ), Tự đánh giá(KTTX – nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, ) của tùy 124 KTĐG NL Nói&nghe) bút và tản văn. Sử dụng đúng một số từ Hán Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự Việt thông dụng học sau mỗi tiết) + Viết: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc. + Nói &nghe: Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề. - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 3. Về phẩm chất: - Nhân ái: Yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con người của quê hương, đất nước.Biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, nhận thức và xác định cách ứng xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác. - Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân. - Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản tùy bút và tản văn. ÔN TẬP VÀ KTĐG CUỐI NĂM 1.Tranh một số *BÀI 10: VĂN BẢN THÔNG TIN
- Ôn tập học kỳ II: Đọc dạng/loại văn bản 2. Về năng lực: 125 hiểu, thực hành tiếng Việt, thông tin thông a.Năng lực chung: Viết dụng. Tranh mô -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ hình hóa các yếu tố thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 126+127 CUỐI NĂM hình thức của văn năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự Tuần BÀI 10 (12 tiết) ĐỌC – HIỂU bản thông tin. học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 32 - VĂN BẢN 2. Tranh minh họa -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập 128+ - Văn bản 1: Ghe xuồng 33+34+35 THÔNG TIN Nam Bộ(Theo Minh một số dạng/loại luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong 129+130 - ÔN TẬP VÀ Nguyên) văn bản thông tin học tập và đời sống; phát triển khả năng làm KIỂM TRA ĐÁNH - Văn bản 2: Tổng kiểm thông dụng việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. GIÁ CUỐI NĂM 131+132 soát phương tiện giao 3. Tranh minh họa -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết (4 tiết) thông(Theo infograpfic.vn) các yếu tố hình đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc 133 -THTV: Thuật ngữ thức của văn bản nhìn khác nhau. - THĐH - Văn bản thông tin như: b. Năng lực đặc thù: 3: Phương tiện vận nhan đề, sa pô, đề - Năng lực ngôn ngữ: 134 + 135 chuyển của các dân tộc mục, chữ đậm, số + Đọc: Nhận biết được cách triển khai ý tưởng thiểu số Việt Nam ngày thứ tự và dấu đầu và thông tin trong văn bản (theo các đối tượng xưa( Theo Trần Bình) dòng trong văn phân loại); nhận biết và hiểu được tác dụng của Tóm tắt văn bản thông tin, 136 bản. cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản; viết biên bản. 4. Bộ học liệu nhận biết và giải thích được tác dụng của KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 134+135 điện tử hỗ trợ giáo phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, CUỐI NĂM viên số liệu, ) trong văn bản. Nhận biết được thuật Tóm tắt văn bản thông tin, 136 5. KHBD, ngữ và nghĩa của thuật ngữ. viết bản tường trình. GA(W+PPT)máy + Viết: Viết được văn bản tường trình và biết VIẾT tính, máy chiếu, tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ 137+138 - Tóm tắt văn bản theo yêu PHT, rubic, bảng dài. cầu khác nhau về độ dài kiểm + Nói &nghe: Nghe và tóm tắt được ý chính - Viết bản tường trình của bài nói. NÓI & NGHE 2. Về phẩm chất: Nghe và tóm tắt ý chính 139 - Chăm chỉ: có ý thức vận dụng bài học rút ra của người nói từ văn bản vào các tình huống, hoàn cảnh thực 140 Trả bài KTĐG cuối năm tế đời sống của bản thân. Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự học sau mỗi tiết)
- -Trách nhiệm: Thích tìm hiểu, khám phá các phương tiện vận chuyển, đi lại và tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. * ÔN TẬP KTĐG CUỐI NĂM Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong học kì II, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm tra - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập cuối học kì II. - Làm bài nghiêm túc - Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm sau. ( III. Ôn tập, kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh Thời gian Địa điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức giá ( 1) (2) (3) (4) 1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ 5/9/2022 đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức giữa học kì I. Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự Giữa Học Kì I 90 phút Tuần 8 tháng 11/2022 học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách sáng Viết trên giấy tạo 2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1.Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ đầu năm học đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức từ giữa học kì I đến hết HKI. Cuối Học Kì I 90 phút Tuần 17 tháng 1/2023 Viết trên giấy Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách sáng tạo
- 2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ 18/1/2022 đến thời điểm kiểm tra.Đánh giá những kiến thức giữa học kì II; Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách Giữa Học Kì II 90 phút Tuần 27 tháng 3/2023 Viết trên giấy sáng tạo 2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ đầu học kì 2 đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức giữa học kì II. Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách sáng Cuối Học Kì II 90 phút Tuần 32 tháng 5/2023 Viết trên giấy tạo 2.Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. IV. Các nội dung khác (nếu có) (Bồi dưỡng học sinh giỏi; HS năng khiếu, HS yếu kém; Tổ chức hoạt động giáo dục: - Bồi dưỡng học sinh giỏi: 7 - Bồi dưỡng học sinh yếu kém: 9 - Tổ chức hoạt động sinh hoạt tập thể(Tuần 7 và tuần 32) Tân Hòa, Ngày 20 tháng 07 năm 2022 XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN CỦA BGH Nguyễn Thị Minh