Kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2021_2022_so.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có hướng dẫn chấm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) MÃ ĐỀ 6 A (Đề gồm 02 trang) I. Listening. (2,0 pts) Part 1. Listen and choose the correct answer A, B, or C to complete the following sentences. 0 is an example. (1,0 pt) 0. Mi and Lan are studying in class ___. A. 5 A B. 5 B 6C. A 1. Lan is ___ and slim. A. short B. tallC. kind 2. Lan is playing ___ over there. A. badminton B. chessC. football 3. Chi’s hair is long and ___. A. black B. blond C. grey 4. Chi always does her homework because she is ___. A. active B. free C. hard-working Part 2. Listen and write T if the statement is True and F if the statement is False. (1,0 pt). 0 is an example. 0. Phu Quoc Island is in Kien Giang province. T 5. Phu Quoc Island has beautiful beaches and green forests. ___ 6. Travelling to Phu Quoc is not easy. ___ 7. Tourists can visit pagodas and temples in Phu Quoc. ___ 8. Sailing and fishing are popular water sports. ___ II. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (0,5 pts) 9. A. lamps B. sinks C. flats D. rooms 10. A. number B. rubberC. subject D. calculator III. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. (2,5 pts) 11. Students look smart in their . A. uniforms B. compassC. rubbersD. subjects 12. This book is ___. A. Trung B. Trung’sC. Trungs’D. of Trung 13. My house is next ___ their house. A. of B. toC. on D. behind 14. She___to Mai at present. A. talks B. talk C. is talking D. talking
- 15. She is a good student. She ___does her homework on time. A. never B. rarely C. sometimes D. always 16. Mr Nam ___ us English at school. A. teaches B. has C. doesD. studies 17. Duy ___ to school every day. A. cycling B. cycle C. cycles D. is cycling 18. Mina is ___ . She always has lots of new ideas to draw pictures. A. confident B. funny C. activeD. creative 19. Kate: “Would you like some milk?” Lan: “___” A. Yes, I’d love to. B. Me too. C. Excuse me?D. Hi there. 20. Anne: “How about putting a picture on the wall in the living room?” Minh: “___.” A. Yes, there is B. Great idea C. Thank youD. Here you are IV. Read the passage below and do the exercise A, B. (3,0 pts) LAN’S SCHOOL Lan’s new school is in a quiet place not far (21) ___ the city center. It has three buildings and a large yard. There are 26 classes with more (22) ___1000 students at her school. Most students are hard-working and kind. The school (23) ___ 40 teachers. They are all helpful and friendly. Her school has different (24) ___: Dance, English, Arts, Football (25) ___ Basketball. She likes English, so she is in the English club. She loves her school (26) ___ it is a good school. A. Fill each blank from 21 to 26 with one suitable word given in the box below. (1,5 pts) has from because and clubs than B. Answer the questions. (1,5 pts) 27. How many classes are there in Lan’s school? 28. What are most students like? 29. Does Lan enjoy her school? V. Make questions for the underlined words. (0,5 pts) 30. There are seven rooms in my house. 31. He lives in Ho Chi Minh city . VI. Rearrange the words to make meaningful sentences. (0,5 pts) 32. Her / English / learning / at / are / students / present. 33. Could / way / to / you / the / the / tell / cinema, / me / please? VII. Finish the second sentence so that it has similar meaning to the one above. (1,0 pt) 34. Oranges are cheaper than apples. Apples . 35. There are five hundred students in his school. His school . (Học sinh chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài, không cần chép lại phần đề.) HẾT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ 6 A HƯỚNG DẪN CHẤM I. Nghe: (2 điểm). Part 1. (1 điểm). Chọn đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm 1. B.(tall) 2.C. (football) 3.A.( black) 4.C.( hard-working) Part 2. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm 5. T 6.F 7.T 8.T II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 9. D (rooms) 10. D (calculator) III. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 11. A (uniforms ) 12. B ( Trung’s) 13.B (to) 14. C (is talking) 15. D (always) 16. A ( teaches) 17. C (cycles) 18. D ( creative) 19. A (Yes, I’d love 20. B (Great idea.) to.) IV. (3 điểm) A. (1,5 điểm).Chọn đúng mỗi từ để điền vào chỗ trống đạt 0,25 điểm 21.from 22.than 23.has 24.clubs 25. and 26.because B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0, 5 điểm 27. There are 26/twenty-six classes. 28. They are hard-working and kind. 29. Yes, she does. * Nếu HS chỉ trả lời phần in đậm,giáo viên vẫn cho điểm tối đa. V.(0,5 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm 30. How many rooms are there in your house? 31. Where does he live? VI. (0,5 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm 32. Her students are learning English at present. 33. Could you tell me the way to the cinema, please? VII. (1 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,5 điểm 34. are more expensive than oranges. 35. has five hundred students. * Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần V,VI và VII. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) MÃ ĐỀ 6 B
- (Đề gồm 02 trang) I. Listening. (2,0 points) Part 1. Listen and choose the correct answer A, B, or C to complete the following sentences. 0 is an example. (1,0 pt) 0. Mi and Lan are studying in class ___. A. 5 A B. 5 B 6 A C. 1. Lan is ___and slim. A. short B. tall C. kind 2. Lan is playing ___ over there. A. badminton B. chess C. football 3. Chi’s hair is long and ___. A. blackB. blond C. grey 4. Chi always does her homework because she is ___. A. active B. free C. hard-working Part 2. Listen and write T if the statement is True and F if the statement is False. (1,0 pt). 0 is an example. 0. Phu Quoc Island is in Kien Giang province. T 5. Phu Quoc Island has beautiful beaches and green forests. ___ 6. Travelling to Phu Quoc is not easy. ___ 7. Tourists can visit pagodas and temples in Phu Quoc. ___ 8. Sailing and fishing are popular water sports. ___ II. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. (0,5 pts) 9. A. toilets B. sofas C. kitchens D. cupboards 10. A. computer B. lunch C. subject D. study III. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. (2,5 pts) 11. We often use a in maths classes. A. uniform B. compass C. school D. bag 12. That ruler is ___. A. Hoa’s B. Hoa C. Hoas’D. of Hoa 13. The dog is in front ___ the microwave. A. of B. to C. on D. behind 14. He ___to music at the moment. A. listens B. listen C. is listening D. listening 15. Nam is a good student. He ___does his homework on time. A. always B. rarely C. sometimes D. never 16. Nick ___ football for the school team. A. plays B. does C. studies D. has 17. She ___ out to have lunch every Sunday.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ 6 B A. go B. going C. goes D.is going 18. Laura is very ___ . She always entertains us with jokes and stories. A. caring B. funny C. active D. friendly 19. Ba: “Would you like to go out for a drink?” Sue: “___” A. Excuse me? B. Go straight. C. Sorry, I can’t. D. Me too. 20. Daisy: “How about putting a picture on the wall in the living room?” Mai: “___.” A. Yes, there is B. Thank you C. Here you are. D. Great idea IV. Read the passage below and do the exercise A, B. (3,0 pts) LAN’S SCHOOL Lan’s new school is in a quiet place not far (21) ___ the city center. It has three buildings and a large yard. There are 26 classes with more (22) ___1000 students at her school. Most students are hard-working and kind. The school (23) ___ 40 teachers. They are all helpful and friendly. Her school has different (24) ___: Dance, English, Arts, Football (25) ___ Basketball. She likes English, so she is in the English club. She loves her school (26) ___ it is a good school. A. Fill each blank from 21 to 26 with one suitable word given in the box below. (1,5 pts) clubs because has than from and B. Answer the questions. (1,5 pts) 27. How many classes are there in Lan’s school? 28. What are the teachers like? 29. Does Lan enjoy her school? V. Make questions for the underlined words. (0,5 pts) 30. There are fifteen classes in my school. 31. She works in Ho Chi Minh city. VI. Rearrange the words to make meaningful sentences. (0,5pts) 32. Her / English / learning / at / are / students / present. 33. Could / way / to / you / the / the / tell / cinema, / me / please? VII. Finish the second sentence so that it has similar meaning to the one above. (1,0 pt) 34. Oranges are cheaper than apples. Apples . 35. There are five hundred students in his school. His school . (Học sinh chỉ ghi phần bài làm vào giấy làm bài, không cần chép lại phần đề.) HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM I.Nghe: (2 điểm).
- Part 1. (1 điểm). Chọn đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm 1.B (tall) 2.C (football) 3.A (black) 4.C ( hard-working )Part 2. (1 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm 5. T 6.F 7.T 8.T II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 9. A (toilets) 10. A (computer) III. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm 11. B (compass ) 12. A ( Hoa’s) 13.A (of) 14. C (is listening) 15. A (always) 16. A (plays) 17.C ( goes) 18. B ( funny) 19. C (Sorry, I can’t) 20. D (Great idea.) IV. (3 điểm) A. (1,5điểm). Chọn đúng mỗi từ để điền vào chỗ trống đạt 0,25 điểm 21.from 22.than 23.has 24.clubs 25. and 26.because B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0, 5 điểm 27. There are 26/twenty-six classes. 28. They are helpful and friendly. 29. Yes, she does. * Nếu HS chỉ trả lời phần in đậm,giáo viên vẫn cho điểm tối đa. V. (0,5điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm 30. How many classes are there in your school? 31. Where does she work? VI. (0,5điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,25 điểm 32. Her students are learning English at present. 33. Could you tell me the way to the cinema, please? VII. (1 điểm). Làm đúng trọn vẹn mỗi câu đạt 0,5 điểm 34. are more expensive than oranges. 35. has five hundred students. * Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần ,V,VI và VII. HẾT