Kiến thức Sinh học cần thiết cho kì thi THPT Quốc gia

pdf 6 trang thaodu 2520
Bạn đang xem tài liệu "Kiến thức Sinh học cần thiết cho kì thi THPT Quốc gia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkien_thuc_sinh_hoc_can_thiet_cho_ki_thi_thpt_quoc_gia.pdf

Nội dung text: Kiến thức Sinh học cần thiết cho kì thi THPT Quốc gia

  1. KHAI GIẢNG LỚP LUYỆN THI MÔN SINH HỌC (11 + 12) NĂM HỌC 2020 – 2021 TẠI TP. HUẾ ĐỊA CHỈ LỊCH HỌC CHÚ Ý CƠ SỞ 1: Thứ 2-4-6: 15h30’ 37 Lê Văn Hưu - Gv giảng dạy: ThS. Phan Tấn Thiện (Gần trường THPT Nguyễn Huệ) Thứ 3-5-7: 15h30’ - SĐT: 0961.55.19.19 CƠ SỞ 2: Thứ 2-4-6: 17h30’ - Face: 11 Đống Đa - Thời gian bắt đầu học: 13/7/2020 (Trường THPT Cao thắng) Thứ 3-5-7: 17h30’ - Hs có thể học chéo tất cả các suất KIẾN THỨC SINH HỌC CẦN THIẾT CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA PHẦN I: SINH HỌC 10, 12 A. TOÁN PHÂN TỬ I. Các kí hiệu L N H Chiều dài Tổng số nuclêôtit Số liên kết hiđrô II. Công thức 1. Cấu trúc ADN (hoặc gen) mạch kép STT TÍNH CÔNG THỨC Kích thƣớc trung bình của 1 nuclêôtit là 3,4 Ao N O (1) CHIỀU DÀI L = .3,4A o -1 2 Quy đổi: 1A = 10 nm SỐ LIÊN KẾT (2) H = 2A + 3G HIĐRÔ A1 = T2 , T1 = A2 , G1 = X2 , X1 = G2. Trên mỗi mạch N A1 + T1 + G1 + X 1 = A2 + T2 + X2 + G2 = 2 (3) SỐ LƢỢNG A = T = A + A = T + T = A + T = A + T NUCLÊÔTIT 1 2 1 2 1 1 2 2 Trên cả hai mạch G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 N A + G = T + X = 2 %A1 = %T2 , %T1 = %A2 , %G1 = %X2 , %X1 = %G2 Trên mỗi mạch %A1 + % T1 + %G1 + %X 1 = %A2 + %T2 + %X2 + %G2 %A +% G = %T + %X = 50%. (4) TỈ LỆ NUCLÊÔTIT %A1 %A2 %T1 %T2 Trên cả hai mạch %A %T 2 2 %G %G %X %X %G %X 1 2 1 2 2 2 1
  2. 2. Quá trình nhân đôi ADN (hoặc gen) STT TÍNH CÔNG THỨC Số phân tử ADN con đƣợc tạo ra từ 1 (5) 2k phân tử ADN mẹ nhân đôi k lần k Số lƣợng nuclêôtit mà môi trƣờng Ncc = N. (2 – 1) k (6) cung cấp cho 1 phân tử ADN Acc = Tcc = A. (2 – 1) k nhân đôi k lần Gcc = Xcc = G. (2 – 1) 3. Phiên mã – dịchmã PHIÊN MÃ DỊCH MÃ (Ở SINH VẬT NHÂN SƠ) STT TÍNH CÔNG THỨC STT TÍNH CÔNG THỨC rA = T1 rG = X1 Số bộ ba trên N N (9) rU = A1 rX = G1 mARN 2.3 6 Số (7) Số axit amin lƣợng A = T = A + T = rU + rA trong chuỗi N 1 1 (10) 1 G = X = G + X = rX + rG pôlipeptit sơ 1 1 6 cấp %rA %rU %A %T Số axit amin 2 trong chuỗi N (8) Tỉ lệ (11) 1 1 %rG %rX pôlipeptit %G %X 6 hoàn chỉnh 2 B. TOÁN LAI I. Di truyền liên kết 1. Tần số hoán vị gen (f%) CÔNG THỨC GIẢI THÍCH m Tổng tế bào giảm phân n f% = 0 n = 0 f % x100% Số lƣợng TB giảm phân 2m n f% = 50% n = m có xảy ra hoán vị gen 2
  3. Ab Cơ thể giảm phân bình thƣờng xảy ra hoán vị VD aB f % với tần số f% = 10%. Xác định tỉ lệ giao tử % (1 giao tử hoán vị) = 2 % (1 giao tử hoán vị) + % (1 giao tử liên kết) = 50% Giao tử hoán vị: % AB = % ab = = 5% Giải Giao tử liên kết: % Ab = % aB = 50% - 5% = 45% 2. Các phép lai cần nhớ 0 ≤ f% ≤ 50%; 0 ≤ f1%, f2% ≤ 50% AB AB AB Ab AB P x [ (f%) hoặc (f%)] x (1) ab ab (2) P ab aB aB F1 3A-B- : 1 aabb F1 3A-B- : 1aaB- Ab AB AB Ab AB P x (f%) P [ (f%) hoặc (f%)] x (3) aB ab (4) ab aB Ab F1 1A-bb : 2A-B- : 1aaB- F1 3A-B- : 1A-bb Ab Ab AB Ab Ab P x (f%) P [ (f%) hoặc (f%)] x (5) aB aB (6) ab aB Ab F1 1A-bb : 2A-B- : 1aaB- F1 50% A-B- : 50% A-bb AB Ab AB Ab aB P x (25%) P [ (f%) hoặc (f%)] x (7) ab aB (8) ab aB aB F1 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb F1 50% A-B- : 50% aaB- P (Aa, Bb) (f1%) x (Aa, Bb) (f2%) Kiểu hình Kiểu gen AB AB ab % 2.% 2.% %A-bb = %aaB- ab AB ab (9*) F %aabb + %A-bb (hoặc %aaB-) = 25% 1 Ab Ab aB %A-B- + %A-bb (hoặc %aaB-) = 75% % 2.% 2.% %A-B- - %aabb = 50% aB Ab aB AB AB Ab aB % % % % Ab aB ab ab Gen 1 có 2 alen (A, a); gen 2 có 2 alen (B, b); hai gen này cùng thuộc 1 cặp NST thường P X x Y P I x H GP 4 loại giao tử 4 loại giao tử GP 4 loại giao tử 2 loại giao tử 10 kiểu gen F1 F1 7 kiểu gen (10) A-B-: 5 kiểu gen AB Ab AB Ab X là [ (f ≠ 0) hoặc (f ≠ 0)] I là [ (f ≠ 0) hoặc (f ≠ 0)] ab aB ab aB AB Ab AB Ab Y là [ (f ≠ 0) hoặc (f ≠ 0)] H là [ (f = 0), (f = 0), , , ] ab aB aB ab P: (Aa,Bb) x (Aa,Bb). Xác định P trong các trường hợp F1 sau TH1 TH2 TH3 Th4 TH5 (11) ab ab ab ab ab F : 1% F : 4% F : 6% F : 9% F : 16% 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab 3
  4. Ta có các phép lai P sau TH F1 P ab 1 AB Ab ab 1 1% = ab x 2% ab x (4%) F1: 1% = ab x 2% ab ab 2 ab 2 ab aB TH1 = 10% ab x 10% ab ab Ab Ab 1% = 10% ab x 10% ab (20%)x (20%) ab aB aB ab 1 AB Ab ab 1 4% = ab x 8% ab x (16%) F1: 4% = ab x 8% ab ab 2 ab aB 2 ab ab Ab Ab TH2 = 20% ab x 20% ab 4% = 20% ab x 20% ab (40%)x (40%) ab aB aB = 40% ab x 10% ab ab AB Ab 4% = 40% ab x 10% ab (20%)x (20%) ab ab aB ab 1 AB Ab 6% = ab x 12% ab x (24%) ab 1 ab 2 ab aB F : 6% = ab x 12% ab 1 ab 2 ab AB Ab TH3 6% = 30% ab x 20% ab (40%)x (40%) = 30% ab x 20% ab ab ab aB = 40% ab x 15% ab ab AB Ab 6% = 40% ab x 15% ab (20%)x (30%) ab ab aB ab 1 AB Ab ab 1 9% = ab x 18% ab x (36%) F1: 9% = ab x 18% ab ab 2 ab aB ab 2 ab AB AB TH4 = 30% ab x 30% ab 9% = 30% ab x 30% ab (40%)x (40%) ab ab ab = 45% ab x 20% ab ab AB Ab 9% = 45% ab x 20% ab (30%)x (40%) ab ab aB ab 1 AB AB ab 1 16% = ab x 32% ab x (36%) F1: 16% = ab x 32% ab ab 2 ab ab TH5 ab 2 ab AB AB = 40% ab x 40% ab 16% = 40% ab x 40% ab (20%)x (20%) ab ab ab II. Tương tác gen GIẢ THIẾT KẾT LUẬN KH F1 Quy ước P A-B- A-bb = aaB- = aabb 9: 7 9 7 Xét sự di truyền của A-B- A-bb = aaB- aabb 1 tính trạng 9: 6: 1 AaBb x AaBb 9 6 1 A-B- A-bb aaB- aabb 9: 3: 3: 1 9 3 3 1 4
  5. KH Fa Quy ước Pa A-B- A-bb = aaB- = aabb 3: 1 1 3 A-B- A-bb = aaB- aabb 1: 2: 1 AaBb x aabb 1 2 1 A-B- A-bb aaB- aabb 1: 1: 1: 1 1 1 1 1 C. TOÁN PHẢ HỆ CHÚ Ý QUY TRÌNH Giả thiết Kết luận Nếu bố mẹ bình thƣờng sinh con mắc bệnh VD: a: bệnh Bước 1 Trội hay lặn Nếu bố mẹ mắc bệnh sinh con bình thƣờng VD: A: bệnh X+Y- hay Bước 2 Nếu giả thiết không cho biết gen nằm ở đâu Gen nằm trên NST thƣờng NST thƣờng Thực hiện yêu cầu Xác định kiểu gen của Nếu 2 gen PLĐL Xét riêng từng tính trạng Bước 3 bài toán những ngƣời trong phả hệ Nếu 2 gen DTLK Xét 2 tính trạng cùng lúc D. TOÁN QUẦN THỂ DẠNG CÔNG THỨC xAA: yAa: zaa P Tự thụ phấn qua n thế hệ Aa AA aa Tự thụ 1 n 1 n 1 ( ) Fn 1 n 1 ( ) 2 y( ) 2 z + y 2 x + y 2 2 (hoặc: 1 – AA – Aa) Xác định trạng thái quần thể 4xz = y → cân bằng di truyền (CBDT) P: xAA: yAa: zaa 4xz ≠ y → không cân bằng di truyền A = p; a = q Bài toán xét 1 gen p + q = 1 nằm trên NST Quần thể CBDT có cấu trúc thƣờng có 2 alen P: (p + q)2 = 12 Ngẫu phối (A, a) 2 2 P: p AA + 2pqAa + q aa = 1 Xác định cấu trúc của quần thể khi đạt trạng thái CBDT A = p; a = q; a1 = r Bài toán xét gen 1 p + q + r = 1 nằm trên NST Quần thể CBDT có cấu trúc thƣờng có 3 alen P: (p + q + r)2 = 12 2 2 2 (A, a, a1) P: p AA + q aa + r a1a1 + 2pq Aa + 2pr Aa1 + 2qr aa1 = 1 5
  6. E. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT ĐẠI ĐẶC ĐIỂM Phát sinh các nhóm linh trƣởng Tân sinh Thực vật có hoa ngự trị Phân hóa thú, chim, côn trùng Phát sinh thực vật có hoa, chim, thú. Trung sinh Cây hạt trần, bò sát cổ ngự trị Xuất hiện thực vật có hạt Cổ sinh Lƣỡng cƣ ngự trị; dƣơng xỉ phát triển mạnh Nguyên sinh Ôxi đƣợc tích lũy trong khí quyển Thái cổ PHẦN II. SINH HỌC 11 NỘI DUNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG TV C3 Rêu cho đến các cây gỗ lớn mọc trong rừng QUANG HỢP Ở TV C Mía, rau dền, ngô, cao lƣơng, kê, CÁC NHÓM TV 4 TV CAM Xƣơng rồng, dứa, thanh long, VAI TRÒ CÁC Đại lƣợng Mg, K, Ca, C, H, O, N, S, P NGUYÊN TỐ KHOÁNG Vi lƣợng (≤100mg/1kg chất Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. THIẾT YẾU khô của cây) ĐV chƣa có cơ quan tiêu hóa Động vật đơn bào TIÊU HÓA Ruột khoang (ví dụ, thủy tức), giun dẹp (ví dụ, sán lá ĐV có túi tiêu hóa Ở ĐỘNG VẬT gan) Động vật có xƣơng sống và nhiều loài động vật không ĐV có ống tiêu hóa xƣơng sống (ví dụ, giun đất, côn trùng, ) Thú ăn TV có dạ dày 4 ngăn Trâu, bò, cừu, dê, TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (TT) Thú ăn TV có dạ dày 1 ngăn Ngựa, thỏ, Hô hấp qua bề mặt cơ thể Ruột khoang, giun tròn (ví dụ, giun đũa), giun dẹp Nhiều loài động vật sống trên cạn nhƣ côn trùng. Ví dụ, Hô hấp bằng hệ thống ống khí châu chấu. HÔ HẤP Ở Cá, thân mềm (trai, ốc ) và các loài chân khớp (tôm, ĐỘNG VẬT Hô hấp bằng mang cua, ) sống trong nƣớc. Hô hấp bằng phổi Lƣỡng cƣ (+ da), bò sát, chim (+ túi khí), thú CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 6