Luyện tập chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 tập 2 - Unit 7: Television - Tống Ngọc Huyền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện tập chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 tập 2 - Unit 7: Television - Tống Ngọc Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- luyen_tap_chuyen_sau_ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_lop_6_tap.doc
Nội dung text: Luyện tập chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh Lớp 6 tập 2 - Unit 7: Television - Tống Ngọc Huyền
- LỜI GIỚI THIỆU Các em học sinh thân mến! Nhằm giúp các em cĩ thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp một cách hiệu quả, đội ngũ biên soạn tâm huyết của Megabook đã cho ra đời bộ sách mang tên “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh”. “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” bao gồm 4 cuốn phù hợp với các em từ lớp 6 tới lớp 9. Mỗi cuốn sách gồm từ 10 - 16 bài với Từ vưng - Ngữ pháp - Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh cấp THCS. Chúng tơi - những người biên soạn cuốn sách đã sắp xếp bộ đề theo cấp độ khĩ tăng dần, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh cĩ học lực từ trung bình đến khá giỏi. Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Ưu điểm vượt trội của bộ sách luyện chuyên sâu: Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp ơn lại tồn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới. Hệ thống lời giải chi tiết. Khơng chỉ được trình bày, giải thích một cách dễ hiểu, kĩ lưỡng, hệ thống lời giải chuyên sâu cịn được bổ sung và mở rộng giúp các em tiếp thu nhiều kiến thức nâng cao và tồn diện hơn. Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ơn luyện thêm các bài học nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Các bài tập được sắp xếp khoa học giúp các em cĩ thể đánh giá chính xác năng lực và sự tiến bộ của mình theo từng cấp độ. Rất nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp học sinh làm bài nhanh hơn, đạt điểm cao hơn. Từ đĩ, các em sẽ tăng thêm niềm hứng thú với mơn học này. Với sự tham gia đĩng gĩp của đội ngũ biên soạn sáng tác của Megabook và các giảng viên uy tín, chúng tơi hy vọng rằng Bộ sách “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” sẽ luơn là người bạn đồng hành của các em học sinh và là sự tin tưởng hàng đầu của các thầy cơ giáo và các quý phụ huynh. 3
- CONTENTS UNIT 7: TELEVISION 3 A. Vocabulary 3 B. Grammar 3 I. Câu hỏi Wh (Wh-questions) 3 II. Liên từ (Conjunctions) 3 UNIT 8: SPORTS AND GAMES 3 A. Vocabulary 3 B. Grammar 3 I. Thì quá khứ đơn (The simple past) 3 II. Câu mệnh lệnh (Imperatives) 3 III. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) 3 UNIT 9: CITIES OF THE WORLD 3 A. Vocabulary 3 B. Grammar 3 I. Thì hiện tại hồn thành (The present perfect) 3 II. So sánh nhất với tính từ dài (Superlatives of long adjectives) 3 Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE 3 A. Vocabulary 3 B. Grammar 3 I. Thì tương lai đơn (The simple future) 3 II. Động từ khuyết thiếu “might” (cĩ thể)3 UNIT 11: OUR GREENER WORLD 3 A. Vocabulary 3 B. Grammar 3 Câu điều kiện loại 1 (Conditional sentences type 1) 3 UNIT 12: ROBOTS 3 A. Vocabulary 3 B. Grammar 3 I. Động từ khuyết thiếu “Can” (cĩ thể)3 II. Động từ khuyết thiếu “Could” (cĩ thể)3 III. Will be able to (sẽ cĩ thể)3 ANSWER 77 4
- UNIT 07 TELEVISION (VƠ TUYẾN TRUYỀN HÌNH) AVOCABULARY Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu New words Meaning Picture Example cartoon “Jom and Jerry” is always my most phim hoạt favorite cartoon. /kɑːˈtuːn/ hình Tom và Jerry” luơn là phim hoạt hình (n) yêu thích nhất của tơi. My father and I often spend time game show chương trình watching game shows together. trị chơi, buổi /geɪm ʃəʊ/ truyền hình Bố tơi và tơi thường dành thời gian (n) giải trí để xem chương trình trị chơi giải trí với nhau. comedy In my spare time, I love to watch hài kịch, phim some comedies to relieve stress. /ˈkɒmədi/ hài Vào thời gian rảnh, tơi thường xem (n) phim hài để giải tỏa căng thẳng. documentary This documentary about Nile river is absolutely amazing. /dɒkjuˈmentri/ phim tài liệu Bộ phim tài liệu này về sơng Nin rất (n) tuyệt vời. musical I dream of watching musicals at buổi biểu diễn Broadway. /ˈmjuːzɪkl/ văn nghệ, vở nhạc kịch Tơi mơ ước được xem nhạc kịch ở (n) nhà hát Broadway. viewer This program attracts many viewers. người xem /ˈvjuːə(r)/ (tivi) Chương trình này thu hút rất nhiều (n) người xem. audience The audience stand up and clap their /ˈɔːdiəns/ khan giả hands. (n) Khán giá đứng dậy và vỗ tay. 5
- manner Children should learn to behave in a tác phong, good manner. /ˈmỉnə(r) phong cách Trẻ em nên học cách cư xử với một (n) tác phong tốt. schedule We have a really tight schedule. chương trình, /ʃedjuːl/ Chúng tơi cĩ một lịch trình kín. lịch trình (n) educate Parents should educate their children /ˈedʒukeɪt/ giáo dục at an early age. (n) Bố mẹ nên giáo dục con cái từ nhỏ. fair We are looking forward to the hội chợ, chợ upcoming fair. /feə(r)/ phiên Chúng tơi đang trơng ngĩng hội chợ (n) sắp tới. adventure My friends and I had a small cuộc phiêu adventure in the forest yesterday. /ədˈventʃə(r)/ lưu Bạn tơi và tơi đã cĩ một chuyến phiêu (n) lưu nhỏ trong rừng hơm qua. newsreader người đọc A newsreader usually has pleasant bản tin trên voice. /ˈnjuːzriːdə(r)/ đài, truyền Một người đọc bản tin thường cĩ (n) hình giọng nĩi dễ nghe. weatherman người thơng The weatherman always appears on báo tin thời TV at 7:45pm. /ˈweðəmỉn/ tiết trên đài, Phát thanh viên dự báo thời tiết luơn (n) ti vi xuất hiện trên TV lúc 7:45 tối. character In this movie, the main character is a very brave man. /ˈkỉrəktə(r)/ nhân vật Trong bộ phim này, nhân vật chính là (n) người vơ cùng quả cảm. B GRAMMAR I Câu hỏi Wh (Wh-questions) Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần cĩ câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi (question words). Loại câu hỏi này cịn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions) 1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh 6
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 Who (Ai) Whom (Ai) What (Cái gì) Whose (Của ai) (chức năng chủ ngữ) (chức năng tân ngữ) Where (ở đâu) Which (Cái nào) When (Khi nào) Why (Tại sao) (hỏi về sự lựa chọn) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu, How many (bao nhiêu, How long (Bao lâu) giá tiền, số lượng) số lượng) How far (Bao xa) How old How often (Bao lần) What time (Bao nhiêu tuổi) (Mấy giờ) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa cĩ trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did - Nếu trợ động từ sẵn cĩ (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, khơng mượn do / does / did nữa. b. Cấu trúc thơng thường của loại câu hỏi Wh- questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. Từ để hỏi cĩ thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ. Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Wh- word + auxiliary + S + V + object? Object là Câu hỏi (Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ)) danh từ, đại tân ngữ từ đứng sau Ví dụ: động từ hoặc Where do you live? (Anh sống ở đâu?) giới từ. What are you doing? (Anh đang làm gì thế?) Whom do you meet this morning? (Anh gặp ai sáng nay? )(Whom là tân ngữ của động từ “meet”) Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?) Dạng 2: Wh- word + to be + S + complement? - Bổ ngữ là Câu hỏi (Từ để hỏi + động từ to be + chủ ngữ + bổ ngữ) danh từ hoặc bố ngữ tính từ. Ví dụ: - Động từ to Where is John? (John ở đâu?) be chia theo Who are you? (Bạn là ai?) chủ ngữ. Whose is this umbrella? (Cái ơ này của ai?) Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?) Dạng 3: Wh- word + V + object? Động từ chính Câu hỏi (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ) luơn được chủ ngữ chia theo ngơi Ví dụ: thứ 3 số ít Who lives in London with Daisy? (Ai sống Ở London cùng với Daisy vậy?) Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đấy?) Who teach you English? (Ai dạy bạn Tiếng Anh?) 7
- Which is better? (Cái/loại nào tốt hơn?) What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ cĩ thể dùng nhiều lần. Why? How often? When? What? Which? How Who? How much? Where? What time? How long? 1. ___ do you live? 2. ___ do you prefer to study - at night or in the morning? 3. ___ do you prefer - wine or beer? 4. ___ does this lesson finish? 5. ___ is the best student in this class? 6. ___ coffee do you drink every day? 7. ___ is the time? 8. ___ is the weather like today? 9. ___ don't you like apple juice? 10. ___ about a walk through the forest? 11. ___ do you play volleyball? 12. ___ do Anne and Betty get to school every day? 13. ___ does your father go to work? 14. ___ are we going for a holiday by the sea again? 15. ___ do you like your coffee? Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống. 1. Do you know ___ language is spoken in Kenya? A. Which B. Who C. What D. How 2. ___ is your blood type? A. Which B. Who C. What D. How 3. ___ do you play tennis? For exercise. A. Which B. Who C. What D. Why 4. ___ can I buy some milk? At the supermarket. A. Which B. Where C. What D. How 5. ___ much do you weigh? A. Which B. Who C. What D. How 6. ___ hat is this? It's my brother’s. A. Which B. Who C. What D. Whose 7. ___ can I park my car? Over there. A. Where B. Who C. What D. How 8. ___ tall are you? A. Which B. Who C. What D. How 8
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 9. ___ do you like your tea? I like it with cream and sugar. A. Which B. Who C. What D. How 10. ___ picture do you prefer, this one or that one? A. Which B. Who C. What D. How 11. ___ is that woman? - I think she is a teacher. A. Which B. Who C. What D. How 12. ___ book is this? It’s mine. A. Which B. Who C. What D. Whose 13. ___ do you usually eat lunch? At noon. A. Which B. Who C. What D. When 14. ___ does your father work? At City Hall. A. Which B. Where C. What D. How 15. ___ usually gets up the earliest in your family? A. Which B. Who C. What D. How 16. ___ do you think of this hotel? It’s pretty good. A. Which B. Who C. What D. How 17. ___ does your father work at that company? Because it’s near our house A. Which B. Why C. What D. How 18. ___ dances the best in your family? A. Which B. Who C. What D. How Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau. 1. What (does) you like? => ___ 2. Whoes computer do they often use? => ___ 3. Where do that boy come from? => ___ 4. When you do go to the office? => ___ 5. Does why your brother like that film? => ___ 6. Who you usually study with? => ___ 7. How does Susan comes home? => ___ 8. Does Roger play tennis how often? 9
- => ___ 9. Does you always run to school why? => ___ 10. Where are you park your bike? => ___ Bài 4: Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp điền vào chỗ trống. 1. ___ do you want to eat? Pasta and cheese. 2. ___ does John go to the beach? By car. 3. ___ floors does your school have? Four. 4. ___ do we get up? Early in the morning. 5. ___ did your family go swimming yesterday? At the club. 6. ___ do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs. 7. ___ does Peter come from? - London. 8. ___ do you usually have lunch with? - My friends. 9. ___ do they go to school? - In the morning. 10. ___ does Mary come to class? - By bus. 11. ___ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock. 12. ___ ice cream does Johnny like? - Chocolate. 13. ___ cap do you often borrow? - My brother’s (cap). 14. ___ does she sometimes come to work late? - Because she misses the train. 15. ___ do you go shopping? - Once a week. 16. ___ is good at English? Tom. 17. ___ old is her son? Seven. 18. ___ are your posters? Over my bed. 19. ___ much is this pullover? Twenty pounds. 20. ___ colour is your car? Red. Bài 5: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hồn chỉnh. 1. they /what /doing /are ___ 2. up /get /you /when /in /the /morning /do ___ 3. /name /you /do /spell /how /your ___ 4. homework /is /what /for ___ 5. does /Tim /like /handball /why ___ 6. do /what /the /girls /like /sports ___ 10
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 7. for /lunch /your /what /have /did /friend ___ 8. Kevin /stay /in /long /how /did /Paris ___ 9. the /what /weather /like /was ___ 10. /maths /who /easy /thinks /is ___ Bài 6: Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt bằng các từ cho sẵn. 1. They live in Brooklyn. => Where ___? 2. The lesson begins at 8 o’clock. => What time ___? 3. They get home at 6 o’clock every night. => What time ___? 4. She speaks French very well. => What ___ ? 5. Those books cost one dollar. => How much ___? 16. They travel by car. => How ___? 7. She wants to learn English because she wants a better job. => Why ___? 8. They meet on the comer every morning. => Where ___? 9. She teaches us grammar. => What ___? 10. He gets up at seven every morning. => When ___? 11. Those girls sell newspaper there. => What ___? II Liên từ (Conjunctions) Liên từ/ Từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đĩ: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một Dùng để nối các nhĩm từ, cụm từ hoặc loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng mệnh đề cĩ chức năng khác nhau - nhau (tính từ với tính từ, danh từ với mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong danh từ ) câu. 11
- Vị trí - Luơn luơn đứng giữa 2 từ hoặc 2 - Thường đứng đầu mệnh đề phụ mệnh đề mà nĩ liên kết. thuộc. - Nếu nối các mệnh đề độc lập thì - Mệnh đề phụ thuộc cĩ thể đứng trước luơn cĩ dấu phẩy đứng trước liên từ. hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng phải luơn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. Các liên từ Chỉ sự thêm vào: and (và) Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì) Chỉ sự tương phản, đối lập: but Chỉ hai hành động trái ngược nhau về (nhưng) mặt logic: although (mặc dù) Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên) Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc) Ví dụ - I’ll come and see you soon. - Last night we came late because it (Tơi sẽ đến và gặp bạn sớm.) rained heavily. - His mother won’t be there, but his (Tối qua chúng tơi đến trễ vì trời mưa father might. to.) (Mẹ anh ấy sẽ khơng ở đĩ nhưng bố Although the car is old, it is still reliable. anh ấy thì cĩ thể.) (Mặc dù chiếc ơ tơ đã cũ, nhưng nĩ vẫn - It is raining, so I can’t go camping. đáng tin cậy.) (Trời đang mưa nên tơi khơng thể đi cắm trại được.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. 1. I like English ___ I like French very much. A. and B. but C. or D. so 2. My brother likes Maths ___ he doesn’t like history. A. and B. but C. or D. so 3. The children forgot their homework, ___ the teacher was angry with them. A. and B. but C. or D. so 4. Can you read ___ write English words? A. and B. but C. or D. so 5. Are the questions right ___ wrong? A. and B. but C. or D. so 6. It’s great ___ it’s fun. A. and B. but C. or D. so 7. Would you like tea ___ hot chocolate for your breakfast? A. and B. but C. or D. so 8. Our car is old, ___ it drives beautifully. A. and B. but C. or D. so 9. It was very warm, ___ we all went swimming. A. and B. but C. or D. so 12
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 10. Do we have French ___ Music after the break? A. and B. but C. or D. so 11. I like sugar in my tea, ___ I don’t like milk in it. A. and B. but C. or D. so 12. We were very tired ___ happy after our flight to Sydney. A. and B. but C. or D. so 13. Jaewon was cold, ___ he put on a coat. A. and B. but C. or D. so 14. Julie has a guitar, ___ she plays it really well. A. and B. but C. or D. so 15. Maria tried to read a novel in French, ___ it was too difficult. A. and B. but C. or D. so 16. He lives in London, ___ he studies at a college. A. and B. but C. or D. so 17. You can go to the tourist office ___ ask them for any information you need. A. and B. but C. or D. so 18. Does Miss Smith like the red boots ___ the black and white sandals? A. and B. but C. or D. so 19. Lynda likes Tom ___ he is in love with Annette. A. and B. but C. or D. so 20. Geraldine Chaplin is a great actress ___ she is less well-known than her father Charlie Chaplin. A. and B. but C. or D. so Bài 8: Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho câu cĩ ý nghĩa, sau đĩ viết lại câu. Cột A Cột B 1. We wanted to go to the show because they are quick and easy. 2. I often make omelettes although they are not very healthy. 3. Shall we go to the cinema and watch that film you were talking about. 4. Burgers are very tasty but there weren’t any seats left. 5. My neighbours are friendly or at the football match? 6. Do you know if he’s at home because he laughs in his sleep. 7. Pick me up early, please, but they are noisy. 8. We know he has great dreams so we don’t get there late. 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 13
- 6. ___ 7. ___ 8. ___ Bài 9: Khoanh trịn vào liên từ thích hợp trong mỗi câu sau. 1. I’d love to stay (so /and / but) I have to catch my bus. 2. His hot chocolate was too hot (so / and / but) he put some cold milk in it. 3. (Or/Although/Because) we had an umbrella, we got extremely wet. 4. I only passed my exam (because / but / although) you helped me. 5. They were hungry (but / because / so) they made some sandwiches. 6. We can go to the pool (and / but / or) we can go horse-riding, whichever you prefer. 7. She didn’t want him to see her (and / so / although) she hid behind a plant. 8. He’s in the town centre (so / because / but) he wants to look for shoes. 9. I’m definitely coming tonight, (or / because / although) I could be a bit late. 10. We can go to the shop before we go to Clare’s house (and / or / so) go to Clare’s house first to see if she needs anything. What do you think? Bài 10: Chọn liên từ thích hợp “and/ but/ so/ because” rồi điền vào chỗ trống. 1. I like coffee ___ I don’t like tea. 2. I cannot swim ___ I can ski. 3. I want a new TV ___ the one I have now is broken. 4. I had to work on Saturday ___ I couldn’t go to John’s party. 5. My name is Jim ___ I’m your new teacher. 6. I was cold ___ I turned on the heater. 7. We’ll have to go shopping ___ we have nothing for dinner. 8. The history test was difficult ___ the English one was easy. 9. We didn’t go to the beach yesterday ___ it was raining. 10. We have a test on Monday ___ I’ll have to study this weekend. 11. She can speak French, ___ she can’t write it. 12. She’s working late next Friday, ___ she can’t come to the party. 13. In summer we wear light clothes ___ the weather is hot. 14. I have a tooth ache ___ I must see a dentist as early as I can. 15. It is rainy ___ windy today. 16. He doesn’t play the guitar, ___ he plays the drum. 17. I like walking ___ I never go to school on foot ___ it is 10 miles away from home. 18. My son is calm ___ easy-going ___ my daughter is very moody ___ they never agree together. 19. l am English ___ I live in the USA ___ I work with a company there. 20. I love painting ___ fishing ___ they teach me concentration. 14
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 21. Jane hates swimming ___ she spends her summer holidays on the beach ___ she loves sunbathing. 22. It is always rainy in winter ___ you should always take an umbrella with you. 23. Fast foods are delicious ___ usually unhealthy ___ people should avoid them. 24. Peter is obese ___ the doctor advised him to practise sport regularly. 25. Parents ___ children should have good relationships. Bài 11: Viết lại các câu sau, sử dụng liên từ trong ngoặc. 1. I don’t eat cheese. I don’t eat butter. (or) ___ 2. I like him. He’s annoying. (but) ___ 3. We’re having salad for lunch. We’re not very hungry. (so) ___ 4. She doesn’t use much suncream. She has very pale skin. (although) ___ 5. This year, he’s been to China. He has also been to Brazil. (and) ___ 6. Would you like to go to Paris? Would you rather go to Budapest? (or) ___ 7. He’s very tired today. He went to bed very late last night. (because) ___ 8. It looks very near. It’s quite a long way away. (although) ___ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 12: Viết các câu sau dựa vào các từ cho sẵn: 1. Which soup/ you/ like? - I / like/ chicken soup. ___ ___ 2. Where/ Ann/ usually go/ in the evening? - She/ usually/ go/ to the cinema. ___ ___ 3. Who/ Carol and Bill / visit/ on Sundays? - They/ visit/ their grandparents. ___ ___ 4. What/ David/ usually drink/ with/ his breakfast? - He/ usually/ drink/ coffee. ___ ___ 5. When/ you/ watch TV? - I/ watch TV/ in the evening. ___ 15
- ___ 6. Why/ Rachel/ stay/ in bed? She/ stay/ in bed/ because/ she/ be/ sick. ___ ___ 7. How/ you/ go/ to the office? - I/ go/ to the office/ by bicycle. ___ ___ 8. Whose laptop/ your sister/ carry? - She/ carry/ mine. ___ ___ Bài 13: Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây. 1. Minh usually takes exercises after getting up. ___ 2. I brush my teeth twice a day. ___ 3. Nga has an appointment at 10.30 this morning. ___ 4. They live in the city center. ___ 5. I like “Tom and Jerry” because it’s very interesting. ___ 6. She is worried about the next examination. ___ 7. Music makes people different from all other animals. ___ 8. They do their homework at night. ___ 9. I like the red blouse, not the blue one. ___ 10. That is an English book. ___ 11. He studies piano at the university. ___ 12. My father is a teacher. ___ 13. My favorite musician is Trinh Cong Son. ___ 14. We take a holiday once a year. 16
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 ___ 15. It takes four hours to get there. ___ 16. He earns a hundred pounds a week. ___ 17. This book is 30.000 dong. ___ 18. The car is expensive. ___ Bài 14: Hồn thành câu sau sử dụng các liên từ “although/ because/ but/ so”. 1. ___ Norway is a beautiful country, it is very cold in winter. 2. It is warm and sunny today ___ we are going to the beach. 3. The car is very old ___ it is reliable. 4. Today is my daughter’s birthday, ___ I need to buy her a present. 5. You should take an umbrella ___ it is going to rain. 6. The camera is expensive ___ it is very good. 7. I love chips ___ it is not healthy. 8. His mother is not feeling well, ___ he needs to take care of her. 9. Your marks in English are low ___ you don’t study hard enough. 10. ___ he is a good ski instructor, I don’t like him very much. 11. I’d like to go with you ___ I’m too busy right now. 12. There are no buses this hour, ___ we need to catch a taxi. 13. ___ it rains a lot in winter, I like walking the dog in the park. 14. He fails his driving test, ___ he needs to do it again. 15. We invite them to the party ___ they don’t want to come. 16. I don’t like the concert ___ the band doesn’t play well. 17. We don’t go on holiday ___ we don’t have a lot of money. 18. I want to buy a car ___ I need it for my job. 19. I’m learning French ___ I want to live in Paris. 20. ___ he’s got a car, he never drives to work. Bài 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh. 1. accident / an / she’s / in / because / hospital / she / had. ___ 2. but / they / many / work / don’t / hours / they / have / money / much. ___ 3. asked / Paul / me / question, / a / replied / I / so. ___ 4. buy / I / peppers / potatoes. / and / tomatoes, 17
- ___ 5. them / apple / can / have / an / or/ a / . / She / have / both /. / She / mango / can’t / of ___ 6. can / piano /./ Karthik / play / but / he / play / the/ can’t / the/ violin ___ 7. hard-working / is / but / her / is / lazy / . / She / very / brother ___ 8. clever / is / and / beautiful / . / she ___ 9. shirt / can / the / blue / or / take / green / shirt/ . / You / the ___ 10. / am / sister / tall / I / short / . / My / is / but ___ Bài 16: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. How can we keep our teeth healthy? Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache before they see a dentist. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride toothpaste at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. How often should we visit our dentist a year? ___ 2. What should we brush our teeth with? ___ 3. What else we can use to clean between our teeth after a meal? ___ 4. What kinds of food are good for our teeth? ___ 5. What kinds of food are bad for our teeth? 18
- UNIT Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE (NGƠI NHÀ CỦA CHÚNG TA TRONG TƯƠNG LAI) A VOCABULARY Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu New words Meaning Picture Example appliance They have all the latest household thiết bị, dụng appliances. /əˈplaɪəns/ cụ Họ cĩ tất cả những thiết bị trong (n) nhà tối tân nhất. castle The castle overlooks the city. /ˈkɑːsl/ lâu đài Lâu đài trơng ra thành phố. (n) hi-tech This shop sells hi-tech devices. /ˌhaɪ ˈtek/ kỹ thuật cao Cửa hàng này bán thiết bị cơng (adj) nghệ cao. houseboat Houseboats are very popular in Ha Long Bay. /ˈhaʊsbəʊt/ nhà nổi Nhà nổi rất phổ biến ở Vịnh Hạ (n) Long. iron Janet usually helps her mom iron là, ủi (quần /ˈaɪən/ clothes. áo) (v) Janet thường giúp mẹ ủi quần áo. look after I usually look after my younger trơng nom, brother. /ˈlʊk ɑːftə(r)/ chăm sĩc Tơi thường xuyên trơng nom em (v) trai tơi. motorhome A motorhome is very convenient nhà lưu động for a long journey. /məʊtəhəʊm/ (cĩ ơtơ kéo) Một ngơi nhà lưu động rất thuận (n) tiện cho một chuyến hành trình dài. 19
- skyscraper There are many skyscrapers in my city. /ˈskaɪskreɪpə (r)/ nhà chọc trời Cĩ nhiều những tịa nhà chọc trời ở (n) thành phố tơi. ufo (unidentified My friend always believes that UFO flying object) vật thể bay, is real. /juː ef əʊ/ đĩa bay Bạn tơi luơn tin rằng đĩa bay cĩ (n) thật. wireless Wireless communication is very vơ tuyến điện, popular nowadays. /ˈwaɪələs/ khơng dây Liên lạc khơng dây rất phổ biến (adj, n) hiện nay. condominium My family has recently moved into a condominium. /ˌkɒndəˈmɪniəm/ chung cư Gia đình tơi vừa chuyển đến một (n) chung cư. comfortable We live in a comfortable đầy đủ, tiện apartment. /ˈkʌmftəbl/ nghi Chúng tơi sống trong một căn hộ (adj) tiện nghi thoải mái. villa I hope I can build a villa for my parents. /ˈvɪlə/ biệt thư Tơi hi vọng tơi cĩ thể xây một cái (n) biệt thự cho bố mẹ tơi. wifi (wireless hệ thống All restaurants in my town have fidelity) mạng khơng their wifi now. /ˈwaɪ faɪ/ dây sử dụng Tất cả nhà hàng trong thị trấn đều (n) sĩng vơ tuyến cĩ hệ thống mạng khơng dây. automatic Automatic machines are replacing human in some jobs. /ˌɔːtəˈmỉtɪk/ tự động Máy mĩc tự động đang thay thế (adj) con người trong một số cơng việc B GRAMMAR I Thì tương lai đơn (The simple future) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự - She’ll be back at 6 p.m tonight. (Tối nay cơ ấy sẽ việc sẽ xảy ra trong tương lai trở về vào lúc 6h.) - They will help me do this exercise. (Họ sẽ giúp tơi làm bài tập này.) Dùng để diễn tả một suy nghĩ, quyết - I will drink water instead of milk. (Tối sẽ uống nước định ngay lúc nĩi thay cho sữa.) 20
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 - I think I will teach here. (Tơi nghĩ tơi sẽ dạy ở đây.) Dùng để diễn tả một lời hứa - I promise I will come here tomorrow. (Tơi hứa tơi sẽ đến đây vào ngày mai.) - He promises he will marry me. (Anh ấy hứa anh ấy sẽ cưới tơi.) Dùng để diễn tả một lời đề nghĩ, gợi ý - Will we go for a walk tonight? (Tối nay chúng ta sẽ đi dạo nhé?) - What will we do now? (Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) 2. Dạng thức của thì tương lai đơn Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ They/ I/ You/ We/ They/ + will not + V nguyên Danh từ số nhiều + will + V nguyên mẫu Danh từ số nhiều mẫu (will = ’ll) He/ She/ It/ He/ She/ It/ (will not = won’t) Danh từ số ít Danh từ số ít Ví dụ: Ví dụ: - I will visit Hue city. (Tơi sẽ đến thăm thành - She won’t forget him. (Cơ ấy sẽ khơng quên phố Huế.) anh ấy.) - She will be fourteen years old on her next - Hung will not go camping next week. (Tuần birthday. (Cơ ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tới Hùng sẽ khơng đi cắm trại.) tiếp.) - We won’t do some shopping tomorrow. - They will come to the party next Sunday. (Ngày mai chúng tơi sẽ khơng đi mua sắm.) (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn I/ You/ We/ They/ I/ You/ We/ They/ Yes, will. Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều Will + V nguyên mẫu? He/ She/ It/ He/ She/ It/ No, won’t. Danh từ số ít Danh từ số ít Ví dụ: - Will you go to Hanoi city next month? (Tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) Yes, I will./ No, I won’t. - Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay cơ ấy sẽ gặp bạn trai phải khơng?) Yes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải khơng?) Yes, they will./ No, they won’t. Dấu hiệu nhận biết - Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đĩ); soon (chẳng bao lâu), - Ngồi ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (cĩ lẽ, cĩ thể), cũng được dùng trong thì tương lai đơn. 21
- BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu khẳng định ở thì Tương lai đơn. 1. (I/do/this/later) ___ 2. (we/go shopping) ___ 3. (the sun/shine) ___ 4. (Peter/call/you) ___ 5. (they/be/there) ___ 6. (you/ask/him) ___ 7. (Jenny / lock / the door) ___ 8. (it/rain) ___ 9. (the teacher/ test/our English) ___ 10. (they/buy/a car) ___ Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong câu phủ định của thì Tương lai đơn. 1. It (rain/not)___ tomorrow. 2. I promise I (be/not)___ late. 3. We (start/not)___ to watch the film without you. 4. The bus (wait/not)___ for us. 5. He (believe/not)___ us. 6. I (pass/ not)___ the test 7. She (come/ not)___ with us. 8. You (enjoy/ not)___ visiting Paris. 9. I (pay/ not)___ for lunch. 10. He (answer/not)___ the question. Bài 3: Dựa vào các từ cho sẵn, đặt câu hỏi ở thì tương lai đơn. 1. (what/learn/they) ___? 2. (it/snow) ___? 3. (when/you/get/home) ___? 4. (she/forgive/me) ___? 5. (what/say/he) ___? 6. (what/they/eat)___ ? 7. (when/she/be/back) ___? 8. (who/drive/us/into town) ___? 9. (where/we/meet) ___? 10. (when/I/be/famous) ___? Bài 4: Đưa ra câu trả Iời ngắn cho các câu hỏi thì Tương lai đơn dưới đây 1. Will the dog bark? Yes, ___. 2. Will you buy lots of presents? No, ___. 3. Will your mum prepare dinner? Yes, ___. 22
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 4. Will Ben copy the CD? No, ___. 5. Will the children go to London? Yes, ___. 6. Will Ben make pizza for tea? Yes, ___. 7. Will you go to the shops? No, ___. 8. Will you watch the programme? Yes, ___. 9. Will Mr Brown take photos? No, ___. 10. Will you go on a diet? No, ___. Bài 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Tương lai đơn 1. What ___ (you, do) this evening? 2. I’m a little busy. I ___ (have) time to help you with your homework later though. 3. Mr. Brown ___ (give) us a grammar test tomorrow. 4. You ___ (help) your friend after class, won’t you? 5. Kyung Sook ___ (cook) something tasty for dinner tonight. Will you try it? 6. Next year, the university ___ (change) its entrance requirements. 7. We ___ (move) to the new campus in 2010. 8. ___ (you, come) camping with our club on Saturday? 9. ___ (you, go) to Canada on your vacation? 10. Our friends ___ (meet) us in front of the Sears department store. 11. Miss Brown ___ (make) a new list tonight. 12. We ___ (ask) a policeman which road to take. 13. My wife ___ (call) on you tomorrow. 14. I ___ (have) my lunch at twelve o’clock. 15. He ___ (be) here on Wednesday. 16. He ___ (come) at two o’clock tomorrow. 17. The new park ___ (cover) a very great area. 18. We ___ (know) the answer tomorrow. 19. I hope we ___ (meet) him tonight. 20. When the thermometer is below zero water ___. (freeze) 21. She ___ (buy) her ticket the day after tomorrow. 22. We ___ (go) for a long walk soon. 23. A lift ___ (take) us to the top floor of the hotel. 24. I am afraid it ___ (be) quite impossible. 25. I’m sure they ___ (understand) your problem. Bài 6: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh 1. on/ May/ Lan/ be/ will/ Sunday/ 25th/ 13. ___. 2. call/ six/ will/ I/ after/ o’clock/ again/ her. ___. 3. you/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow? 23
- ___. 4. Ho Chi Minh City/ her/ visit/ next year/ will/ parents. ___. 5. go/ her/ we/ birthday/ will/ party/ to. ___. II Động từ khuyết thiếu “might” (cĩ thể) 1. Động từ khuyết thiếu “might” (cĩ thể) Might là động từ khuyết thiếu, do đĩ nĩ khơng cần chia theo các ngơi và luơn cần một động từ nguyên thể khơng “to” đi đằng sau. Thể Thể khẳng định Thể phủ định Cấu trúc S + might + V + (các thành phần khác). S + might not/ mightn’t + V + (các thành phần khác). Chức năng Dùng để nĩi về những hành động, sự Dùng để nĩi về những hành động, sự việc cĩ thể xảy ra trong tương lai việc khơng thể xảy ra trong tương lai nhưng khơng chắc chắn. nhưng khơng chắc chắn. Ví dụ: She might come here. It might not be true. (Cĩ thể cơ ấy đến đây.) (Cĩ thể điểu đĩ khơng đúng.) Take an umbrella with you when you There might not be a meeting on go out It might rain later. Friday because the director is ill. (Nhớ mang theo dù khi bạn ra ngồi. (Buổi họp ngày thứ Sáu cĩ thể khơng Trời cĩ thể mưa đĩ.) diễn ra bởi vì ơng giám đốc bị ốm.) 2. Phân biệt “may” và “might” Might May Chức năng Đều được dùng để nĩi về khả năng của một sự việc Khả năng Diễn tả khả năng xảy ra cao hơn Diễn tả khả năng xảy ra thấp (dưới 50%). xảy ra (trên 50%). Ví dụ She is a very busy, but I hope she might I may go to Ho Chi Minh city join us tomorrow. (khả năng xảy ra thấp) tomorrow. (khả năng cao) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 7: Chọn 1 động từ thích hợp và sử dụng cấu trúc “might + V” để hồn thành các câu sau bite break need rain slip wake 1. Take an umbrella with you when you go out. It ___ later. 2. Don’t make too much noise. You ___ the baby. 3. Be careful of that dog. It ___ you 4. I don’t think we should throw that letter away. We ___ it later. 5. Be careful. The footpath is very icy. You ___. 6. Don’t let the children play in this room. They ___ something. Bài 8: Viết câu dưới đây theo cách khác, sử dụng “might” và “might not” Ví dụ: Perhaps Helen is in her office. -> She might be in her office. 24
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 Perhaps Helen isn’t in her office. -> She might not be in her office. 1. Perhaps Helen is busy. ___. 2. Perhaps she is working. ___. 3. I’m not sure that Liz will come to the party. ___. 4. Perhaps she wants to be alone. ___. 5. Perhaps she was ill yesterday. ___. 6. I’m not sure that Sue will be able to come out with us this evening. ___. 7. Perhaps she went home early. ___. 8. I’m not sure that I’ll go out this evening. ___. 9. Perhaps she had to go home early. ___. 10. Perhaps she was working yesterday. ___. 11. Perhaps she doesn’t want to see me. ___. 12. Perhaps she isn’t working today. ___. 13. I’m not sure that we’ll get tickets for the concert ___. 14. Perhaps she wasn’t feeling well yesterday. ___. Bài 9: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hồn chỉnh 1. Be/ may/ python/ sleeping/ the/. ___. 2. An/ become/ explorer/ might/ she/. ___. 3. Anyone/ can/ he/ laugh/ make/. ___. 4. plan/ may/ with/ agree/ this/./ She/ ___. 5. happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/ not. 25
- ___. 6. go/ might/ a/ see/ doctor/./ I ___. 7. Work/ might/ go/ tomorrow/./ I/ not/ to ___. 8. not/ to/ party/./ Sue/ might/ come/ the ___. BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10: Đọc và điền động từ thích hợp ở thì Tương lai đơn vào chỗ trống để hồn thành câu. Ví dụ: Yesterday she made bread .Tomorrow she will make candy. 1. Last year, I travelled to France. Next year l ___ to Italy. 2. Last year he was a student, next year he ___ a doctor. 3. Yesterday we ate chicken, tomorrow we ___ rice. 4. Ten years ago, there were no mobile phones. In a few years’ time there ___ vision phones everywhere. 5. On Monday I spent ten euros. Next Friday I ___ only five. 6. Yesterday I studied Maths, tomorrow I ___ History. 7. Last week he knew a little of the story. Next week he ___ all the truth. 8. Yesterday you felt ill, but tomorrow you ___ a lot better. 9. Last week she bought a new computer. Next week she ___ a new DVD player. 10. Yesterday she took a taxi. Tomorrow she ___ the bus. Bài 11: Nối câu ở cột A và câu ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B 1. You should take an umbrella. a. It might be cold. 2. You shouldn’t sunbathe too much. b. It might not be good for your skin. 3. You shouldn’t drive fast. c. It might not be good for your ears. 4. You shouldn’t smoke. d. You might have an accident. 5. You shouldn’t listen to rock music with e. You might have health problems. headphones. 6. You should wear a thick jumper. f. It might rain. 1-___ 2-___ 3-___ 4-___ 5-___ 6-___ Bài 12: Chọn và điền từ thích hợp để hồn thành câu dưới đây. must don’t have to might should mustn’t shouldn’t 1. You ___ drive on the pavement. It’s illegal. 2. You ___ say that. It’s not nice. 3. I ___ go to work tomorrow because it’s a public holiday. 4. I ___ buy this CD, I’m not sure. 5. You ___ eat more vegetables. They’re good for you. 6. You ___ be 18 before you can buy alcohol. 26
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 Bài 13: Hồn thành các câu dưới đây, sử dụng may (not) và might (not). 1. There are some dark clouds in the sky. (may) ___ 2. It’s nine-thirty and Jack feels tired. (might) ___ 3. My class starts soon, but I’m not sure where the classroom is. (may not) ___ 4. Sarah has some money and she is at a clothing store. (might) ___ 5. Kelly and Jenny are friends, but they live in different cities. They are both traveling to Washington this summer. (may) ___ 6. It’s cold outside, but James isn’t wearing a jacket. (might) ___ 7. My brother is at a restaurant and he feels a little hungry. (may) ___ 8. I should go to work today, but I feel a little sick. (might not) ___ 9. Perhaps Susan know the address. (may) ___ 10. It’s possible that Joanna didn’t receive my message. (might) ___ Bài 14: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất. I’m in the hospital! I’ve broken my leg! But don’t worry. I’ll be all right. I’ve been here since last Sunday. I had an accident at a football match. I tried to kick the ball but I kicked the goal post! The pain was quite bad, so dad brought me to the hospital the same day. I had a small operation three days ago. The nurses and doctors have been really nice, but the food’s disgusting. I prefer mom’s cooking! 1. Where is the writer? A. He’s going on a vacation. B. He’s at home. C. He’s in the hospital. D. He’s at school. 2. What has happened to him? A. He has had a cold. B. He has a headache. C. He has had an accident. D. A&C are correct 3. Who brought him to the hospital? A. mom B. dad C. his friend D. A&B are correct 4. What does the word ‘disgusting’ in line 6 mean? A. delicious B. good C. healthy D. awful 5. Which of the following is not true? 27
- A. The writer has broken his leg because he kicked the goal post. B. He was brought to the hospital last Sunday. C. He doesn’t like the nurses and the doctors there. D. He had a small UNIT 09 CITIES OF THE WORLD Bài 1: V V3 V V3 Be been Speak (nĩi) spoken Want (muốn) wanted Leave (rời đi) left Arrive (đến) arrived Bring (mang theo) brought Run (chạy) run Tell (nĩi) told Go (đi) gone Come (đến) come Write (viết) written Forget (quên) forgotten Send (gửi) sent Give (đưa) given Cry (khĩc) cried Look (nhìn) looked See (nhìn) seen Work (làm việc) worked Take (lấy) taken Win (chiến thắng) won Live (sống) lived Cut (cắt) cut Buy (mua) bought Steal (lấy) stolen Know (biết) known Fly (bay) flown Do (làm) done Sing (hát) sung Eat (ăn) eaten Grow (phát triển) grown Bài 2: 1. has 2. has 3. has 4. have 5. have 6. Has 7. have 8. Have 9. have 10. has Bài 3: 1. Yes, he has/ No, he hasn’t. 2. Yes, we have/ No, we haven’t. 3. Yes, he has/ No, he hasn’t. 4. Yes, they have/ No, they haven’t. 5. Yes, she has/ No, she hasn’t. 6. Yes, I have/ No, I haven’t. 28
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 7. Yes, she has/ No, she hasn’t. 8. Yes, he has/ No, he hasn’t. Bài 4: 1. (-) He hasn’t lived here for three years. (?) Has he lived here for three years? 2. (+) We have been here for two week. (?) Have we been here for two weeks? 3. (+) They have missed the train. (-) They haven’t missed the train. 4. (-) I haven’t had breakfast this morning. (?) Have I had breakfast this morning? 5. (+) She has passed the exam. (?) Has she passed the exam? 6. (+) You have met his mother. (-) You haven’t met his mother. 7. (-) We haven’t eaten too much chocolate. (?) Have we eaten too much chocolate? 8. (+) I have known David for ten years. (?) Have I known David for ten years? 9. (+) She has read that book. (-) She hasn’t read that book. Bài 5: 1. Has she been late for the meeting? 2. Has he met your family yet? 3. Has she worked in this company for fifteen years? 4. How long has she lived in London? 5. How much coffee have you drunk today? 6. What have you done today? 7. How many hooks have you read this week? 8. Why have you brought that? 9. Have they gone to the USA? 10. How much food have you bought? Bài 6: 1. C. hasn’t finished 6. B. has traveled 11. A. haven’t forgotten 2. C. have learned 7. B. Have you ever read 12. D. has never driven 3. C. has never played 8. C. have never seen 13. B. haven’t bought 4. A. has had 9. C. has barked 14. C. has not ridden 5. C. have studied 10. D. have you eaten 15. C. Has your dad written Bài 7: 29
- 1. Since 2. Since 3. Since 4. For 5. Since 6. For 7. Since 8. For 9. Since 10. Since Giải thích: “since” + mốc thời gian, “for” + khoảng thời gian Bài 8: 1. have lived 6. haven’t worked 11. have you been 16. has already invited 2. have worked 7. have bought 12. hasn’t started 17. has made 3. has read 8. haven’t planned 13. has he spoken 18. has lost 4. have known 9. have you been 14. hasn’t had 19. have just cleaned 5. haven’t seen 10. has written 15. has just caught 20. have given up Bài 9: 1. I have had this computer for three years. Giải thích: “Three years” là khoảng thời gian nên dùng “for”. 2. They have lived in Da Lat since last year. Giải thích: “last year” là mốc thời gian nên dùng “since”. 3. She has been happy since she had the mobile phone. Giải thích: “She had the mobile phone” là mốc thời giạn nên dung “since”. 4. We have learned French for a month. Giải thích: “A month” là khoảng thời gian nên dùng “for”. 5. She has worked in this school since 2012. Giải thích: “2012” là mốc thời gian nên dùng “since”. 6. I have used this computers for 5 years. Giải thích: “5 years” là khoảng thời gian nên dùng “for”. 7. The washing machine has stopped working since this morning. Giải thích: “This morning” là mốc thời gian nên dùng “since”. 8. They have known her for a long time. Giải thích: “A long time” là khoảng thời gian nên dùng “for”. 9. He has read this novel since 9 o’clock. Giải thích: “9 o’clock” là mốc thời gian nên dùng “since”. Bài 10: Tính từ So sánh nhất Tính từ So sánh nhất strong (khỏe) the strongest dangerous (nguy hiểm) the most dangerous colourful (nhiều màu the most colourful hot (nĩng) the hottest sắc) tall (cao) the tallest beautiful (đẹp) the most beautiful comfortable (thoải the most intelligent (thơng the most intelligent mái) comfortable minh) heavy (nặng) the heaviest ugly (xấu xí) the ugliest expensive (đắt) the most expensive fashionable (thời trang) the most fashionable 30
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 good (tốt) the best interesting (thú vị) the most interesting wonderful (tuyệt vời) the most wonderful important (quan trọng) the most important Bài 11: 1. the funniest Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất “S + V + the + adj + -est + (Danh từ)” với tính từ “funny”. Tính từ cĩ hai âm tiết, kết thúc bằng “y” nên bỏ “y” thêm “iest”. 2. the heaviest 3. the cutest Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất “S + V + the + adj + -est + (Danh từ)” với tính từ ngắn “cute”. 4. the most comfortable Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất “S + tobe + the most + adj + (Danh từ)” với tính từ dài “comfortable”. 5. the worst Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất “S + V + the + adj + -est + (Danh từ)” với tính từ ngắn “bad”, “bad” là tính từ đặc biệt phải biến đổi về “worst”. 6. the most difficult 7. the saddest 8. the tidiest 9. the oldest 10. the strangest 11. the farthest Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất “S + V + the + adj + -est + (Danh từ)” với tính từ ngắn “far”, “far” là tính từ đặc biệt phải biến đổi về “farthest”. 12. the most dangerous 13. the sunniest 14. the hottest 15. the latest 16. the nicest 17. the cheapest 18. the best Giải thích Cấu trúc so sánh nhất “S + V + the + adj + -est + (Danh từ)” với tính từ ngắn “good”, “good” là tính từ đặc biệt phải biến đổi về “best”. 19. the most dangerous 20. the most beautiful Bài 12: 1. the coldest Hơm qua là ngày lạnh nhất trong năm. Tơi gần như bị đơng cứng tới chết khi đi từ nhà đến trường. 31
- 2. the worst Đĩ là bộ phim tệ nhất tơi từng xem. Tơi gần như bước ra ngồi giữa chừng. 3. the most delicious Làm ơn cho tơi cơng thức của bạn. Đây là chiếc bánh ngon nhất tơi từng ăn. 4. the smartest Jerry là học sinh thơng minh nhất lớp chúng tơi. Anh ấy nhận điểm cao hàng đầu ở mọi khĩa học. 5. the funniest Bob kể câu chuyện hài hước nhất tối qua. Tơi đã khơng thể ngừng cười. 6. the largest Cá voi là những con vật lớn nhất trên thế giới. 7. the longest Sơng Amazon là dịng sơng dài nhất thế giới. 8. the luckiest Marie là người may mắn nhất tơi biết. Cơ ấy đã trúng xổ số bốn lần. 9. the most boring Anh ấy là diễn giả chán nhất tơi đã từng nghe. Một nửa thính giá đã ngủ trong bài phát biểu của anh ấy. 10. the highest Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới. 11. the most valuable Đây là bức tranh giá trị nhất trong buổi triển lãm. Nĩ trị giá 1 triệu đơ-la. 12. the richest Bill Gates là một trong những người giàu nhất thế giới. 13. the easiest Tơi hồn thành bài tập trong năm phút. Đây là bài tập về nhà dễ nhất mà giáo viên đã cho chúng tơi. 14. the dirtiest Arthur ghét dọn dẹp. Anh ấy cĩ căn hộ bẩn nhất tơi từng thấy. 15. the cheapest Bữa tối của tơi tốn $6.00. Đĩ hẳn phải là nhà hàng rẻ nhất thành phố. 16. the scariest Tơi sợ tắt điện đêm qua. Đĩ là chương trình đáng sợ nhất tơi từng xem. Bài 13: 1. Nga is the most beautiful in her class. 2. We like wearing the latest fashion. 3. You are the prettiest girl in class. 4. The red dress is the most attractive in the shop. 5. I always tell the funniest jokes. 32
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 6. Who is the shortest person in your family? 7. Who is the most independent person you know? 8. My brother is the tallest in class. 9. Who is the best singer in the world? 10. He is the most popular singer in the world. Bài 14: 1. We have lived here for 2 years. (Chúng tơi đã sống ở đây được hai năm rồi.) 2. They lived in Washington in 1960. (Họ đã sống ở Washinton vào năm 1960.) 3. Lan left Hanoi last month and has worked in Ho Chi Minh city since then. (Lan đã rời khỏi Hà Nội vào tháng trước và đã làm việc ở thành phố Hồ Chí Minh từ lúc đĩ.) 4. Mr Nam has taught English since 2000. (Ơng Nam đã dạy tiếng Anh từ năm 2000) 5. We bought this car 2 years ago. (Chúng tơi đã mua chiếc xe ơ tơ này cách đây hai năm.) 6. How long have you learned English? (Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?) 7. I haven’t seen him since we said goodbye. (Tơi đã khơng gặp anh ấy từ khi chúng tơi nĩi lời tạm biệt.) => trước since dùng thì HTHT; sau since dùng thì QKĐ. 8. Yesterday I visited my parents. (Hơm qua tơi đã đi thăm bố mẹ mình.) 9. I have learned English for 10 years. (Tơi đã học tiếng Anh được 10 năm rồi.) 10. Lan and Nga have been close friends since last year. (Lan và Nga đã là bạn thân từ năm ngối.) 11. What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì vào hơm qua?) 12. I have read the novel written by Jack London several times. (Tơi đã đọc tiểu thuyết được viết bởi Jack London vài lần rơi.) => một việc được lặp lại nhiêu lần trong quá khứ 13. She was born in 1980. (Cơ ấy sinh vào năm 1980.) 14. Mr Nam has taught English in this school since he graduated from university in 2000. (Ơng Nam đã dạy tiếng Anh ở ngơi trường này từ khi ơng ấy tốt nghiệp vào năm 2000.) 15. Last month I was in the hospital. (Tháng trước tơi đã nằm ở bệnh viện.) 16. I have had a computer since my nineteenth birthday. (Tơi đã cĩ một chiếc máy tính kể từ sinh nhật lần thứ 19.) 17. The last time I went to Ho Chi Minh city was in 2012. (Lần gần đây nhất tơi tới thành phố Hồ Chí Minh là vào năm 2012.) 18. We moved in 1998. We have been here for a long time. (Chúng tơi đã chuyển đi vào năm 1998. Chúng tơi đã ở đây được một khoảng thời gian dài rồi.) 19. She has come to visit China four times. She loves this country. (Cơ ây đến thăm Trung Quốc 4 lần rồi. Cơ ây yêu đất nước này.) 20. It was so hot that I went swimming with my friends yesterday. (Trời quá nĩng đến nỗi mà tơi đã đi bơi với bạn ngày hơm qua.) Bài 15: 1. We have lived here for fifteen years. (Chúng tơi đã sống ở đây được 15 năm rồi.) 2. How long have you learnt/ learned English? (Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?) 33
- 3. I haven’t written a letter to my aunt since May. (Tơi đã khơng viết thư cho dì tơi từ tháng Năm.) 4. Mr Minh has collected stamps since 2000. (Ơng Minh đã sưu tầm tem từ năm 2000.) 5. Nga has learned/ learnt French since last year. (Nga đã học tiếng Pháp từ năm ngối.) 6. I haven’t seen her since 2000. (Tơi chưa gặp cơ ấy từ năm 2000.) Bài 16: 1. A. taller than 6. A. better 2. C. the youngest 7. B. the coldest 3. C. older than 8. C. the smartest 4. C. more expensive than 9. B. more expensive than 5. C. the shortest 10. D. the best Bài 17: 1. The most popular 11. The most intelligent 2. More intelligent 12. The oldest 3. The shortest 13. More uncomfortable 4. Bigger than 14. More important 5. More comfortable than 15. Healthier 6. Worse 16. The most difficult 7. More peaceful than 17. Most expensive 8. The cleverest 18. Faster 9. The most delicious 19. More interesting 10. The most boring 20. Earlier 34
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 UNIT 12 ROBOTS Bài 1: 1. can 6. can’t/ cannot 2. can’t/ cannot 7. can 3. can 8. can’t/ cannot 4. can’t/ cannot 9. can 5. can 10. cannot Bài 2: 1. B. Can/can Bạn cĩ thể bơi khơng? Cĩ, tơi cĩ thể. 2. B. can’t Tơi xin lỗi tơi khơng thể giúp bạn hơm nay, tơi thực sự bận. 3. B. can/can’t Bạn cĩ thể mua ít sữa trên đường về nhà khơng? Tơi khơng thể ra khỏi nhà vì tơi đang phải trơng em bé. 4. A. can/can’t Tơi cĩ thể đi xe đạp nhưng tơi khơng thể lái ơ tơ. 5. A. can’t Tơi khơng thể dậy đúng giờ thành cơng, tơi luơn luơn muộn. 6. A. can/can’t Xin chào, tơi cĩ thể giúp bạn khơng? Thực ra, bạn khơng thể. Cửa hàng này quá tệ và chúng tơi đã đợi ở đây nửa tiếng rồi. Chúng tơi chuẩn bị rời đi. 7. A. can/can Tơi cĩ một tài năng đặc biệt tơi cĩ thể chạm vào mũi bằng lưỡi. Bạn cĩ thể khơng? 8. B. can/can Tơi cĩ thể đi vào nhà vệ sinh chứ?” Được, tất nhiên bạn cĩ thể. 9. A. can Nhìn kìa! Nĩ ngay kia! Bạn cĩ nhìn thấy khơng? Nĩ rõ rành rành! 10. A. can’t Tơi khơng bao giờ cĩ thể ăn sáng vào buổi sáng. Tơi cũng khơng thể nĩi chuyện với ai đĩ. Bài 3: 1. Can you play the violin? Bạn cĩ thể chơi vi-ơ-lơng khơng? 2. They can’t draw well. 35
- Họ khơng thể vẽ đẹp. 3. I can play basketball. Tơi cĩ thể chơi bĩng rổ. 4. Can we come to your house? Chúng tơi cĩ thể đến nhà bạn được khơng? 5. She can’t sleep. Cơ ấy khơng thể ngủ. 6. Can you cook? Bạn cĩ thể nấu ăn khơng? 7. Can I watch television? Tơi cĩ thể xem TV khơng? Bài 4: 1. can Tơi cĩ thể nĩi tiếng Pháp. Tơi học một chút trong khi ở Pháp. 2. can’t Tơi khơng thể đến bữa tiệc. Tơi thực sự bận. 3. can’t Chúng tơi khơng thể nghe thấy bạn. Tiếng nhạc to quá. 4. can’t Chìa khĩa của tơi ở đâu nhỉ? Tơi khơng thể tìm thấy chúng. 5. can’t Tơi khơng thể tin được. Chúng ta đã thắng 2 triệu đơ. 6. can Chúng ta cĩ thể gặp nhau ngày mai nếu bạn muốn. 7. Can Bạn cĩ thể làm cho tơi một cốc cà phê khơng? 8. can’t Anh ấy khơng thể nhảy. Chân của anh ấy bị đau. 9. can’t Người mù chữ khơng thể đọc và viết. 10. can Cá cĩ thể bơi. Bài 5: 1. couldn’t Khi tơi cịn trẻ, tơi khơng thể chơi ghi-ta: Nĩ quá khĩ với tơi. 2. could Bà của cơ ấy nĩi hai thứ tiếng: bà cĩ thể nĩi được cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. 3. couldn’t Hơm qua, Peter khơng thể làm bài tập một mình. Bởi vậy, cậu ấy gọi tơi nhờ giúp đỡ. 36
- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2 4. couldn’t Năm 1950, mọi người khơng thể dùng điện thoại di động. 5. could Khi mẹ anh ấy cịn trẻ, bà cĩ thể trượt ván nhưng bây giờ bà ấy khơng thể nữa. 6. couldn’t Chúng tơi khơng thể mở cửa: Nĩ bị khĩa từ bên trong. 7. could Năm 1990, mọi người khơng thể xem TV. 8. could Ơng của Mary cĩ thể chơi cờ và ơng ấy là giỏi nhất 9. couldn’t Năm 1945, mọi người khơng thể chơi trị chơi điện tử. 10. could Nhưng họ cĩ thể chơi cờ. 11. couldn’t Peter khơng thể chơi tennis thứ Hai tuần trước: anh ấy đã làm gãy cánh tay. 12. couldn’t Khi Ann là một thiếu niên, cơ ấy khơng thể xem phim kinh dị: Nĩ quá đáng sợ với cơ ấy. 13. couldn’t Chủ nhật trước, chúng tơi khơng thể chụp bất cứ bức ảnh nào ở bảo tàng: Nĩ bị cấm. 14. could Mozart cĩ thể chơi piano từ khi ơng 5 tuổi. Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu 37