Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 10 - Chuyên đề 4: Phản ứng hóa học

doc 29 trang thaodu 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 10 - Chuyên đề 4: Phản ứng hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuyen_de_4_phan_ung_hoa.doc

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 10 - Chuyên đề 4: Phản ứng hóa học

  1. CHUYÊN ĐỀ 4 : PHẢN ỨNG HĨA HỌC A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT I. Số oxi hĩa và cách xác định số oxi hĩa a. Khái niệm về số oxi hĩa : Số oxi hĩa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đĩ, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử đều là liên kết ion. b. Quy tắc xác định số oxi hĩa ● Quy tắc 1 : Số oxi hĩa của các nguyên tố trong đơn chất bằng 0. Ví dụ : Số oxi hĩa của các nguyên tố Na, Fe, H, O, Cl trong đơn chất tương ứng Na, Fe, H2, O2, Cl2 đều bằng 0. ● Quy tắc 2 : Trong hầu hết các hợp chất : Số oxi hĩa của H là +1 (trừ các hợp chất của H với kim loại như NaH, CaH 2, thì H cĩ số oxi hĩa – 1). Số oxi hĩa của O là –2 (trừ một số trường hợp như H 2O2, F2O, oxi cĩ số oxi hĩa lần lượt là : –1, +2). ● Quy tắc 3 : Trong một phân tử, tổng đại số số oxi hĩa của các nguyên tố bằng 0. Theo quy tắc này, ta cĩ thể tìm được số oxi hĩa của một nguyên tố nào đĩ trong phân tử nếu biết số oxi hĩa của các nguyên tố cịn lại. Ví dụ : Tìm số oxi hĩa của S trong phân tử H2SO4 ? Gọi số oxi hĩa của S trong H2SO4 là x, ta cĩ : 2.(+1) + 1.x + 4.(–2) = 0 x = +6 Vậy số oxi hĩa của S là +6. ● Quy tắc 4 : Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hĩa của nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ. Trong ion đa nguyên tử, tổng đại số số oxi hĩa của các nguyên tử trong ion đĩ bằng điện tích của nĩ. Ví dụ 1 : Số oxi hĩa của Na, Zn, S và Cl trong các ion Na+, Zn2+, S2-, Cl- lần lượt là : +1, +2, –2, – 1. 2- - + Tổng đại số số oxi hĩa của các nguyên tố trong các ion SO4 , MnO4 , NH4 lần lượt là : – 2, –1, +1. 1
  2. - Ví dụ 2 : Tìm số oxi hĩa của Mn trong ion MnO4 ? Gọi số oxi hĩa của Mn là x, ta cĩ : 1.x + 4.( –2) = –1 x = +7 Vậy số oxi hĩa của Mn là +7. ● Chú ý : Để biểu diễn số oxi hĩa thì viết dấu trước, số sau, cịn để biểu diễn điện tích của ion thì viết số trước, dấu sau. Nếu điện tích là 1+ (hoặc 1–) cĩ thể viết đơn giản là + (hoặc -) thì đối với số oxi hĩa phải viết đầy đủ cả dấu và chữ (+1 hoặc –1). Trong hợp chất, kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm luơn cĩ số oxi hĩa lần lượt là : +1, +2, +3. II. Các khái niệm cần nắm vững : 1. Chất khử Là chất nhường electron, sau phản ứng số oxi hĩa của nĩ tăng lên. 2. Chất oxi hĩa Là chất nhận electron, sau phản ứng số oxi hĩa của nĩ giảm xuống. 3. Sự oxi hĩa (quá trình oxi hĩa) Là sự nhường electron. Như vậy chất khử cĩ quá trình oxi hĩa hay bị oxi hĩa. 4. Sự khử (quá trình khử) Là sự nhận electron. Như vậy chất oxi hĩa cĩ quá trình khử hay bị khử. 5. Sản phẩm khử Là sản phẩm sinh ra từ quá trình khử. 6. Sản phẩm oxi hĩa Là sản phẩm sinh ra từ quá trình oxi hĩa. ● Cách nhớ : Đối với chất oxi hĩa và chất khử : “khử cho o nhận” (o là chất oxi hĩa). Đối với quá trình oxi hĩa, khử : chất oxi hĩa tham gia quá trình khử, chất khử tham gia quá trình oxi hĩa. 5. Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học xảy ra trong đĩ cĩ sự chuyển electron giữa các chất phản ứng hoặc phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của một hoặc nhiều nguyên tố. 2
  3. ● Chú ý : Do electron khơng tồn tại ở trạng thái tự do nên hai quá trình oxi hĩa và khử luơn xảy ra đồng thời (tức là cĩ quá trình oxi hĩa thì phải cĩ quá trình khử và ngược lại). Tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hĩa nhận. III. Cân bằng phương trình phản ứng oxi hĩa - khử Cĩ một số cách để cân bằng phương trình phản ứng oxi hĩa - khử như phương pháp thăng bằng electron, phương pháp ion - electron, tất cả đều dựa vào nguyên lí bảo tồn khối lượng và bảo tồn điện tích. 1. Phương pháp thăng bằng electron Đây là phương pháp đơn giản nhưng lại cĩ thể cân bằng được hầu hết các phản ứng oxi hĩa - khử. Các bước cân bằng theo phương pháp này như sau : Bước 1 : Xác định số oxi hĩa của các nguyên tố trong phản ứng (chỉ nên biểu diễn số oxi hĩa của những nguyên tố nào cĩ sự thay đổi số oxi hĩa). Từ đĩ dựa vào dấu hiệu nhận biết để xác định chất oxi hĩa, chất khử. Bước 2 : Viết các quá trình oxi hĩa và quá trình khử và cân bằng mỗi quá trình. Bước 3 : Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hĩa và chất khử theo nguyên tắc : Tổng số electron mà chất khử nhường (cho) bằng tổng số electron mà chất oxi hĩa nhận. Tức là đi tìm bội số chung nhỏ nhất của số electron cho và số electron nhận, sau đĩ lấy bội số chung đĩ chia cho số electron cho hoặc nhận thì được hệ số của chất khử và chất oxi hĩa tương ứng. Bước 4 : Đặt hệ số của chất oxi hĩa và chất khử vào phương trình phản ứng. Sau đĩ chọn hệ số thích hợp cho các chất cịn lại trong phản ứng. Ví dụ 1 : Cân bằng phương trình phản ứng oxi hĩa – khử đơn giản, khơng cĩ mơi trường to Fe2O3 H2  Fe H2O Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 3 0 0 1 to Fe2 O3 H2  Fe H2 O 3 Chất oxi hĩa : Fe (trong Fe2O3) 0 Chất khử : H2 Bước 2 : Viết các quá trình oxi hĩa, khử 3 0 Fe2 O3 2.3e 2 Fe (quá trình khử) 3
  4. 0 1 H2 H2O 2.1e (quá trình oxi hĩa) ● Chú ý : Khi chất oxi hĩa (khử) cĩ chỉ số lớn hơn 1 trong phân tử thì phải thêm hệ số (bằng chỉ số 3 0 trong phân tử) vào quá trình khử (oxi hĩa) tương ứng. Ở ví dụ trên : Fe , H cĩ chỉ số là 2 trong phân tử tương ứng Fe2O3, H2 do vậy cần thêm hệ số 2 vào quá trình khử, oxi hĩa. Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử Bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) = 6 do đĩ hệ số mỗi quá trình như sau : 3 0 1 Fe2 O3 2.3e 2 Fe 0 1 3 H2 H2O 2.1e Bước 4 : Đặt hệ số chất oxi hĩa, chất khử vào phương trình : Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Ví dụ 2 : Cân bằng phương trình phản ứng oxi hĩa – khử trong đĩ chất oxi hĩa (khử) cịn cĩ vai trị làm mơi trường to a. Fe H2SO4 đặc  Fe2 (SO4 )3 SO2 H2O b. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O a. Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 0 6 3 4 to Fe H2 S O4 đặc  Fe2 (SO4 )3 S O2 H2O 6 Chất oxi hĩa : S (trong H2SO4) 0 Chất khử: Fe Bước 2 : Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử : 0 3 2Fe Fe 2 (SO4 )3 2.3e (quá trình oxi hĩa ) 6 4 S 2e S O2 (quá trình khử) Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử 0 3 1 2Fe Fe 2 (SO4 )3 2.3e 4
  5. 6 4 3 S 2e S O2 Bước 4 : Đặt hệ số các chất vào phương trình : Do H2SO4 vừa đĩng vai trị là chất oxi hĩa vừa đĩng vai trị là mơi trường (tạo muối) nên hệ số của nĩ trong phương trình khơng phải là hệ số của quá trình khử mà phải cộng thêm phần tham gia làm mơi trường (cộng thêm phần tham gia tạo muối). Vì vậy trong những phản ứng dạng này, ta thường đặt hệ số vào phương trình theo thứ tự sau : Chất khử Sản phẩm oxi hĩa Sản phẩm khử Axit (H2SO4, HNO3) Nước. to 2Fe 6H2SO4 đặc  Fe2 (SO4 )3 3SO2 6H2O b. Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 7 1 2 0 K Mn O4 H Cl KCl Mn Cl2 Cl2 H2O 7 Chất oxi hĩa : Mn (trong KMnO4) 1 Chất khử : Cl (trong HCl) Bước 2 : Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử : 1 0 2Cl Cl2 2.1e (quá trình oxi hĩa ) 7 2 Mn 5e Mn (quá trình khử) Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử 1 0 5 2Cl Cl2 2.1e 7 2 2 Mn 5e Mn Bước 4 : Đặt hệ số các chất vào phương trình : Do HCl vừa đĩng vai trị là chất khử vừa đĩng vai trị là mơi trường (tạo muối) nên hệ số của nĩ trong phương trình khơng phải là hệ số của quá trình oxi hĩa mà phải cộng thêm phần tham gia làm mơi trường (cộng thêm phần tham gia tạo muối). Vì vậy trong những phản ứng dạng này, ta thường đặt hệ số vào phương trình theo thứ tự sau : 5
  6. Chất oxi hĩa Sản phẩm khử Sản phẩm oxi hĩa Các kim loại cịn lại (K) Chất khử (HCl, HBr) Nước. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Ví dụ 3 : Cân bằng phương trình phản ứng oxi hĩa – khử phức tạp : Cĩ nhiều chất oxi hĩa hoặc khử t0 FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 0  0 3 2 4 2 FeS2 O2 Fe2 O3 S O2 0 Chất oxi hĩa : O2 0 Chất khử : FeS2 Bước 2 : Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử : 0  3 4 2FeS2 Fe2 O3 4SO2 22e (quá trình oxi hĩa ) 0 2 O2 4e 2O (quá trình khử) Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử 0  3 4 2 2FeS2 Fe2 O3 4SO2 22e 0 2 11 O2 4e 2O Bước 4 : Đặt hệ số chất oxi hĩa, chất khử vào phương trình t0 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 2. Phương pháp ion – electron Đây là phương pháp dùng để cân bằng các phản ứng oxi hĩa khử ở dạng ion. Các bước cân bằng theo phương pháp này như sau : Bước 1 : Xác định số oxi hĩa của các nguyên tố trong phản ứng (chỉ nên biểu diễn số oxi hĩa của những nguyên tố nào cĩ sự thay đổi số oxi hĩa). Từ đĩ dựa vào dấu hiệu nhận biết để xác định chất oxi hĩa, chất khử. Bước 2 : Viết các quá trình oxi hĩa và quá trình khử và cân bằng mỗi quá trình. 6
  7. Bước 3 : Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hĩa và chất khử theo nguyên tắc : Tổng số electron mà chất khử nhường (cho) bằng tổng số electron mà chất oxi hĩa nhận. Tức là đi tìm bội số chung nhỏ nhất của số electron cho và số electron nhận, sau đĩ lấy bội số chung đĩ chia cho số electron cho hoặc nhận thì được hệ số của chất khử và chất oxi hĩa tương ứng. Bước 4 : Đặt hệ số của chất oxi hĩa và chất khử vào phương trình phản ứng. Sau đĩ áp dụng định luật bảo tồn điện tích để cân bằng ion H+ hoặc OH-, cuối cùng là cân bằng nước. ● Lưu ý : Để cân bằng đúng hệ số của các chất, các ion trong phản ứng oxi hĩa – khử ở dạng ion ta phải áp dụng đồng thời hai định luật bảo tồn là : Bảo tồn electron (tổng electron cho bằng tổng eletron nhận) và định luật bảo tồn điện tích (tổng điện tích ở hai vế của phương trình phải bằng nhau). Ví dụ 1 : Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hĩa – khử sau : 2 Cu H NO3 Cu NO H2O Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 0 5 3 2 Cu H N O3 Cu N O H2O 5 - Chất oxi hĩa : N (trong NO3 ) 0 Chất khử : Cu Bước 2 : Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử : 0 2 Cu Cu 2e (quá trình oxi hĩa ) 3 2 N 3e N O (quá trình khử) Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử 0 2 3 Cu Cu 2e 3 2 2 N 3e N O Bước 4 : Đặt hệ số các chất và ion vào phương trình theo thứ tự : Chất khử Sản phẩm oxi hĩa Chất oxi hĩa Sản phẩm khử H+ Nước. 0 5 3 2 3Cu 8H 2N O3 3Cu 2N O 4H2O Để cân bằng H+ ta làm như sau : 7
  8. Xác định tổng điện của các ion và chất sản phẩm : Điện tích trong phân tử NO và H2O bằng 0, điện 2+ 2+ 2+ tích của 1 ion Cu là 2+ vì cĩ 3 ion Cu nên tổng điện tích dương của các ion Cu là 6+. Vậy tổng điện tích của sản phẩm là : 0 + 0 + 6+ = 6+ Xác định tổng điện của các ion và chất tham gia phản ứng : 0 + x.(1+) + 2.(1–) = (x+) + (2–) Vì tổng điện tích ở hai vế của phản ứng bằng nhau nên ta cĩ : (x+) + (2–) = 6+ x = 8 (x là số ion H+), từ đĩ suy ra hệ số của nước là 4. Ví dụ 2 : Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hĩa – khử sau : 2 3 2 Fe H MnO4 Fe Mn H2O Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 7 2 3 2 Fe H Mn O4 Fe Mn H2O 7 Chất oxi hĩa : Mn Chất khử : Fe2 Bước 2 : Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử : Fe2 Fe3 1e (quá trình oxi hĩa ) 7 2 Mn 5e Mn (quá trình khử) Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử 5 Fe2 Fe3 1e 7 2 1 Mn 5e Mn Bước 4 : Đặt hệ số các chất và ion vào phương trình : 7 2 3 2 5Fe 8H Mn O4 5Fe Mn 4H2O Ví dụ 3 : Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hĩa – khử sau : 2 Zn OH NO3 ZnO2 NH3 H2O Bước 1 : Xác định số oxi hĩa, chất oxi hĩa, chất khử 0 5 2 3 2 Zn OH N O3 Zn O2 N H3 H2O 5 - Chất oxi hĩa : N (trong NO3 ) 8
  9. 0 Chất khử : Zn Bước 2 : Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử : 0 2 Zn Zn 2e (quá trình oxi hĩa ) 5 3 N 8e N (quá trình khử) Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hĩa và khử 0 2 4 Zn Zn 2e 5 3 1 N 8e N Bước 4 : Đặt hệ số các chất và ion vào phương trình theo thứ tự : Chất khử Sản phẩm oxi hĩa Chất oxi hĩa Sản phẩm khử OH- Nước. 2 4Zn 7OH NO3 4ZnO2 NH3 2H2O IV. Chiều xảy ra phản ứng oxi hĩa khử Khi một chất khử gặp một chất oxi hĩa liệu cĩ xảy ra phản ứng hĩa học trong mọi trường hợp khơng? Thực tế khơng phải như vậy. Phản ứng oxi hĩa khử xảy ra theo chiều : Chất oxi hĩa mạnh phản ứng với chất khử mạnh tạo ra chất oxi hĩa yếu hơn và chất khử yếu hơn. V. Dự đốn tính chất oxi hĩa – khử của một hợp chất dựa vào số oxi hĩa Một nguyên tố cĩ thể tồn tại ở nhiều trạng thái oxi hĩa (số oxi hĩa) khác nhau. Ví dụ : N cĩ thể cĩ các số oxi hĩa : –3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. S cĩ thể cĩ các số oxi hĩa : –2, 0, +4, +6 ● Nhận xét: Căn cứ vào trạng thái oxi hĩa cĩ thể dự đốn tính chất oxi hĩa, khử của các nguyên tố trong phân tử. - Nếu một nguyên tố tồn tại ở trạng thái oxi hĩa cao nhất thì chỉ cĩ thể giảm số oxi hĩa nên chỉ cĩ thể đĩng vai trị là chất oxi hĩa. - Nếu một nguyên tố tồn tại ở trạng thái oxi hĩa thấp nhất thì chỉ cĩ thể tăng số oxi hĩa nên chỉ cĩ thể đĩng vai trị là chất khử. - Nếu một nguyên tố tồn tại ở trạng thái oxi hĩa trung gian thì cĩ thể tăng số oxi hĩa hoặc cĩ thể giảm số oxi hĩa nên cĩ thể đĩng vai trị là chất oxi hĩa hoặc chất khử. 9
  10. - Nếu một chất cấu tạo bởi hai thành phần, một cĩ tính oxi hĩa, một cĩ tính khử thì chất đĩ vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. - Nếu một chất cĩ thể tham gia phản ứng oxi hĩa – khử nội phân tử hoặc tham gia phản ứng tự oxi hĩa – khử thì chất đĩ vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. Ví dụ : Trong NH3, N cĩ số oxi hĩa –3 là số oxi hĩa thấp nhất nên chỉ cĩ thể tăng số oxi hĩa tức là chỉ cĩ thể đĩng vai trị là chất khử trong các phản ứng hĩa học. Trong HNO3, N cĩ số oxi hĩa +5 là số oxi hĩa cao nhất nên chỉ cĩ thể giảm số oxi hĩa tức là chỉ cĩ thể đĩng vai trị là chất oxi hĩa. Trong NO2, N cĩ số oxi hĩa trung gian là +4 nên cĩ thể là chất oxi hĩa hay chất khử. Trong phân tử FeCl3, Fe cĩ số oxi hĩa cao nhất là +3 nên đĩng vai trị là chất oxi hĩa, Cl cĩ số oxi hĩa thấp nhất nên đĩng vai trị là chất khử. Vậy phân tử FeCl3 vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. Phân tử Fe(NO3)3 cĩ thể tham gia phản ứng oxi hĩa khử nội phân tử nên Fe(NO 3)3 vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. Fe(NO3)3 Fe2O3 + NO2 + O2 VI. Xác định sản phẩm của phản ứng oxi hĩa – khử Để xác định đúng sản phẩm của phản ứng oxi – hĩa khử ta cần nắm vững những nội dung sau : +6 - Với H2SO4 đặc tùy theo bản chất của chất khử và nồng độ của axit mà S cĩ thể bị khử xuống +4 0 -2 các trạng thái oxi hĩa khác nhau : S (SO2), S (S), S (H2S). SO  2 M + H2SO4 đặc, nĩng M2(SO4)n + S   + H2O H S  2  (M là kim loại, n số oxi hĩa cao của kim loại) x  4  S (x 4) S (SO ) 2 y 4 to C (y 4) H2SO4 đặc  C (CO2 )  SO2 H2O z 5 P(z 5) P (H PO )  3 4  Ví dụ : (1) 2Fe + 6H2SO4 đặc, nĩng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2) 3Zn + 4H2SO4 đặc, nĩng 3ZnSO4 + S + 4H2O 10
  11. (3) 4Mg + 5H2SO4 đặc, nĩng 4MgSO4 + H2S + 4H2O (4) C + 2H2SO4 đặc, nĩng CO2 + 2SO2 + 2H2O (5) 2P + 5H2SO4 đặc, nĩng 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O +5 - Với HNO3 tùy theo bản chất của chất khử và nồng độ của axit mà N bị khử xuống các trạng thái +4 +2 +1 0 -3 oxi hĩa khác nhau : N (NO2), N (NO), N (N2O), N (N2), N (NH4NO3). M + HNO3 đặc, nĩng M(NO3)n + NO2 + H2O NO   N2O  M + HNO3 lỗng M(NO3)n +  + H2O N2  NH4NO3  (M là kim loại, n số oxi hĩa cao của kim loại) x 6  2  S (x 4) S (SO ) 4 y 4 t0 C (y 4) HNO3 đặc  C (CO2 )  NO2 H2O z 5 P(z 5) P (H PO )  3 4  x 6  2  S (x 6) S (SO ) 4 y 4 to C (y 4) HNO3 loãng  C (CO2 )  NO H2O z 5 P(z 5) P (H PO )  3 4  Ví dụ : (1) Fe + 6HNO3 đặc, nĩng Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) Fe + 4HNO3 lỗng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (3) 8Al + 30HNO3 lỗng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (4) 4Zn + 10HNO3 lỗng 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O (5) C + 4HNO3 đặc, nĩng CO2 + 4NO2 + 2H2O (6) P + 5HNO3 đặc, nĩng H3PO4 + 5NO2 + H2O 11
  12. - Các chất khử khi bị oxi hĩa bởi KMnO4 thì số oxi hĩa biến đổi như sau : X (X là Cl, Br, I)  X2  2 3 Fe Fe 4 6 2 2 S (SO2 , SO3 , HSO3 ) S (SO4 ) KMnO 3 4 5   N (NO2 ) N (NO3 ) 2 0 S (H2S, Na2S) S 1 2 O (H2O2 )  O (H2O)  +7 - Với KMnO4 tùy theo mơi trường xảy ra phản ứng mà Mn bị khử xuống các trạng thái oxi hĩa khác nhau : + Mơi trường axit (H+) : Mn+7 Mn+2 (tồn tại ở dạng muối Mn2+) +7 +4 + Mơi trường trung tính (H2O) : Mn Mn (tồn tại ở dạng MnO2) - +7 +6 + Mơi trường kiềm (OH ) : Mn Mn (tồn tại ở dạng K2MnO4) Ví dụ: (1) 2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 2MnSO4 + 5I2 + 6K2SO4 + 8H2O (2) 2KMnO4 + 6KI + 4H2O 2MnO2 + 3I2 + 8KOH (3) 2KMnO4 + H2O2 + 2KOH 2K2MnO4 + O2 + 2H2O VII. Phân loại phản ứng hĩa học Các phản ứng hĩa học trong tự nhiên được chia thành hai loại, loại cĩ sự thay đổi số oxi hĩa và loại khơng thay đổi số oxi hĩa của các nguyên tố. Loại phản ứng hĩa học thứ nhất cịn gọi là phản ứng oxi hĩa – khử. Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự chuyển electron giữa các chất phản ứng; hay phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự thay đổi số oxi hĩa của một hoặc một số nguyên tố. Chất cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng là chất khử, chất cĩ số oxi hĩa giảm là chất oxi hĩa. Ví dụ : 2Na + Cl2 2NaCl là một phản ứng oxi hĩa khử. Số oxi hĩa của Na tăng từ 0 lên +1, cịn số oxi hĩa của Cl giảm từ 0 xuống –1. Phản ứng oxi hĩa – khử cĩ thể chia thành ba loại là : Phản ứng oxi hĩa – khử thơng thường 12
  13. Phản ứng oxi hĩa – khử nội phân tử là phản ứng trong đĩ chất khử và chất oxi hĩa thuộc cùng một chất. Ví dụ : to 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng tự oxi hĩa, tự khử là phản ứng trong đĩ chất khử và chất oxi hĩa thuộc cùng một nguyên tố và cùng số oxi hĩa ban đầu. Ví dụ : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chất khử là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. Câu 2: Chất oxi hố là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản ứng. Câu 3: Chọn phát biểu khơng hồn tồn đúng : A. Sự oxi hĩa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hĩa H luơn là +1. 13
  14. C. Cacbon cĩ nhiều mức oxi hĩa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hĩa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 4: Trong phản ứng oxi hĩa – khử A. chất bị oxi hĩa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hĩa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hĩa cực đại luơn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hĩa. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ? A. Phản ứng oxi hố – khử là phản ứng luơn xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử. B. Phản ứng oxi hố – khử là phản ứng trong đĩ cĩ sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố hĩa học. C. Phản ứng oxi hố – khử là phản ứng trong đĩ xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hố – khử là phản ứng trong đĩ cĩ sự thay đổi số oxi hố của một hay một số nguyên tố hĩa học. Câu 6: Phản ứng oxi hĩa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hĩa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hĩa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hĩa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luơn luơn là phản ứng oxi hĩa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 8: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hĩa của 2 nguyên tử nitơ là : A. +1 và +1.B. –4 và +6.C. –3 và +5.D. –3 và +6. Câu 9: Số oxi hĩa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là : A. –2, –1, –2, –0,5. B. –2, –1, +2, –0,5. C. –2, +1, +2, +0,5. D. –2, +1, – 2, +0,5. Câu 10: Cho các hợp chất : NH4 , NO2, N2O, NO3 , N2 14
  15. Thứ tự giảm dần số oxi hĩa của N là : A. N2 > NO3 > NO2 > N2O > NH4 . B. NO3 > N 2O > NO2 > N2 > NH4 . C. NO3 > NO2 > N2O > N2 > NH4 . D. NO3 > NO2 > NH4 > N2 > N2O. Câu 11: Cho quá trình : Fe2+ Fe 3++ 1e Đây là quá trình : A. oxi hĩa. B. khử .C. nhận proton. D. tự oxi hĩa – khử. - + Câu 12: Cho quá trình : NO3 + 3e + 4H NO + 2H2O Đây là quá trình : A. oxi hĩa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hĩa – khử. Câu 13: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là : A. 0,5.B. 1,5.C. 3,0.D. 4,5. Câu 14: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO 3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO 3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là : A. 9 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 10 electron. Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 12 electron.B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron.D. nhường 13 electron. Câu 16: Khi Fe3O4 thể hiện tính oxi hố (sản phẩm khử là Fe) thì mỗi phân tử Fe3O4 sẽ A. nhận 1 electron.B. nhường 8 electron. C. nhận 8 electron.D. nhường 1 electron. 2+ Câu 17: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã A. nhận 1 mol electron.B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron.D. nhường 2 mol electron. Câu 18: Trong phản ứng FexOy + HNO3 N2 + Fe(NO3)3 + H2O, một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y – 3x) electron.B. nhận (3x – 2y) electron. C. nhường (3x – 2y) electron.D. nhận (2y – 3x) electron. Câu 19: Khi tham gia vào các phản ứng hố học, nguyên tử kim loại A. bị khử.B. bị oxi hố.C. cho proton.D. nhận proton. 15
  16. Câu 20: Trong phản ứng dưới đây, vai trị của H2S là : 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl A. chất oxi hĩa.B. chất khử.C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 21: Trong phản ứng dưới đây, vai trị của HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O A. oxi hĩa. B. chất khử. C. tạo mơi trường. D. chất khử và mơi trường. Câu 22: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nĩng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đĩng vai trị là : A. chất oxi hĩa.B. axit. C. mơi trường. D. chất oxi hĩa và mơi trường. Câu 23: Trong phản ứng dưới đây, H2SO4 đĩng vai trị là : Fe3O4 + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. chất oxi hĩa.B. chất khử. C. chất oxi hĩa và mơi trường.D. chất khử và mơi trường. Câu 24: Trong phản ứng dưới đây, chất bị oxi hĩa là : 6KI + 2KMnO4 +4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH A. KI.B. I 2.C. H 2O. D. KMnO4. Câu 25: Trong phản ứng dưới đây, vai trị của HBr là gì ? KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O A. vừa là chất oxi hĩa, vừa là mơi trường.B. là chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là mơi trường.D. là chất oxi hĩa. Câu 26: Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là : A. chất xúc tác.B. mơi trường.C. chất oxi hố.D. chất khử. Câu 27: Trong phản ứng dưới đây, vai trị của NO2 là gì ? 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O A. chỉ bị oxi hố.B. chỉ bị khử. 16
  17. C. khơng bị oxi hĩa, khơng bị khử.D. vừa bị oxi hĩa, vừa bị khử. Câu 28: Trong các chất sau, chất nào luơn luơn là chất oxi hĩa khi tham gia các phản ứng oxi hĩa – khử : Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2 ? A. KMnO4, I2, HNO3. B. O 2, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl 2, I2, HNO3. 2+ 2+ + Câu 29: Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe ; Cu ; Ag . Số lượng chất và ion vừa đĩng vai trị chất khử, vừa đĩng vai trị chất oxi hĩa là : A. 2.B. 8.C. 6.D. 4. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 30: Cho dãy các chất và ion : Cl 2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều cĩ tính oxi hố và tính khử là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 31*: Trong các chất : FeCl 2, FeCl3 , Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất cĩ cả tính oxi hố và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32*: Cho dãy các chất : Fe 3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chất trong dãy đều cĩ tính oxi hố và tính khử là : A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Câu 33: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng : A. oxi hĩa – khử. B. khơng oxi hĩa – khử. C. oxi hĩa – khử hoặc khơng. D. thuận nghịch. Câu 34: Cặp hĩa chất cĩ thể phản ứng oxi hĩa – khử với nhau là : A. CaCO3 và H2SO4. B. Fe 2O3 và HI.C. Br 2 và NaCl. D. FeS và HCl. Câu 35: Cho các phản ứng sau : a. FeO + H2SO4 đặc nĩng b. FeS + H2SO4 đặc nĩng c. Al2O3 + HNO3 d. Cu + Fe2(SO4)3 Ni,to e. RCHO + H2  f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O 17
  18. g. Etilen + Br2 h. Glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hố – khử là ? A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h. Câu 36: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nĩng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố – khử là : A. 8.B. 6.C. 5.D. 7. Câu 37: Xét phản ứng sau : 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1) 2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2) Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng A. oxi hĩa – khử nội phân tử. B. oxi hĩa – khử nhiệt phân. C. tự oxi hĩa – khử. D. khơng oxi hĩa – khử. Câu 38: Cho các phản ứng oxi hố – khử sau : (1) 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI (2) HgO 2Hg + O2 (3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) NH4NO3 N2O + 2H2O (5) 2KClO3 2KCl + 3O2 (6) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO (7) 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (8) 2H2O2 2H2O + O2 (9) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O (10) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 a. Trong số các phản ứng oxi hố – khử trên, số phản ứng oxi hố – khử nội phân tử là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. b. Trong số các phản ứng oxi hố – khử trên, số phản ứng tự oxi hố – khử là : A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 39: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì A. khơng xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế. C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hĩa – khử. Câu 40: Phản ứng nào dưới đây khơng xảy ra ? A. KMnO4 + SO2 + H2O B. Cu + HCl + NaNO3 C. Ag + HCl D. FeCl2 + Br2 18
  19. Câu 41: Sản phẩm của phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O là : A. K2SO4, MnO2. B. KHSO 4, MnSO4. C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 . D. KHSO 4, MnSO4, MnSO4. Câu 42: Hịa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 lỗng, nĩng, dư, sản phẩm thu được là : A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O. B. Cu(NO 3)2 + H2SO4 + NO + H2O. C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O. D. Cu(NO 3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O. Câu 43: Trong phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Số phân tử HNO3 đĩng vai trị chất oxi hĩa là : A. 8.B. 6.C. 4.D. 2. Câu 44: Trong phản ứng : KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Số phân tử HCl đĩng vai trị chất khử là : A. 8.B. 9.C. 10.D. 11. Câu 45: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 55.B. 20.C. 25.D. 50. Câu 46: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. 21.B. 26.C. 19.D. 28. Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là : A. 21. B. 19. C. 23. D. 25. Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng : KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hĩa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là : A. 5 và 2.B. 2 và 10.C. 2 và 5.D. 5 và 1. Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là : 19
  20. A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng : Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là : A. 3 và 22.B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12. Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2. Tỉ lệ mol n : n : n lần lượt là : Al N2O N2 A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6. Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là : A. 23x – 9y. B. 23x – 8y. C. 46x – 18y. D. 13x – 9y. 2+ - + 3+ 2+ Câu 53: Cho phản ứng : Fe + MnO4 + H Fe + Mn + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (cĩ tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là : A. 22. B. 24. C. 18. D. 16. - + n+ Câu 54: Trong phản ứng : 3M + 2NO3 + 8H M + NO + H2O. Giá trị n là : A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. - - + 2+ Câu 55: Cho phản ứng : I + MnO4 + H I2 + Mn + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản ứng là : A. 22. B. 24. C. 28. D. 16. + - 3+ 2- Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng : aFeS +bH + cNO3 Fe + SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số a + b + c là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. - - - 2- Câu 57: Xét phản ứng : xBr2 + yCrO2 + OH Br + CrO4 + H2O. Giá trị của x và y là : A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2. 2 Câu 58: Cho phản ứng : Zn OH NO3 ZnO2 NH3 H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là : 20
  21. A. 21. B. 20. C. 19. D. 18. Câu 59: Cho phản ứng: Al OH NO3 H2O AlO2 NH3 Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là : A. 29. B. 30. C. 31. D. 32. Câu 60: Hồ tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhơm và magie trong hỗn hợp đầu là : A. 2,7 gam và 1,2 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. C. 5,8 gam và 3,6 gam.D. 1,2 gam và 2,4 gam. Câu 61: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là : A. 0,672 lít. B. 6,72 lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. Câu 62: Hịa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04. Câu 63: Hịa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N 2O cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (ngồi ra khơng cĩ sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO và N 2O thu được lần lượt là : A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít. C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít. Câu 64: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 cĩ tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là : A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. Câu 65: Hồ tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, cĩ tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là : A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 66: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N 2 (đktc) cĩ khối lượng bằng 7,68 gam. Khối lượng của Fe và Mg lần lượt là : A. 7,2 gam và 11,2 gam.B. 4,8 gam và 16,8 gam. 21
  22. C. 4,8 gam và 3,36 gam.D. 11,2 gam và 7,2 gam. Câu 67: Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2), dung dịch Y (khơng chứa muối NH 4NO3). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là : A. 2,24. B. 4,48C. 5,60.D. 3,36. Câu 68: Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m là : A. 21,7 gam. B. 35,35 gam. C. 27,55 gam. D. 21,7gam < m < 35,35 gam. Câu 69: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong X là : A. 30,77%.B. 69,23%.C. 34,62%.D. 65,38%. Câu 70: Chia 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy hồn tồn trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hịa tan trong HNO 3 đặc, nĩng dư thu được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là : A. 22,4. B. 44,8. C. 89,6. D. 30,8. Câu 71: Chia hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần 2 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,76.B. 23,52.C. 13,44.D. 15,68. Câu 72: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu, Zn, Mg trong O 2 dư đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 48,3 gam hỗn hợp 3 oxit kim loại. Nếu cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thì thu được 3,136 lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là : A. 42,7.B. 25,9.C. 45,5.D. 37,1. Câu 73: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O 2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3 oxit kim loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 22,4.B. 5,6.C. 11,2.D. 8,96. 22
  23. Câu 74: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 6,72.B. 3,36.C. 13,44.D. 8,96. Câu 75: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc). Phần 2 tác dụng hồn tồn với oxi, thu được y gam hỗn hợp 4 oxit. Giá trị của y là : A. 20,5.B. 35,4.C. 26,1.D. 41,0. Câu 76: Hồ tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6 gam S (là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là : A. 28,1 gam. B. 18,1 gam. C. 30,4 gam. D. 24,8 gam. Câu 77: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là : A. 66,75 gam. B. 33,35 gam. C. 6,775 gam. D. 3, 335 gam. Câu 78: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hĩa trị bằng dung dịch HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO 2 và NO (khơng sinh ra muối NH4NO3). Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 18,2. Tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V là : A. m + 6,0893V. B. m + 3,2147. C. m + 2,3147V. D. m + 6,1875V. Câu 79: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 97,98.B. 106,38.C. 38,34. D. 34,08. Câu 80: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H 2 (đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 14,25 gam muối. - Phần 2 : Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cơ cạn cẩn thận và làm khơ dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Cơng thức phân tử của khí X là : 23
  24. A. N2O. B. NO 2. C. N2. D. NO. Câu 81: 0,15 mol FexOy tác dụng với HNO3 đun nĩng, thốt ra 0,05 mol NO. Cơng thức oxit sắt là : A. FeO. B. Fe 2O3.C. Fe 3O4.D. FeO hoặc Fe 3O4. Câu 82: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy cĩ 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là : A. SO2.B. S.C. H 2S. D. SO2, H2S. Câu 83: Hịa tan hồn tồn 2,52 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 2,688 lít hiđro (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hịa tan hồn tồn bằng H 2SO4 đặc nĩng thì thu được 0,12 mol một sản phẩm X duy nhất hình thành do sự khử S+6. X là : A. S B. SO 2 C. H2S D. S hoặc SO2 Câu 84: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 lỗng, giả sử chỉ thu được 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Khí X là : A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 85: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X là : A. NO2. B. N2.C. N 2O. D. NO. Câu 86: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 lỗng, thu được 940,8 ml khí (đktc) NxOy (sản phẩm khử duy nhất) cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là : A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg. Câu 87: Hồ tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí khơng màu khơng hố nâu trong khơng khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là : A. Mg.B. Ag. C. Cu.D. Al. Câu 88: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O 2, thu được 25,8 gam chất rắn X. Hồ tan hồn tồn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là : A. Fe.B. Al.C. Mg.D. Zn. Câu 89: Hồ tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho tồn bộ lượng SO 2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cơ cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đĩ là : A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. 24
  25. Câu 90: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 lỗng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là : A. Mg. B. Fe. C. Mg hoặc Fe.D. Mg hoặc Zn. Câu 91: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M cĩ hố trị khơng đổi, chia X thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lít khí (đktc). - Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít NO duy nhất (đktc). Kim loại M và % M trong hỗn hợp là : A. Al với 53,68%. B. Cu với 25,87%. C. Zn với 48,12%. D. Al với 22,44%. Câu 92: Nung m gam Al với FeO một thời gian, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là : A. 5,40.B. 8,10.C. 12,15.D. 10,80. Câu 93: Cho m gam Al tác dụng với O 2, thu được 25,8 gam chất rắn X. Hồ tan hồn tồn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là : A. 21,6.B. 16,2.C. 18,9.D. 13,5. Câu 94: Nung hỗn hợp X gồm 13,44 gam Fe và 7,02 gam Al trong khơng khí một thời gian, thu được 28,46 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng dư, thu được V lít khí SO 2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,2.B. 22,4.C. 5,6.D. 13,44. Câu 95: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là : A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu 96: Khi oxi hố chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hồ tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3, thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của m và nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 là : A. 10,08 gam và 1,6M.B. 10,08 gam và 2M. C. 10,08 gam và 3,2M. D. 5,04 gam và 2M. 25
  26. Câu 97: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO 2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19. Giá trị của x là : A. 0,06 mol. B. 0,065 mol.C. 0,07 mol. D. 0,075 mol. Câu 98: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hồn tồn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (ở đktc và duy nhất). Giá trị của V là : A. 1,232. B. 1,456. C. 1,904. D. 1,568. Câu 99: Trộn 0,54 gam bột nhơm với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn hợp A. Hồ tan hồn tồn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là : A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. Câu 100: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe 2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nĩng để tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 đun nĩng thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 cĩ tỉ khối so với hiđro là 21. V cĩ giá trị là : A. 20,16 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 4,48 lít. Câu 101: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn X, cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO 2 (đktc) tạo ra khi khử Fe2O3 là : A. 1,68 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 102: Khử hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO bằng CO thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí N 2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Khối lượng CO2 sinh ra từ phản ứng khử X là : A. 13,2.B. 26,4.C. 52,8.D. 16,8. Câu 103: Hồ tan hồn tồn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO 3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hố thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lít. Giá trị của m là : A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam.D. 1392 gam. 26
  27. Câu 104: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là : A. 0,5 mol. B. 1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol. Câu 105: Hồ tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO 3 đặc nĩng dư thu được 53,76 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. Câu 106: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nĩng trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phĩng hỗn hợp khí Z và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn Z và G cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là : A. 2,8.B. 3,36.C. 3,08.D. 4,48. Câu 107: Hồ tan hồn tồn m gam FexOy bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cơ cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Cơng thức của sắt oxit FexOy là : A. FeO. B. Fe 3O4. C. Fe2O3.D. Tất cả đều sai. Câu 108*: Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H 2SO4 đặc, nĩng thấy thốt ra khí SO 2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đĩ bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hịa tan lượng sắt tạo thành bằng H 2SO4 đặc, nĩng thì thu được lượng khí SO 2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Cơng thức của oxit sắt là : A. FeO. B. Fe 2O3 C. Fe 3O4. D. FeCO 3. Câu 109*: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nĩng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y khơng màu, trong suốt, cĩ pH = 2. Thể tích của dung dịch Y là : A. Vdd (Y) = 57 lít.B. V dd (Y) = 22,8 lít. C. Vdd (Y) = 2,27 lít. D. Vdd (Y) = 28,5 lít. Câu 110*: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nĩng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hồ tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được m 1 + 16,68 gam muối khan. Giá trị của m là : A. 8,0 gam.B. 16,0 gam. 27
  28. C. 12,0 gam.D. Khơng xác định được. Câu 111: Hịa tan một hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HNO 3 lỗng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O. biết rằng khơng cĩ phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 đã phản ứng là : A. 0,95. B. 0,105.C. 1,2.D. 1,3. Câu 112: Cho 13,5 gam nhơm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO 3, phản ứng tạo ra muối nhơm và một hỗn hợp khí gồm NO và N 2O. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO 3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2. A. 0,95. B. 0,86.C. 0,76.D. 0,9. Câu 113: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N 2 và NO2 cĩ tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO 3 trong dung dịch đầu là : A. 0,28M.B. 1,4M. C. 1,7M.D. 1,2M. Câu 114: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) : A. 0,8 lít.B. 1,0 lít.C. 0,6 lít.D. 1,2 lít. Câu 115: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl 2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO 4 0,8M trong H2SO4 lỗng vừa đủ để oxi hĩa hết các chất trong X là : A. 0,075 lít.B. 0,125 lít.C. 0,3 lít.D. 0,03 lít. Câu 116: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M, thu được sản phẩm khử duy nhất là khí NO. a. Thể tích (lít) khí NO (ở đktc) là : A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448 b. Số gam muối khan thu được là : A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai. Câu 117: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu cĩ thể hồ tan tối đa vào dung dịch là : A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 2,4 gam. D. 9,6 gam. 28
  29. Câu 118: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl lỗng dư. Để tác dụng hết với các chất cĩ trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) : A. 8,5 gam. B. 17 gam. C. 5,7 gam. D. 2,8 gam. Câu 119: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl cĩ khả năng hồ tan được Cu với khối lượng tối đa là : A. 5,76 gam. B. 0,64 gam. C. 6,4 gam. D. 0,576 gam. Câu 120: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hồ tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết cĩ khí NO bay ra) ? A. 28,8 gam.B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam. CHUYÊN ĐỀ 4 : PHẢN ỨNG HĨA HỌC 1A 2D 3B 4B 5B 6D 7C 8C 9B 10C 11A 12B 13D 14D 15D 16C 17C 18C 19B 20B 21D 22D 23C 24A 25B 26C 27D 28B 29D 30B 31C 32B 33C 34B 35B 36D 37C 38DD 39D 40C 41C 42B 43D 44C 45A 46B 47B 48B 49B 50A 51D 52C 53B 54B 55C 56D 57D 58C 59A 60B 61C 62B 63B 64A 65C 66D 67C 68C 69B 70B 71A 72D 73C 74A 75A 76A 77C 78A 79B 80C 81D 82C 83B 84A 85A 86C 87D 88B 89D 90C 91D 92A 93B 94C 95A 96C 97C 98D 99A 100B 101A 102B 103A 104B 105A 106A 107B 108C 109B 110A 111C 112C 113A 114A 115B 116CA 117D 118A 119C 120D 29