Lý thuyết và bài tập về các thì trong chương trình Tiếng Anh Lớp 6

docx 2 trang thaodu 6910
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập về các thì trong chương trình Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_ve_cac_thi_trong_chuong_trinh_tieng_anh.docx

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập về các thì trong chương trình Tiếng Anh Lớp 6

  1. GRAMMAR 1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) a. Form (+) S + V0 /Vs / Ves * Thêm es vào các động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z (-) S + do/does + not + V0 (?) Do/Does + S + V0 ? b. Cách dùng Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình huống cố định lâu dài ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. c. Dấu hiệu nhận biết always, usually, often, sometimes, never, every day, today , once a week 2. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn) a. Form (+) S + will + V0 (-) S + will not/ won’t + V0 (?) Will + S + V0 ? d. Cách dùng Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc diễn đạt lời hứa, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức thì. c. Dấu hiệu nhận biết tomorrow, someday, tonight, next + week /month/year , soon, . in the future I know I think I hope + S + will + V0 I don’t think / know 3. VERB OF LIKING + V–ING We often use the –ING form after verbs of liking and not liking. These verbs are like , love, enjoy, and hate (not like). Example : I like (go) to the cinema. She hates ( clean) the floor. I like (swim) . My grandpa loves (read) . newspaper. My brother enjoys (play) football.  Cách thêm đuôi –ING • Với động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi thêm –ING. Ex: take taking ride riding * không áp dụng với ee Ex: see seeing • Động từ tận cùng bằng ie , ta biến ie thành y rồi thêm –ING Ex : lie lying • Nhưng tận cùng bằng y thì vẫn giữ nguyên và thêm –ING
  2. Complete sentences with the correct form of present simple or future simple: 1. Nina (walk) to school every day. 2. I ( listen) .to music every night. 3. They (not/visit) us often. 4. .they (come) tomorrow? 5. Don’t worry, she (come) on time. 6. Tom (work) every day. 7. I (make) .cookies twice a week . 8. Nam (visit) Ha Noi next month. 9. He (meet) .her tomorrow? 10. He always (tell) us funny stories. Complete the sentences , using the –ING the form of verb: 1. I like (play) table tennis. 2. My grandpa enjoys (drink) . a cup of tea. 3. My mum loves (cook) . 4. I hate (eat) fish. 5. Does your dad like (read) magazine? 6. I like (talk) with my friends. 7. Does your aunt love (ride ) ? 8. My brother likes (run) in the morning. Complete each sentence below, using the correct form of the verbs in the brackets. 1. I enjoy (fish) ___ because it ( be) ___ relaxing. 2. Don’t worry. I (go)___ swimming with you tomorrow. 3. My friends hate (eat)___ out. They think it (cost) ___ a lot of money. 4. My parents like (live)___ in the countryside. I think they move ___ to our hometown next year. 5. We (go)___ to the cinema twice a month. We all love (watch)___ the lastest films. 6. Do you think you (meet) . An this weekend? I’m not sure. I. Give the correct form of the verbs in brackets: 1. The most popular after-school in VietNam are foootball, basketball and badminton. (act) 2. The city library has over 60 (employ) 3. English is an and important subject. (interest) 4. Science books are very for our study of the world. (use) 5. Ba is a famous stamp ( collect) 6. They learn to play a instrument. (music) Give the correct form of the word given to complete the sentence. 7. Nick’s hobby is collecting stamps. He is a stamp ___. (COLLECT) 8. Hoa is very ___. She paints very well. (CREAT) 9. My uncle usually takes a lot of ___ photographs. (BEAUTY) 10. I think collecting old bowls is a very ___ hobby. (BORE) 11. You can use carved eggshells as ___ in your house. (DECORATE)